intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Địa lí lớp 12: Thực hành Đọc bản đồ lược hình, điền vào lược đồ trống một dãy núi, đỉnh núi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Địa lí lớp 12 "Thực hành Đọc bản đồ lược hình, điền vào lược đồ trống một dãy núi, đỉnh núi" nhằm giúp các em học sinh xác định vị trí các dãy núi, đỉnh núi, dòng sông trên Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam (hoặc Atlat Địa lí Việt Nam); Điền vào lược đồ trống một số đối tượng địa lí ( các cánh cung, dãy núi, đỉnh núi). Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo bài giảng tại đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Địa lí lớp 12: Thực hành Đọc bản đồ lược hình, điền vào lược đồ trống một dãy núi, đỉnh núi

  1. CHUẨN BỊ ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM YÊU CẦU BÀI HỌC Bài tập 1: Xác định vị trí các dãy núi, đỉnh núi, dòng sông trên Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam (hoặc Atlat Địa lí Việt Nam) Bài tập 2: Điền vào lược đồ trống một số đối tượng địa lí ( các cánh cung, dãy núi, đỉnh núi)
  2. Bài tập 1: Xác định vị D. HOÀNG LIÊN trí của SƠN ĐÔNG TRIỀU (Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6,7) D. HOÀNH - Các dãy núi: Hoàng D. TRƯỜNG SƠN SƠN BẮC Liên Sơn, Trường D. BẠCH MÃ Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Hoành Sơn, Bạch Mã. D. TRƯỜNG SƠN NAM - Các cánh cung: Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
  3. CN. Tà Phình CN. Sín Chải CN. Sơn La - Các cao nguyên đá CN. Mộc Châu vôi: Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu. - Các cao nguyên ba dan: Đăk Lăk, Plây CN. Plây Ku Ku, Mơ Nông, Di CN. Đăk Lăk CN. Mơ Nông Linh. CN. Di Linh
  4. Khoan La San 1853 Tây Côn Lĩnh 3143 2419 Phanxipăng Pu Xai Lai Leng 2452 Phu Hoạt - Các đỉnh núi: 2711 + Phanxi păng (3143m) 2235 Rào Cỏ + Khoan La San (1853m) 1046 Hoành Sơn + Pu Hoạt (2452m) + Tây Côn Lĩnh (2419m) 1444 Bạch Mã + Ngọc Linh (2598m) Ngọc Linh + Pu xai lai leng (2711m) 2598 + Rào Cỏ ( 2235m) + Hoành Sơn (1046m) + Bạch Mã (1444m) 2405 Chư Yang Sin + Chư Yang Sin (2405m) + Lang Biang (2167m) 2167 Lang Biang
  5. Sông Hồng Sông Lô Sông Đà Sông Chảy Sông Mã Sông Thái Bình Sông Cả - Các dòng sông: Sông Hương + Sông Hồng Sông Thu Bồn + Sông Chảy + Sông Lô + Sông Đà Sông Trà Khúc + Sông Thái Bình + Sông Mã Sông Đà Rằng + Sông Cả + Sông Hương + Sông Thu Bồn + Sông Trà Khúc + Sông Đà Rằng Sông Đồng Nai + Sông Đồng Nai Sông Hậu + Sông Tiền Sông Tiền + Sông Hậu
  6. Bài tập 2: Điền vào CC NGÂN SƠN CC SÔNG GÂM lược đồ trống 2419 BẮC SƠN Tây Côn Lĩnh Phanxipăng ĐÔNG TRIỀU 3143 - Các cánh cung: Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, HOÀNH SƠN Đông Triều. BẠCH MÃ - Các dãy núi: Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Ngọc Linh Trường Sơn Nam, Hoành 2598 Sơn, Bạch Mã. - Các đỉnh núi: Tây Côn Chư Yang Sin 2405 Lĩnh, Phanxipăng, Ngọc Linh, Chư Yang Sin.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2