Bài giảng Địa lí lớp 12 – Bài 3: Vẽ lược đồ Việt Nam
Chia sẻ: Nangthothubon_vn20 Nangthothubon_vn20 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:21
lượt xem 1
download
Bài giảng Địa lí lớp 12 – Bài 3: Vẽ lược đồ Việt Nam trình bày vẽ lược đồng khung Việt, hình dạng lãnh thổ phần đất liền; điền lên lược đồ các đối tượng địa lí. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chắc kiến thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Địa lí lớp 12 – Bài 3: Vẽ lược đồ Việt Nam
- BÀI 3. VẼ LƯỢC ĐỒ VIỆT NAM (ĐỊA LÍ 12CHUẨN) 1 06/14/20
- KIỂM TRA BÀI CŨ Dùng bản đồ trình bày đặc điểm vị trí địa lí của ĐÁP ÁN nước ta? Vị trí địa lí : Phần đất liền 80 34’ B 23023’ B; 10209’ Đ – 109024’ Đ Phần biển: 6050’ B – 23023’B ; 101000’ Đ – 117020’ Đ Giáp: phía Bắc: Trung Quốc phía Tây: Lào và Campuchia phía Đông, Nam và TâyNam : biển Đông. 06/14/20 2
- KIỂM TRA BÀI CŨ Vẽ sơ đồ phạm vi các vùng biển Việt Nam theo luật biển quốc tế 1982 ? ĐÁP ÁN 06/14/20 3
- VẼ LƯỢC ĐỒ VIỆT NAM 06/14/20 TIẾT 3BÀI 3: VẼ LƯỢC ĐỒ VIỆT NAM (ĐỊA LÍ 12CHUẨN) 4
- I/ YÊU CẦU THỰC HÀNH 1. Vẽ lược đồ khung Việt Nam (hình dạng lãnh thổ phần đất liền) Điền lên trên lược đồ các đối tượng địa lí 2. (Hà Nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan, đảo Phú Quốc, Qđ.Hoàng Sa, Trường Sa, các hệ thống sông lớn) Xác định 2 yêu cầu của bài thực hành 06/14/20 5
- II/HƯỚNG DẪN 1/ VẼ KHUNG LƯỢC ĐỒ 2/ ĐIỀN CÁC ĐỐI TƯỢNG VIỆT NAM Thủ đô ( Hà Nội ) TP ( thuộc TW ) TP ( thuộc Tỉnh ) Thị xã Quần đảo, vịnh biển, sông ngòi … 06/14/20 6
- CÁC BƯỚC VẼ BƯỚC 5 BƯỚC 4 BƯỚC 1 KHUNG LƯỢC ĐỒ BƯỚC 3 BƯỚC 2 06/14/20 7
- 1/ VẼ LƯỢC ĐỒ KHUNG VIỆT NAM A1 B1 C1 D1 E1 BƯỚC 1 A2 A3 VẼ LƯỚI TỌA ĐỘ Ô VUÔNG A4 5 ô x 8 ô = 40 ô vuông 5 ô hàng ngang, đánh chữ: A5 ABCDE 8 ô hàng dọc, đánh số: A6 12345678 Ô hàng ngang và ô hàng A7 dọc cách nhau 20 kinh tuyến và 20 vĩ tuyến A8 B8 C8 D8 E8 06/14/20 8
- M ẪU 1020 § 1040 § 1060 § 1080 § 1100 § 1120 § LƯỚI TỌA ĐỘ Ô VUÔNG 240 B A1 B1 C1 D1 E1 5 ô x 8 ô = 40 ô vuông 220 B B2 C2 D2 E2 A2 200 B BƯỚC 1 A3 B3 C3 D3 E3 180 B E4 A4 B4 C4 D4 Q®Hoµng Sa (TP §µ N½ng) 160 B A5 B5 C5 D5 E5 Lưu ý 140 B Với lưới tọa độ ô vuông này A6 B6 C6 D6 E6 chúng ta có thể tăng tỉ lệ 120 B hoặc thu nhỏ tỉ lệ của lược A7 B7 C7 D7 E7 đồ khung một cách dể dàng 100 B khi tăng hoặc giảm kích E8 Q®Trêng Sa A8 B8 C8 D8 (TØnh Kh¸nh thước của ô vuông 80 B Hoµ) 06/14/20 9
- 1020B 1040B 1060B 1080B 1100B 1120B 240 B 220 B XÁC ĐỊNH 200 B CÁC 180 B ĐIỂM BƯỚC 2 KHỐNG 160 B CHẾ VÀ 140 B CÁC ĐƯỜNG 120 B KHỐNG CHẾ 100 B 8 0 B 06/14/20 10
- 1020§ 1040§ 1060§ 1080§ 1100§ 1120§ 240B 1/3 1/2 220B 1/3 1/3 CHIA CHIA 1/2 1/4 VÀ VÀ 200B M ẪU 1/2 VẼ VẼ 180B 1/2 CÁC CÁC BƯỚC 2 ĐIỂỂM ĐI M 160B 1/2 CÁC CÁC 1/3 ĐƯỜ Đ ƯỜNG NG 140B KHỐ KH ỐNG NG 1/4 CHẾẾ CH 120 B 1/2 NHƯ NH Ư HÌNH HÌNH 100 B 1/3 1/2 MMẪẪU U 1/4 06/14/20 80B 11
- 1020B 1040B 1060B 1080B 1100B 1120B 240 B 220 B VẼ 200 B TỪNG 180 B ĐOẠN ĐỊA BƯỚC 3 GIỚI 160 B (NÉT ĐỨT) VÀ 140 B ĐƯỜNG BỜ BIỂN 120 B ( NÉT LIỀN) 100 B 80B 06/14/20 12
- Bước 3 ( Vẽ từng đoạn địa giới và bờ biển để hợp lại thành khung lãnh thổ Việt Nam ) Sử dụng tờ bản đồ mẫu để vẽ 13 đoạn đường địa giới và bờ biển như sau: 13 đoạn: ( Vẽ thứ tự từ đoạn 1đoạn 13 ) + Đoạn 1: Điểm cực TâyTP.Lào Cai +Đoạn 2 : TP.Lào CaiLũng Cú (điểm cực Bắc) +Đoạn 3: Lũng CúMóng Cái (Quảng Ninh) +Đoạn 4: Móng Cáiphía Nam đồng bằng sông Hồng +Đoạn 5 : Phía nam đồng bằng sông Hồng phía nam dãy Hoàng Sơn ( 180B ) +Đoạn 6 : Phía nam dãy Hoàng SơnNam Trung Bộ (Đà Nẵnggóc ô vuôngD4 ) +Đoạn 7: Nam Trung Bộ (Đà Nẵng) Cà Mau +Đoạn 8: Mũi Cà MauRạch Giá và Hà Tiên +Đoạn 9: Biên giới giữa đồng bằng Nam Bộ và Campuchia +Đoạn 10: Biên giới giữa Tây Nguyên, Quảng Nam với Campuchia và Lào +Đoạn 11: Biên giới giữa nam Thừa ThiênHuế, tây Nghệ An và Lào. +Đoạn 12: Biên giới phía tây Thanh Hóa với Lào +Đo06/14/20 ạn 13: Biên giới phía nam Sơn La, tây Điện Biên với Lào 13
- 1020B 1040B 1060B 1080B 1100B 1120B 240 B 220 B VẼ 200 B M ẪU TỪNG 180 B ĐOẠN ĐỊA BƯỚC 3 GIỚI 160 B (NÉT ĐỨT) VÀ 140 B ĐƯỜNG BỜ BIỂN 120 B ( NÉT LIỀN) 100 B 80B 06/14/20 14
- A1 B1 C1 D1 E1 A2 BƯỚC 4 A3 A4 E4 Q®Hoµng Sa ( TP §µ N½ng) A5 DÙNG CÁC KÍ HIỆU TƯỢNG TRƯNG ĐẢO SAN HÔ ĐỂ VẼ Q. Đ HOÀNG SA ( E4 ) A6 TRƯỜNG SA ( E8 ) A7 A8 B8 C8 D8 E8 Q®Trêng Sa ( TØnh Kh¸nh Hoµ) 06/14/20 15
- 1020B 1040B 1060B 1080B 1100B 1120B 240 B 220 B 200 B M ẪU 180 B E4 BƯỚC 4 Q®Hoµng Sa ( TP §µ N½ng) 160 B 140 B 120 B 100 B E8 Q®Trêng Sa 8B 0 ( TØnh Kh¸nh Hoµ) 06/14/20 16
- 1020B 1040B 1060B 1080B 1100B 1120B 240 B 220 B 200 B VẼ 180 B CÁC BƯỚC 5 Q®Hoµng Sa 160 B ( TP §µ N½ng) SÔNG CHÍNH (M.BẮC 140 B M.TRUNG 120 B M.NAM) 100 B Q®Trêng Sa ( TØnh Kh¸nh Hoµ) 80 B 06/14/20 17
- VẼ CÁC M ẪU SÔNG NHƯ HÌNH BƯỚC 5 MẪU (Nét liền màu xanh đậm dần từ đầu nguồn về cửa sông) 06/14/20 18
- CÁC BƯỚC ĐIỀN TÊN CÁC ĐỐI TƯỢNG B2 B1 B3 *Tên lược đồ viết chữ in đứng, trên lược đồ * Dựa vào Átlát Thủ đô * Tên thủ đô viết in đứng Địa lí Việt Nam toàn bộ, kích thước lớn. TP( thuộc TW ) *Tên thành phố, vịnh để xác định vị biển, quần đảo viết in trí của thủ đô, TP( thuộc Tỉnh ) chữ đầu tiên, kích thước nhỏ. các thành Thị xã *Tên sông viết dọc theo phố,thị xã, vịnh dòng sông Quần đảo, vịnh biển * Viết tên theo chiều biển… sông ngòi ngang của lược đồ QUY ƯỚC ĐẶT KÍ HIỆU VÀ CHỮ CÁCH VIẾT TÊN VÀ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ VIẾT LÊN LƯỢC ĐỒ KÍCH THƯỚC CHŨ 06/14/20 19
- ĐÁNH GIÁ Kiểm tra và nhận xét một số bài vẽ Những lỗi cần phải sửa chữa. Lưu ý: Tất cả quá trình vẽ đều dùng bút chì. Sau khi vẽ xong: + Xóa các chữ A1…E8 và các điểm, đường khống chế. + Lưới kinh vĩ tuyến kẻ lại bằng bút mựcnét mảnhmàu đen. + Đường địa giới: nét đứtmàu đen. + Đường bờ biển nét liềnmàu xanh. + Các nội dung khác theo đúng quy định 06/14/20 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Địa lí lớp 12: Vấn đề sử dụng bảo vệ tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ mô trường và phòng chống thiên tai - Trường THPT Bình Chánh
54 p | 19 | 4
-
Bài giảng Địa lí lớp 12 bài 17: Lao động và việc làm - Trường THPT Bình Chánh
29 p | 14 | 4
-
Bài giảng Địa lí lớp 12 bài 16: Đặc điểm dân số, phân bố dân cư ở nước ta - Trường THPT Bình Chánh
30 p | 14 | 4
-
Bài giảng Địa lí lớp 12 bài 12: Thiên nhiên phân hóa đa dạng (Tiếp theo) - Trường THPT Bình Chánh
54 p | 16 | 4
-
Bài giảng Địa lí lớp 12 bài 11: Thiên nhiên phân hóa đa dạng - Trường THPT Bình Chánh
34 p | 12 | 4
-
Bài giảng Địa lí lớp 12 bài 10: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (Tiếp theo) - Trường THPT Bình Chánh
26 p | 12 | 4
-
Bài giảng Địa lí lớp 12 bài 9: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa - Trường THPT Bình Chánh
31 p | 13 | 4
-
Bài giảng Địa lí lớp 12 bài 8: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển - Trường THPT Bình Chánh
29 p | 10 | 4
-
Bài giảng Địa lí lớp 12 bài 7: Đất nước nhiều đồi núi (Tiếp theo) - Trường THPT Bình Chánh
43 p | 11 | 4
-
Bài giảng Địa lí lớp 12 bài 6: Đất nước nhiều đồi núi - Trường THPT Bình Chánh
44 p | 14 | 4
-
Bài giảng Địa lí lớp 12: Thực hành Vẽ lược đồ Việt Nam - Trường THPT Bình Chánh
19 p | 16 | 4
-
Bài giảng Địa lí lớp 12: Thực hành Đọc bản đồ lược hình, điền vào lược đồ trống một dãy núi, đỉnh núi
9 p | 12 | 4
-
Bài giảng Địa lí lớp 12 bài 2: Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Việt Nam
27 p | 19 | 3
-
Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 12: Thiên nhiên phân hóa đa dạng (Tiếp theo)
29 p | 49 | 2
-
Bài giảng Địa lí lớp 12 – Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi (Tiếp theo)
44 p | 42 | 2
-
Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 13: Thực hành đọc bản đồ địa hình, điền vào lược đồ trống một số dãy núi và đỉnh núi
15 p | 77 | 1
-
Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 1: Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ
25 p | 57 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn