intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Địa lý 6 bài 16: Thực hành Đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn

Chia sẻ: Nguyễn Thiên Bình | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:19

488
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Một số bài giảng Thực hành Đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn được chúng tôi tuyển chọn trong bộ sưu tập là tài liệu tham khảo dành cho bạn đọc. Tổng hợp các bài giảng giúp học sinh nắm được những kiến thức cơ bản đã học đường đồng mức, tỉ lệ bản đồ, kí hiệu bản đồ. Đường đồng mức là đường nối những điểm cĩ cùng độ cao. Vì sự phân bố các đường đồng mức cho biết hình dạng của địa hình. Sự phân bố các đường đồng mức, cách đo tính khoảng cách dựa vào tỉ lệ bản đồ. Có kĩ năng đọc, hiểu lược đồ địa hình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Địa lý 6 bài 16: Thực hành Đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn

  1. BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ ĐỊA LÝ 6
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Khoáng sản là gì?Khi nào gọi là mỏ khoáng sản? •Khoáng sản là những khoáng vật và đá có ích được con người khai thác và sử dụng. • Nơi tập trung nhiều khoáng sản => Mỏ khoáng sản
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ 2) Trình bày sự phân loại khoáng sản theo công dụng? Loại khoáng Tên các khoáng sản Công dụng sả n Năng lượng Than đá, than bùn, - Nhiên liệu cho công nghiệp năng ( nhiên liệu) dầu mỏ, khí đốt..... lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất.. Kim đen Sắt,mangan, - Nguyên liệu cho công nghiệp loại titan,crôm luyện kim đen và luyện kim màu,từ đó sản xuất ra các loại màu Đồng,chì,kẽm.... gang, thép, đồng, chì... Phi kim loại Muối mỏ, apatit, - Nguyên liệu để sản xuất phân thạch anh, kim cương, bón, đồ gốm , sứ, làm vật liệu xây đá vôi, cát, sỏi..... dựng... 3) Quá trình hình thành mỏ nội sinh và ngoại sinh khác nhau như thế nào? - Mỏ nội sinh là những mỏ hình thành do nội lực (quá trình mắc ma). - Mỏ ngoại sinh là những mỏ hình thành do ngoại lực (quá trình phong hóa, tích tụ....)
  4. - Khái niệm đường đồng mức. - Đo tính độ cao và khoảng cách thực địa dựa vào bản đồ. - Tìm các đặc điểm của địa hình dựa vào các đường đồng mức.
  5. Tiết 20 – Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN 1) Bài tập 1: Cá nhân Dựaường đồng mức làn thức đã học emng điểmbiết: - Đ vào Hình 44 và kiế đường nối nhữ hãy cho có cùng a) Đường đồngđốức là những đường như thế nào độ cao tuyệt m i. Hình: 44
  6. Tiết 20 – Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN 1) Bài tập 1: -b) ựạivào cácađường đồng mđồng mức 900mbiết được DT a sao dự vào các đường ức, ta có thể bản đồ, trên đặc điểm, hìnhbiếtngược hình dạngĐộ a 800m hình? đối, độ chúng ta có thể dạ đ địa hình về: củ caoatuyệt đị dốc, hướng nghiêng... 700m 600m
  7. Tiết 20 – Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN 2) Bài tập 2: * Nhóm: Dựa vào các đường đồng mức tìm các đặc điểm của địa hình trên lược đồ hình 44 và điền kết quả vào bảng sau: Hình: 44
  8. Tiết 20 – Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN 2) Bài tập 2: a) Hướng từ đỉnh núi A1 A2 b) Sự chênh lệch độ cao của hai đường đồng mức c) - Độ cao của đỉnh núi A1 A2 - Độ cao của các điểm B1 B2 B3 d) Khoảng cách theo đường chim bay A1 A2 e) Sự khác nhau về độ dốc sườn đông và tây của núi A1
  9. Tiết 20 – Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN 2) Bài tập 2: a) Hãy xác định trên lược đồ hình 44 hướng từ đỉnh núi A1 đến đỉnh núi A2? Hình: 44
  10. Tiết 20 – Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN 2) Bài tập 2: b) Sự chênh lệch độ cao của hai đường đồng mức là bao nhiêu? Hình: 44
  11. Tiết 20 – Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN 2) Bài tập 2: c) Dựa vào các đường đồng mức để tìm độ cao của các đỉnh núi A1, A2, và các điểm B1, B2, B3? ?m ?m ?m ? m ? m Hình: 44
  12. 2) Bài tập 2: d) Tính khoảng cách theo đường chim bay từ đỉnh núi A1 đến đỉnh núi A2 ?km ?cm Hình: 44
  13. 900m 2) Bài tập 2: e) Quan sát các đường đồng mức ở hai 800m n sườ Sườn tâyphía đông và phía tây củSườnA1, cho biết a núi đông 700m sườn nào dốc hơn? 600m Núi được cắt ngang và hình của nó trên bản đồ
  14. 2) Bài tập 2: a) Hướng từ đỉnh núi A1 A2 tây đông b) Sự chênh lệch độ cao của hai đường đồng mức 100m c) - Độ cao của đỉnh núi A1 900m A2 Trên 600m - Độ cao của các điểm B1 500m B2 650m B3 Trên 500m d) Khoảng cách theo đường chim bay A1 A2 7,7km e) Sự khác nhau về độ dốc sườn Sườn tây dốc đông và tây của núi A1 hơn
  15. CỦNG CỐ 1) Xác định hướng đi từ đỉnh A2 A1: ...................... đông tây 2) Xác định độ cao của điểm: C1 : 500m C2 : 680m 330m C : 3) Sườn núi phía tây và đông đỉnh3A2 sườn nào thoải hơn? Tại sao? Sườn tây thoải hơn, vì các đường đồng mức cách xa nhau hơn. +C1 +C3 +C2 Hình: 44
  16. CỦNG CỐ 2) Độ cao của điểm B1 trên lược đồ là bao nhiêu mét? A 600 m B 300 m C 400 m D 500 m Ồ ! Tiếc quá. ThửChúc ma ng bạn ! lần nữừxem ! Sai rồi !
  17. Địa Lí 6 CỦNG CỐ 3) Căn cứ đường đồng mức của núi A1, cho biết sườn núi phía nào dốc hơn? A Sườn Nam B Sườn Đông C Sườn Tây D Sườn Bắc Ồ ! Tiếc quá. Bạn thử lần nữa xem ! Sai rồi ! Chúc mừng bạn !
  18. HƯỚNG DẪN HỌC BÀI - Hoàn thành bài thực hành. - Làm bài tập 16 trong tập bản đồ TH. - Chuẩn bị bài mới: Bài 17: Lớp vỏ khí + Lớp vỏ khí được chia làm mấy tầng? Nêu vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu. + Dựa vào đâu có sự phân ra: các khối khí nóng, lạnh và các khối khí đại dương, lục địa? + Khi nào khối khí bị biến tính?
  19. MỘT SỐ NGỌN NÚI Ở ViỆT NAM NÚI SAM NÚI BÀ ĐEN NÚI ĐÔI
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0