Bài giảng Địa lý 9 bài 37: Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long
lượt xem 43
download
Mời quý bạn đọc cùng tham khảo bộ sưu tập Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long . Qua bài giảng, học sinh sẽ được cung cấp kiến thức để hiểu được đầy đủ hơn ngoài thể mạnh lương thực, vùng còn thế mạnh về thuỷ sản. Biết phân tích tình hình phát triển ngành thuỷ sản, hải sản ở vùng đồng bằng sông Cửu Long. Biết xử lí số liệu thống kê, vẽ và phân tích biểu đồ cột hoặc thanh ngang để so sánh sản lượng thủy sản của ĐBSCL, ĐBSH và với cả nước.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Địa lý 9 bài 37: Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long
- BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ ĐỊA LÝ LỚP 9 Bài 37. Thực hành VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 1
- Kiểm tra bài cũ: Đồng bằng Sụng Cửu Long cú những điều kiện thuận lợi gỡ để trở thành vựng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước? *Điều kiện tự nhiên: -ĐBSCL là một bộ phận của châu thổ sông Mê Công. -Địa hình thấp, bằng phẳng, diện tích đất trồng lúa chiếm 51,1% diện tích của cả nước, hàng năm có lũ. *Điều kiện kinh tế xã hội: -ĐBSCL đang được đầu tư lớn cho các cho các dự án thoát lũ, cải tạo đất phèn, đất mặn, cấp nước ngọt cho sản xuất trong mùa khô. -Người dân ĐBSCL có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp hàng hóa 2
- KIỂM TRA ĐỒ DÙNG 3
- Bài 37. Thực hành VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 1.Bài tập 1: Dựa vào bảng 37.1 Bảng 37.1. Tình hình sản xuất thủy sản ở ĐB Sông Cửu Long và ĐB Sông Hồng so với cả nước, năm 2002 (nghìn tấn) Sản lượng ĐB SCL ĐBSH Cả nước Cá biển khai thác 493,8 54,8 1189,6 Cá nuôi 283,9 110,9 486,4 Tôm nuôi 142,9 7,3 186,2 Vẽ biểu đồ thể hiện tỷ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở ĐB Sông Cửu Long và ĐB Sông Hồng so với cả nước (cả nước = 100%) 4
- Bài 37. Thực hành VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 1.Bài tập 1: Dựa vào bảng 37.1 Đối bài này chúng ta cần vẽ loại biểu đồ nào cho thích hợp? *Các bước vẽ biểu đồ cột chồng: -Xem xét số liệu đã phù hợp với biểu đồ cần vẽ chưa?nếu chưa thì xử lý số liệu cho phù hợp. -Vẽ trục tung thể hiện giá trị cần thực hiện (Tỉ trọng%) -Trục hoành thể hiện đối tượng cần thể hiện (Sản lượng). -Lập bảng chú giải -Viết tên biểu đồ. 5
- Bài 37. Thực hành VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 1.Bài tập 1: Dựa vào bảng 37.1 Xử lí số liệu: (Đơn Vị %) Sản ĐB Sản ĐB ĐBSH Cả nước ĐBSH Cả nước lượng SCL lượng SCL Cá biển Cá biển khai 493,8 54,8 1189,6 khai 100 thác thác Cá nuôi 283,9 110,9 486,4 Cá nuôi 100 Tôm Tôm 142,9 7,3 186,2 100 nuôi nuôi Bảng 37.1. Tình hình sản xuất thủy sản ở ĐB Sông Cửu Long và ĐB Sông Hồng so với cả nước, năm 2002 (nghìn tấn) 6
- Bài 37. Thực hành VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 1.Bài tập 1: Dựa vào bảng 37.1 Xử lí số liệu: (Đơn vị %) *Các bước vẽ biểu đồ cột chồng: Sản ĐB Cả nước Sản ĐB ĐBSH -Vẽ trục tung thể hiện giá nước lượng SCL ĐBSH Cả trị cần lượng SCL (Các vùng khác) thực hiện (Tỉ trọng%) Cá biển -Trục hoành thể hiện đối tượng khai 493,8 54,8 1189,6 Cá biển 41,5 4,6 100 thác khai thác cần thể hiện (Sản lượng). (53,9) -Lập bảng chú giải. Cá nuôi 283,9 110,9 486,4 100 -Viết tên biểu đồ. Cá nuôi 58,4 22,8 Tôm (18,8) 142,9 7,3 186,2 nuôi Bảng 37.1. Tình hình sản xuất thủy 76,7 3,9 100 Tôm nuôi sản ở ĐB Sông Cửu Long và ĐB (19,4) Sông Hồng so với cả nước, năm 2002 (nghìn tấn) 7
- Bài 37. Thực hành VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 1.Bài tập 1: Tỉ trọng Chú Giải (%) 100 ĐBSCL 80 ĐBSH 60 Các Vùng khác 40 20 0 Cá biển khai thác Sản lượng Biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm Tên biểu đồ nuôi ở ĐBSCL và ĐBSH so với cả nước, năm 2002(%) 8
- Bài 37. Thực hành VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 1.Bài tập 1: Tỉ trọng % 100 53,9 18,8 19,4 Chú giải 80 3,9 Đồng bằng sông 22,8 Cửu Long 60 Đồng bằng 4,6 sông Hồng 40 76,7 58,4 Các vùng khác 20 41,5 0 Sản lượng Cá biển Cá nuôi Tôm nuôi khai thác Biểu đồ tỉ trọng các ngành cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở ĐB Sông Cửu Long, ĐB Sông Hồng so với cả nước năm 2002 9 (%)
- Bài 37. Thực hành VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 1.Bài tập 1: Tỉ trọng % *Nhận xét: xét gì về tình Em có nhận 100 -Cá biển khai thủy sản ở hình sản xuất thác: 53,9 18,8 19,4 ĐBSCL, ĐBSH và cả nước ĐBSCL gấp gần 10 lần ĐBSH, sản 80 3,9 năm 2002? hai đồng bằng chiếm lượng của 22,8 gần bằng ½ sản lượng cả nước. 60 -Cá nuôi: Chú giải Đồng bằng ĐBSCL gần gấp đôi ĐBSH; sản 4,6 sông Cửu Long 40 lượng của hai đồng bằng này 76,7 Đồng bằng chiếm hơn 80 % sản lượng cả 58,4 sông Hồng nước. 20 41,5 Các vùng khác - Tôm nuôi: ĐBSCL gấp 20 lần ĐBSH; sản lượng 0 Sản lượng Cá biển Cá nuôi Tôm nuôi của hai đồng bằng này chiếm khai thác hơn 80 % sản lượng cả nước. Biểu đồ tỉ trọng các ngành cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng sông hồng so với cả =>Sản lượng thủy sản khai thác và nước (năm 2002) nuôi trồng ở ĐBSCL lớn nhất cả 10 nước.
- Bài 37. Thực hành VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 1.Bài tập 1: 2.Bài tập 2: Căn cứ vào biểu Tỉ trọngvà các bài 35, 36 hãy cho biết: đồ % 100 a. Đồng bằng sông Cửu Long có 53,9 18,8 19,4 những thế mạnh gì để phát triển 80 3,9 ngành thủy sản? 22,8 b. T¹i sao Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh ®Æc biÖt trong nghÒ 60 Chú giải nu«i t«m xuÊt khÈu? Đồng bằng sông 4,6 Cửu Long c.Những khó khăn hiện nay trong phát 40 76,7 Đồng bằng sông triển ngành thủy sản ở ĐBSCL. Nêu 58,4 Hồng một số biện pháp khắc phục? Các vùng khác 20 41,5 0 Sản lượng Cá biển Cá nuôi Tôm nuôi khai thác Biểu đồ tỉ trọng các ngành cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng sông hồng so với cả nước (năm 2002) 11
- Bài 37. Thực hành VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 1.Bài tập 1: 2.Bài tập 2: a.Đồng bằng sông Cửu Long có những thế mạnh gì để phát triển ngành thủy sản? Hình 36: Lược đồ kinh tế Vùng ĐBSCL 12 Hình 35: Lược đồ tự nhiên Vùng ĐBSCL QS anh Silde21
- Bài 37. Thực hành VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 1.Bài tập 1: 2.Bài tập 2: a.Những thế mạnh để phát triển ngành thủy sản Đồng bằng sông Cửu Long: -Có vùng biển rộng, nhiều bãi tôm, cá lớn. Có hệ thống sông ngòi kênh rạch dày đặc, có diện tích rừng ngập mặn lớn. -Có nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm, năng động. -Có nhiều cơ sở chế biến thủy sản xuất khẩu -Có thị trường tiêu thụ rộng lớn. b.Tại sao Đồng bằng sụng Cửu Long cú thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm xuất khẩu? b.Thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm xuất khẩu ở Đồng bằng sụng Cửu Long : -Có diện tích rừng ngập mặn, vùng nước mặn ven biển, nước lợ cửa sông lớn -Có chính sách hỗ trợ phát triển ngành thủy sản. -Người dân có kinh nghiệm trong nghề nuôi tôm, năng động. -Có thị trường tiêu thụ rộng lớn. 13
- Bài 37. Thực hành VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 1.Bài tập 1: 2.Bài tập 2: c.Những khó khăn hiện nay trong phát triển ngành thủy sản ở ĐBSCL là gì? 14
- Bài 37. Thực hành VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 1.Bài tập 1: 2.Bài tập 2: c.Những khó khăn hiện nay trong phát triển ngành thủy sản ở ĐBSCL : -Sự biến động thủy văn phức tạp. -Diện tích rừng ngập mặn ngày càng thu hẹp -Môi trường ô nhiễm, phát sinh nhiều loại dịch bệnh. -Thiếu vốn đầu tư, thị trường không ổn định. ?Nêu một số biện pháp khắc phục khó khăn để phát triển ngành thủy sản ở ĐBSCL? 15
- Bài 37. Thực hành VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 1.Bài tập 1: 2.Bài tập 2: c.Những khó khăn hiện nay trong phát triển ngành thủy sản ở ĐBSCL : -Sự biến động thủy văn phức tạp. -Diện tích rừng ngập mặn ngày càng thu hẹp -Môi trường ô nhiễm, phát sinh nhiều loại dịch bệnh. -Thiếu vốn đầu tư, thị trường không ổn định. Một số biện pháp khắc phục khó khăn để phát triển ngành thủy sản ở ĐBSCL: -Tạo môi trường đánh bắt và nuôi trồngổn định, chống ô nhiếm môi trường. -Tăng vốn đầu tư ưu tiên đánh bắt xa bờ, chủ động thị trường. -Khai thác các lợi thế kinh tế do lũ hàng năm đem lại. -Cchur động giống, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm 16
- Bài tập củng cố Hãy chọn câu trả lời đúng. *Thế mạnh để đồng bằng sông Cửu Long phát triển ngành thuỷ sản là: a.Hệ thống sông Mê Công và kênh rạch chằng chịt. b.Vùng biển ấm rộng nhiều bãi tôm, cá, lớn nhất cả nước. c.Nguồn lao động dồi dào. d.Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm phát triển. e.Kết cấu hạ tầng hoàn thiện. g.Thị trường tiêu thụ rộng lớn. h.Tất cả các ý trên đều đúng 17
- Dặn dò về nhà : 1. Hoàn thành các kiến thức của bài thực hành vào vở. - Làm bài tập về nhà: Bài 37 - Tập bản đồ Địa lí 9. 2. Làm đề cương ôn tập kiến thức về 2 vùng kinh tế: Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long ( Từ bài 31 đến bài 37). * Yêu cầu cụ thể cho từng vùng kinh tế: - Xác định vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ ? - Nêu những đặc điển về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ? - Nêu những đặc điểm về dân cư - xã hội ? - Nêu đặc điểm về tình hình phát triển kinh tế của vùng ? 3. Chuẩn bị tốt cho tiết học sau – Tiết 42 : Ôn tập 18
- 19 GV thực hiện: Nguyễn Thị Bích Thủy
- 20 Rừng ngập mặn ở Cà Mau
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 35: Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
25 p | 570 | 61
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 20: Vùng Đồng bằng sông Hồng
28 p | 764 | 54
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 23: Vùng Bắc Trung Bộ
24 p | 671 | 54
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 31: Vùng Đông Nam Bộ
35 p | 798 | 49
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 24: Vùng Bắc Trung Bộ (tt)
32 p | 470 | 48
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 18: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ (tt)
34 p | 499 | 47
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 15: Thương mại và du lịch
29 p | 475 | 43
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 27: Thực hành kinh tế biển của Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ
20 p | 496 | 42
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 30: Thực hành so sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên
25 p | 727 | 41
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 11: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
20 p | 397 | 37
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 40: Thực hành đánh giá tiềm năng kinh tế các đảo ven bờ và tìm hiểu về nghành công nghiệp dầu khí
19 p | 476 | 36
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 9: Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản
18 p | 359 | 32
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 33: Vùng Đông Nam Bộ (tt)
23 p | 434 | 31
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 2: Dân số và sự gia tăng dân số
17 p | 823 | 30
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 16: Thực hành Vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế
22 p | 443 | 28
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 10: Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm.
12 p | 434 | 26
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 6: Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
24 p | 420 | 19
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 5: Thực hành phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
13 p | 698 | 16
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn