10/3/2011<br />
<br />
CHƯƠNG 3<br />
ðIỀU CHỈNH ðIỆN ÁP XOAY CHIỀU<br />
VÀ MỘT CHIỀU<br />
<br />
BIẾN ðỔI AC/AC 1 PHA<br />
Khái niệm<br />
Bộ biến ñổi AC/AC (AC-AC Converter) là thiết bị công<br />
suất biến ñổi ñầu vào xoay chiều thành ñầu ra cũng là<br />
xoay chiều nhưng khác biên ñộ, tần số và pha. Kỹ thuật<br />
biến ñổi hoàn toàn trực tiếp không qua nguồn một chiều<br />
trung gian.<br />
Căn cứ theo loại phần tử ñóng cắt bán dẫn sử dụng mà<br />
ta có ñược phương án ñiều khiển khác nhau:<br />
- ñiều khiển theo góc pha cho loại thyristor hoặc triăc<br />
- ñiều chế ñộ rộng xung cho loại BJT, MOSFET, IGBT…<br />
<br />
1<br />
<br />
10/3/2011<br />
<br />
BIẾN ðỔI AC/AC 1 PHA<br />
Sơ ñồ và ñặc tính<br />
<br />
Tải thuần trở<br />
<br />
BIẾN ðỔI AC/AC 1 PHA<br />
Sơ ñồ và ñặc tính (tiếp)<br />
ðiện áp sau chỉnh lưu AC/AC:<br />
<br />
Dòng ñiện tải:<br />
<br />
Dòng ñiện qua mỗi van ñiện tử:<br />
<br />
2<br />
<br />
10/3/2011<br />
<br />
BIẾN ðỔI AC/AC 1 PHA<br />
Sơ ñồ và ñặc tính<br />
<br />
Tải có tính ñiện cảm<br />
<br />
BIẾN ðỔI AC/AC 1 PHA<br />
Sơ ñồ và ñặc tính (tiếp)<br />
ðiện áp sau chỉnh lưu AC/AC:<br />
<br />
Dòng ñiện qua mỗi van ñiện tử:<br />
<br />
Dòng ñiện tải:<br />
<br />
3<br />
<br />
10/3/2011<br />
<br />
BIẾN ðỔI AC/AC 1 PHA<br />
Một số vấn ñề về xung ñiều khiển<br />
- ðối với tải có tính cảm,<br />
xung ñiều khiển ñơn ñược<br />
thay thế bằng xung chùm.<br />
- Van ñược mở dễ dàng<br />
hơn trong ñiều kiện tải tồn<br />
tại năng lượng tích trong<br />
thành phần ñiện cảm.<br />
<br />
BIẾN ðỔI AC/AC 1 PHA<br />
ðiều chế ñộ rộng xung<br />
- Van ñiện tử là BJT, IGBT,<br />
MOSFET<br />
- S1 , S 2 là van ñiện tử ñóng<br />
cắt theo xung ñiều chế ứng<br />
với nửa dương và âm của<br />
'<br />
'<br />
pha ñiện áp. S1 , S 2 dẫn mỗi<br />
khi S1 , S 2 cắt ñể tạo mạch<br />
kín qua tải.<br />
- Phần tử tụ mắc song song<br />
với tải ñể lọc bớt nhiễu tần<br />
số cao và cải thiện hệ số<br />
công suất.<br />
<br />
4<br />
<br />
10/3/2011<br />
<br />
BIẾN ðỔI AC/AC 3 PHA<br />
Sơ ñồ<br />
<br />
Sơ ñồ hình sao hoặc tam giác, có trung tính hoặc không<br />
có.<br />
<br />
BIẾN ðỔI AC/AC 3 PHA<br />
ðặc tính<br />
<br />
Sơ ñồ ñấu sao, trung tính<br />
cách ly, tải thuần trở<br />
<br />
5<br />
<br />