intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Điện tử công suất - Chương 4: Biến đổi AC ba pha (P2)

Chia sẻ: Sơn Tùng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

60
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Điện tử công suất - Chương 4: Biến đổi AC ba pha (P2)" cung cấp cho người học các kiến thức: Biến đổi AC ba pha, biến đổi AC ba pha tải tắc tam giác, ba cách điều khiển sóng ra. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Điện tử công suất - Chương 4: Biến đổi AC ba pha (P2)

  1. CHƯƠNG 4: BIẾN ĐỔI AC BA PHA GIỚI THIỆU o GIỚI THIỆU  Bộ điều chỉnh AC 3 pha gồm 3 bộ điều chỉnh AC 1 pha nối với nhau và sử dụng o BIẾN ðỔI AC BA PHA nguyên tắc điều khiển pha. 1. Biến ñổi AC ba pha tải mắc tam giác  Có nhiều cách nối tùy theo các bộ cấp 2. Ba cách ñiều khiển sóng ra điện 3 pha nối hình sao hay tam giác vào tải, sử dụng TRIAC hay SCR. 1 2 BIẾN ðỔI AC BA PHA BIẾN ðỔI AC BA PHA Các dạng mạch biến đổi AC ba pha: Các dạng mạch biến đổi AC ba pha: ∼ ∼ ∼ ∼ ∼ ∼ a b c a b c ZA ZB ZC ZA ZB ZC ∼ ∼ ∼ ∼ ∼ ∼ S3 S5 c c S1 S3 S5 S1 a b a b S3 S5 S1 S3 S5 S1 S4 S6 S2 S4 S6 S2 S4 S6 S2 S4 S6 S2 ZA ZB ZC ∼ ∼ ∼ ∼ ∼ ∼ ∼ ∼ ∼ ZA ZB ZC a b c a b c a b c T1 T2 T3 T1 T2 T3 T1 T2 T3 ZA ZB ZC ZA ZB ZC ZA ZB ZC 3 4 1
  2. 1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC TAM GIÁC 1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC TAM GIÁC o Tải thuần trở: o Nguồn cung cấp • Sơ đồ nguyên lý:  π v an = VM sin ωt v AB = 3VM sin  ωt +  ∼ ∼ ∼  6 S1 A S3 B S5 C  2π   π vbn = VM sin  ωt −  v AC = 3VM sin  ωt −   3   6 S4 S6 S2 ZA b ZB  v cn = VM sin  ωt − 4π    = VM sin  ωt + 2π   π  v BC = 3VM sin  ωt −   3   3   2 a ZC c 5 6 1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO 1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO o Khi có 3 SCR dẫn: o Khi có 3 SCR dẫn: B A B C A C Vab = VAB Vab = VAB S1 S3 S5 S1 S3 S5 Vbc = VBC Vbc = VBC Vca = VCA Vca = VCA S4 S6 S2 S4 S6 S2 b S6, S1, S2 b S2, S3, S4 ZA ZB ZA ZB dẫn dẫn a ZC c a ZC c 7 8 2
  3. 1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO 1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO o Khi có 3 SCR dẫn: o Khi có 3 SCR dẫn: A B C A B C Vab = VAB Vab = VAB S1 S3 S5 S1 S3 S5 Vbc = VBC Vbc = VBC Vca = VCA Vca = VCA S4 S6 S2 S4 S6 S2 b S4, S5, S6 b S3, S4, S5 ZA ZB dẫn ZB dẫn ZA a ZC c ZC a c 9 10 1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO 1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO o Khi có 3 SCR dẫn: o Khi có 3 SCR dẫn: A B C A B C Vab = VAB Vab = VAB S1 S3 S5 S1 S3 S5 Vbc = VBC Vbc = VBC Vca = VCA Vca = VCA S4 S6 S2 S4 S6 S2 b S5, S6, S1 b S1, S2, S3 ZB dẫn ZA ZB dẫn ZA a ZC a ZC c c 11 12 3
  4. 1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO 1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO o Khi có 2 SCR dẫn: o Khi có 2 SCR dẫn: A B C A B C Vab = VAB Vab 1/2 VAC S1 S3 S5 S1 S3 S5 Vbc =1/2 VBA Vbc =1/2 VAC Vca =1/2 VBA Vca =VCA S4 S6 S2 S4 S6 S2 b b ZA ZB S1, S6, dẫn ZB S4, S5, dẫn ZA a ZC c ZC a c 13 14 1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO 1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO o Khi có 2 SCR dẫn: o Khi có 2 SCR dẫn: A B C A B C Vab =1/2VBC Vab =VBA S1 S3 S5 S1 S3 S5 Vbc =VBC Vbc =1/2VAB Vca =1/2VCB Vca =1/2VAB S4 S6 S2 S4 S6 S2 b b ZB S2, S3, dẫn ZA ZB S3, S4, dẫn ZA a ZC c a ZC c 15 16 4
  5. 1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO 1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO o Khi có 2 SCR dẫn: o Khi có 2 SCR dẫn: A B C A B C Vab =1/2VAC Vab =1/2VCB S1 S3 S5 Vbc =1/2VAB S1 S3 S5 Vbc =VBC Vca =VCA Vca =1/2VCB S4 S6 S2 S4 S6 S2 b ZB S1, S2, dẫn b S5, S6, dẫn ZA ZB ZA a ZC c a ZC c 17 18 1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO 1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO o Bảng hoạt ñộng: o Bảng hoạt ñộng: ðường ðường dây ðiện thế ðường ðường dây ðiện thế dây dẫn không dẫn ngõ ra dây dẫn không dẫn ngõ ra ñiện ñiện Dây (vab) ñiện ñiện Dây (vab) Tất cả Không có Tất cả Không có vAB A, B C A, B C vAB B, C A B, C A ½ vCB C, A B C, A B ½ vAC Không Tất cả 19 Không Tất cả 0 20 5
  6. 2. CÁC KIỂU ðIỀU KHIỂN 2. CÁC KIỂU ðIỀU KHIỂN u uAB u uAB uAN S1 uBN S3 uCN S5 uAN S1 uBN S3 uCN S5 S5 S5 Trường ωt Trường ωt 0 π π π 2π 5π π 0 π π π 2π 5π π hợp 1 α 6 3 2 3 6 hợp 1 α 6 3 2 3 6 S6 S2 S4 S6 S6 S2 S4 S6 π X1 ωt π X1 ωt 0
  7. 2. CÁC KIỂU ðIỀU KHIỂN 2. CÁC KIỂU ðIỀU KHIỂN u uAB u uAB uAN S1 uBN S3 uCN S5 uAN S1 uBN S3 uCN S5 S5 S5 Trường ωt Trường ωt 0 π π π 2π 5π π 0 π π π 2π 5π π hợp 1 α 6 3 2 3 6 hợp 1 α 6 3 2 3 6 S6 S2 S4 S6 S6 S2 S4 S6 π X1 ωt π X1 ωt 0
  8. 2. CÁC KIỂU ðIỀU KHIỂN 2. CÁC KIỂU ðIỀU KHIỂN u uAB u uAB uAN S1 uBN S3 uCN S5 S5 uAN S1 uBN S3 uCN S5 S5 Trường ωt Trường ωt 0 π π π 2π 5π π π π π 2π 5π π hợp 1 α 6 3 2 3 6 hợp 2 0 6 α 3 2 3 6 S2 S4 S2 S4 π π S6 S6 S6 S6 π X1 ωt
  9. 2. CÁC KIỂU ðIỀU KHIỂN 2. CÁC KIỂU ðIỀU KHIỂN u uAB u uAB S5 uAN S1 uBN S3 uCN S5 S5 uAN S1 uBN S3 uCN S5 Trường ωt Trường ωt π π π 2π 5π π π π π 2π 5π π hợp 2 0 6 α 3 2 3 6 hợp 2 0 6 α 3 2 3 6 S2 S4 S2 S4 π π π π S6 S6 S6 S6
  10. 2. CÁC KIỂU ðIỀU KHIỂN 2. CÁC KIỂU ðIỀU KHIỂN u uAB u uAB S5 uAN S1 uBN S3 uCN S5 S5 uAN S1 uBN S3 uCN S5 Trường ωt Trường ωt π π π 2π 5π π π π π 2π 5π π hợp 3 0 α 6 3 2 3 6 hợp 3 0 α 6 3 2 3 6 π 5π S6 S2 S4 S6 π 5π S6 S2 S4 S6
  11. 2. CÁC KIỂU ðIỀU KHIỂN 2. CÁC KIỂU ðIỀU KHIỂN u uAB u uAB S5 uAN S1 uBN S3 uCN S5 S5 uAN S1 uBN S3 uCN S5 Trường ωt Trường ωt π π π 2π 5π π π π π 2π 5π π hợp 3 0 α 6 3 2 3 6 hợp 3 0 α 6 3 2 3 6 π 5π S6 S2 S4 S6 π 5π S6 S2 S4 S6
  12. 2. CÁC KIỂU ðIỀU KHIỂN 2. CÁC KIỂU ðIỀU KHIỂN u uAB u uAB S5 uAN S1 uBN S3 uCN S5 S5 uAN S1 uBN S3 uCN S5 Trường ωt Trường ωt π π π 2π 5π π π π π 2π 5π π hợp 3 0 α 6 3 2 3 6 hợp 3 0 α 6 3 2 3 6 π 5π S6 S2 S4 S6 π 5π S6 S2 S4 S6
  13. 2. CÁC KIỂU ðIỀU KHIỂN u uAB S5 uAN S1 uBN S3 uCN S5 Trường ωt hợp 3 0 α π 6 π 3 π 2 2π 5π 3 6 π BIẾN ðỔI AC π 5π S6 S2 S4 S6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2