Bài giảng Địa lý 6 bài 4: Phương hướng trên bản đồ, kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí
lượt xem 28
download
Bao gồm các bài giảng Phương hướng trên bản đồ, kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí được thiết kế chi tiết trong bộ sưu tập dành cho quý bạn đọc tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Địa lý 6 bài 4: Phương hướng trên bản đồ, kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí
- BÀI GIẢNG ĐỊA LÝ 6 BÀI 4: PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ
- KIỂM TRA BÀI CŨ ? Tỉ lệ bản đồ 1:1000000 có nghĩa gì. Tỉ lệ bản đồ 1:1000000 có nghĩa là 1 cm trên bản đồ bằng 1000000 cm hay 10 km trên thực địa. ? Tỉ lệ bản đồ 1:1000000 là dạng tỉ lệ gì. Tỉ lệ số.
- KIỂM TRA BÀI CŨ ? Trên bản đồ tỉnh Thái Nguyên, khoảng cách từ Cát Nê đến Hà Thượng là 2cm. Tỉ lệ bản đồ tỉnh Thái Nguyên là 1:1000000. Hãy tính khoảng cách thực tế từ Cát Nê đến Hà Thượng. Tỉ lệ bản đồ 1:1000000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ bằng 1000000cm hay 10km ngoài thực địa. Khoảng cách từ Cát Nê đến Hà Thượng trên bản đồ Thái Nguyên là 2cm. Vậy khoảng cách trên thực địa từ Cát Nê đến Hà Thượng là: 2 x 10 = 20km.
- Không có biểnDựỉađvàong,ặt Trăng bản đồ, ch ườ M không có Trên bầu trời phương không có những con đường như trên Mặt Đất. Bắc ịnh phương Để xác nào cũng vậy hướng và nhận biết Năm đ Để tránh rét đường bay Cứ vào mùa thu Chúng dựa vàoẬNặtcácDI CƯ chiềHƯỚNG CÓ BIẾT CÁCH NH Hay Trời,sao NG u tà M BIẾTvì lúc CHIM PHƯƠ QUAN TRỌNG VÀ CẦN THIẾT??? Từng đàn chim lớn, vượt qua hàng ngàn KM Làm sao những đàn chim áp cư có thể tìm bay về phươ Nam ấm di được đường đi???
- PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ 1/ Phương hướng trên bản Có thể dựa vào những cơ sở đồ ương hướng chính trên - Ph nào để xác định phương bản đồ (8 hướng): Bắc, Nam, hướng trên bản đồ? Tây, Đông, Đông Bắc, Đông - Dựa vào các đường kinh, Nam, Tây Bắc, Tây Nam. vĩ tuyến đối với bản đồ có - Cách xác định phương hướng hệ thống kinh, vĩ tuyến trên bản đồ: - Dựa vào mũi tên chỉ hướng + Dựa vào hệ thống kinh, vĩ Bắc trên bản đồ nếu bản đồ tuyến không có hệ thống kinh, vĩ + Dựa vào mũi tên chỉ hướng tuyến Bắc trên bản đồ Quan sát hình vẽ và xác định các hướng chính trên bản
- Bắc - Theo qui ước, phần chính giữa bản đồ là phần trung tâm. - Đầu trên kinh tuyến chỉ hướng Bắc. Đầu dưới chỉ Tây Đông hướng Nam. - Đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng Đông. Đầu bên trái chỉ hướng Tây. Nam
- Bắc Bắc Với bản đồ không có hệ thống kinh, vĩ tuyến Tây Đông - Từ mũi tên chỉ hướng Bắc trên Bản đồ, xác định hướng Bắc. Sau đó xác định các hướng còn lại Nam
- B B § T N
- Nam Nam Nam Nam
- T©y- T©y B¾c §«ng- §«ng B¾c Nam – Tây Nam Nam – Đông Nam
- PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ 2/ Kinh độ, vĩ độ và tọa độ 20 0T địa lí - Kinh độ là khoảng cách tính bằng độ từ kinh tuyến đi qua 10 0B điểm đó đến kinh tuyến gốc - Vĩ độ là khoảng cách tính bằng độ từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến vĩ tuyến gốc - Tọa độ địa lí là kinh độ và vĩ độ của điểm đó Vị trímủa trênm C là nnơicgiao Điể c C điể hình là ơi ắt nhauọa ủahaigì?líVĩkinhlà gì? nến Kinh c ộộ đường ng ộ tuyế nhaucủđ làđịa ườ đ kinh tuy T đa đ là gì? và vĩ tuyếếnđi qua điểm C và vĩ tuy n nào?
- PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ Tọa độ địa lí của điểm C được 20 0T viết dưới dạng: 200 T C 10 0B 100 B Viết tọa độ địa lí của một điểm người ta thường viết kinh độ ở trên, vĩ độ ở dưới
- PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ Em hãy xác định tọa độ địa lí của điểm A và điểm B ở hình bên? A 250 § A 200 B 300 § B 150 N B
- PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ 3/ Bài tập • Bµi tËp 1.Dùa vµo b¶n ® h× 12, cho biÕt: å nh • Nhãm 1: Híng bay tõ Hµ Néi +§Õn Viªng Ch¨n +§Õn Gia-c¸c-ta +§Õn Ma-ni-la • Nhãm 2: Híng bay tõ: +Cu-a-la L¨m-p¬® B¨ng Cèc Õn +Cu-a-la L¨m-p¬® Ma-ni-la Õn +Ma-ni-la ® B¨ng Cèc Õn • Nhãm3: To¹ ® ® lÝ cña c¸c ® é Þa iÓm A,B,C trªn h× 12. nh • Nhãm 4: T× trªn b¶n ® h× 12 c¸c ® m å nh iÓm cã to¹ ® ® lý: é Þa
- PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ • Nhãm 1: Híng bay Hµ Néi - Viªng Ch¨n: T©y Nam Hµ Néi - Gia-c¸c-ta: Nam Hµ Néi - Ma-ni-la: §«ng Nam • Nhãm 2: Híng bay: Cu-a-la L¨m-p¬- B¨ng cèc: B¾c Cu-a-la L¨m-p¬- Ma-ni-la: §«ng B¾c Ma-ni-la - B¨ng Cèc: T©y
- • Nhãm 3: To¹ ® ® é Þa lý cña c¸c ®iÓm A, B, C1300 § : 1100 § A B 100 B 100 B 1300 § C 00 • Nhãm 4: C¸c ®iÓm cã to¹ ® ® lý lµ: é Þa 1400 § 1200 § E § 00 100 N
- Quan sát Hình 13, xác định hướng đi từ điểm O đến các điểm Bắc Đông A, B, C, D? O => A: Bắc. Nam Tây O => C: Nam O => B: Đông O => D: Tây
- GHI NHỚ Xác định phương hướng trên bản đồ cần dựa vào các đường kinh, vĩ tuyến. Đầu phía trên và phía dưới kinh tuyến chỉ các hướng Bắc, Nam. Đầu bên phải và bên trái vĩ tuyến chỉ các hướng Đông, Tây. Kinh độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ, từ kinh tuyến qua điểm đó đến kinh tuyến gốc. Vĩ độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ, từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến vĩ tuyến gốc (đường xích đạo). Kinh độ và vĩ độ của một điểm được gọi chung là tọa độ địa lí của điểm đó
- 1020 § 1040 § 1060 § 1080 § 1100 § 1020 § 1040 § 220 B Tây Bắc 200 B Đông 1080 § T 200 B 180 B 160 B 140 B 120 B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Địa lý 6 bài 18: Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
25 p | 634 | 56
-
Bài giảng Địa lý 6 bài 13: Địa hình bề mặt Trái Đất
34 p | 395 | 54
-
Bài giảng Địa lý 6 bài 12: Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất
22 p | 480 | 48
-
Bài giảng Địa lý 6 bài 22: Các đới khí hậu trên Trái Đất
27 p | 566 | 46
-
Bài giảng Địa lý 6 bài 9: Hiện tượng ngày đêm, đêm dài ngắn theo mùa
17 p | 459 | 45
-
Bài giảng Địa lý 6 bài 8: Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
19 p | 342 | 45
-
Bài giảng Địa lý 6 bài 15: Các mỏ khoáng sản
24 p | 292 | 42
-
Bài giảng Địa lý 6 bài 11: Thực hành Sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất
15 p | 504 | 41
-
Bài giảng Địa lý 6 bài 26: Đất. Các nhân tố hình thành đất
26 p | 405 | 39
-
Bài giảng Địa lý 6 bài 20: Hơi nước trong không khí. Mưa
23 p | 251 | 39
-
Bài giảng Địa lý 6 bài 17: Lớp vỏ khí
25 p | 289 | 36
-
Bài giảng Địa lý 6 bài 16: Thực hành Đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn
19 p | 487 | 35
-
Bài giảng Địa lý 6 bài 14: Địa hình bề mặt Trái Đất (tiếp theo)
24 p | 406 | 35
-
Bài giảng Địa lý 6 bài 21: Thực hành Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa
28 p | 589 | 33
-
Bài giảng Địa lý 6 bài 19: Khí áp và gió trên Trái Đất
13 p | 365 | 33
-
Bài giảng Địa lý 6 bài 5: Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
19 p | 435 | 32
-
Bài giảng Địa lý 6 bài 6: Thực hành Tập sử dụng địa bàn và thước đo để vẽ sơ đồ lớp học
13 p | 207 | 14
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn