intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Điện tử tương tự ( Phùng Kiều Hà) - Chương 2 Điốt và ứng dụng

Chia sẻ: Dovan Thuc | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:23

655
lượt xem
210
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung: Điốt – Cấu tạo, hoạt động, Mạch chỉnh lưu, Nửa chu kỳ, Cả chu kỳ, Mạch cầu, Kết hợp với tụ, Mạch cắt, Mạch ghim, Mạch nhân áp, Điốt Zener và ứng dụng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Điện tử tương tự ( Phùng Kiều Hà) - Chương 2 Điốt và ứng dụng

  1. Chương 2: Điốt và ứng dụng  Điốt – Cấu tạo, hoạt động  Mạch chỉnh lưu  Nửa chu kỳ  Cả chu kỳ  Mạch cầu  Kết hợp với tụ  Mạch cắt  Mạch ghim  Mạch nhân áp  Điốt Zener và ứng dụng
  2. Điốt bán dẫn – Cấu tạo
  3. Điốt bán dẫn  Linh kiện 2 cực: dẫn điện theo một chiều, ngăn dòng chiều ngược lại
  4. Điốt bán dẫn – Lý tưởng Vùng dẫn • điện áp qua điốt bằng 0V, • dòng điện bằng ∞, • điện trở thuận RF = VF/IF, • điốt coi như bị ngắn mạch Vùng không dẫn • toàn bộ điện áp đặt vào điốt, • dòng điện bằng 0A, • điện trở ngược RR = VR/IR, • điốt coi như hở mạch
  5. Điốt bán dẫn – Phân cực  Không phân cực: VD = 0V và ID = 0A.  Phân cực thuận: điện áp đặt vào VT ≈ 0.7V - Si VT ≈ 0.3V - Ge  Phân cực ngược: dòng rò IS
  6. Điốt bán dẫn – Thực tế
  7. Điốt bán dẫn – Thực tế Silicon Germanium *PIV (≈ 1000V) lớn hơn PIV (≈ 400V) nhỏ hơn Chịu được dòng lớn hơn Chịu được dòng kém hơn Khoảng nhiệt độ hoạt Khoảng nhiệt độ hoạt động rộng (đến 2000C) động hẹp (nhỏ hơn 1000C) Điện áp phân cực thuận Điện áp phân cực thuận lớn hơn (0.7V) nhỏ hơn (0.3V) * PIV - giá trị đỉnh của điện áp ngược
  8. Điốt bán dẫn – Thực tế ID(mA) Is(Si)=10nA VD(V) 0.3(Ge) 0.7(Si) Is(Ge) (Si) Is=reverse saturation current (Ge)
  9. Điốt bán dẫn – Thực tế
  10. Điốt bán dẫn – Đo thử
  11. Điốt bán dẫn – Đo thử
  12. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ  Vi(t)>0 => D đóng  Vi(t) D ngắt
  13. Mạch chỉnh lưu cả chu kỳ  Vi>0 => D1 đóng, D2 ngắt  Vi D1 ngắt, D2 đóng
  14. Mạch chỉnh lưu cầu  Vi>0 => D2, D4 đóng; D1, D3 ngắt  Vi D2, D4 ngắt; D1, D3 đóng
  15. Kết hợp với tụ  Vi>0 => D1 đóng, D2 ngắt  Vi D1 ngắt, D2 đóng  Tụ C có tác dụng làm giảm sử nhấp nháy của tín hiệu ra
  16. Mạch cắt  Nối tiếp hoặc song song  Nối tiếp:  V >V => D on => V =V -V i o i  Vi D off => Vo=0
  17. Mạch cắt  Song song kết hợp với nguồn ngoài  V >4V => D off => V = V i o i  Vi D on => Vo = 4V
  18. Mạch ghim  Dịch mức thành phần một chiều (DC)  Bắt buộc sử dụng tụ điện kết hợp với điốt
  19. Mạch bội áp  Nửa chu kỳ dương: D1 on, D2 off, VC1=Vm  Nửa chu kỳ âm: D1 off, D2 on, VC2=Vm+VC1=2Vm
  20. Mạch bội áp
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2