Bài giảng Ghép kênh tín hiệu số: Chương 2 - GV. Ngô Thu Trang
lượt xem 63
download
Chương 2 Ghép kênh PCM, PDH, SDH thuộc bài giảng ghép kênh tín hiệu số, cùng nắm kiến thức trong chương này thông qua việc tìm hiểu các nội dung chính sau: ghép kênh PCM, ghép kênh PDH, ghép kênh SDH.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Ghép kênh tín hiệu số: Chương 2 - GV. Ngô Thu Trang
- BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ CHƯƠNG 2 GHÉP KÊNH PCM, PDH, SDH www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 1 BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
- BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ GHÉP KÊNH PCM (1) Mục đích: Ghép các kênh thoại thành một luồng số chuẩn hóa Kĩ thuật ghép kênh: TDM đồng bộ Nguyên lí hoạt động: Chuyển đổi tín hiệu thoại tương tự tại mỗi máy đầu cuối ở dạng tương tự thành tín hiệu số sử dụng lượng tử hóa không đều, sau đó ghép lại thành luồng số tốc độ cao Phân loại: N: số lượng kênh thoại được ghép N=30: tiêu chuẩn châu Âu, luồng số E1; bộ nén A N=24: tiêu chuẩn Bắc Mĩ, luồng số T1; bộ nén µ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 2 BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
- BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ GHÉP KÊNH PCM (2) Sơ đồ khối bộ ghép kênh PCM LPF LM MH-NS Ghép Lập mã Đầu ra kênh đường TX ĐB 1 SĐ1 1 Bộ TX phát LPF CXK N Xử lý báo hiệu LPF LM N Bộ TX thu N 1 SĐN CXK Tách kênh Giải mã Đầu vào LPF GM-DS đường www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 3 BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
- BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ GHÉP KÊNH PCM (3) Cấu trúc khung và đa khung PCM-30 TĐK = 125 s 16 = 2 ms Đa khung Fo F1 F2 F3 F4 F5 F6 F7 F8 F9 F10 F11 F12 F13 F14 F15 TK = 125 s Khung TS0 TS1 TS2 TS15 TS16 TS17 TS29 TS30 TS31 A= 0 -có đồng bộ khung A = 1- mất đồng bộ khung Các khung chẵn Khung F0 Khung F0 Si - sử dụng cho quốc tế Si 0 0 1 1 0 1 1 0 0 00 x Y x x Sn, x- sử dụng cho quốc gia Khung F1 F15 Y= 0- có đồng bộ đa khung Các khung lẻ Y= 1- mất đồng bộ đa khung Si 1 A Sn Sn Sn Sn Sn a b c d a b c d abcd - 4 bit báo hiệu www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 4 BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
- BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ GHÉP KÊNH PCM (4) Cấu trúc khung và đa khung PCM – 30: Tốc độ bit: V=8bit/TS*32TS/khung*8.103khung/s=2048Kb/s Mô tả: • Đa khung gồm 16 khung • Mỗi khung gồm 32 TS: chứa 30 kênh thoại và 1 kênh đồng bộ, 1 kênh báo hiệu • Khe TS0 của: – Các khung chẵn: bit Si dùng cho quốc tế và từ mã đồng bộ khung – Các khung lẻ: bit Si dùng cho quốc tế, bit thứ 2 luông đặt bằng 1, bit thứ 3 dùng cho cảnh báo xa khi mất đồng bộ khung, 5 bit còn lại dùng cho quốc gia • Khe TS16 của: – Khung F0: 4 bit đầu tiên là từ mã đồng bộ đa khung, bit thứ 6 dùng cho cảnh báo xa khi mất đồng bộ đa khung, các bit còn lại dùng cho quốc gia – Khung F1-F15: 4 bit đầu truyền báo hiệu của các kênh 1 đến kênh 15; 4 bit cuối truyền báo hiệu của các kênh 16 đến 30 www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 5 BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
- BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ GHÉP KÊNH PCM (5) Cấu trúc khung và đa khung PCM – 24: TĐK = 125s 24 = 3 ms F1 F2 F3 F4 F5 F6 F7 F8 F9 F10 F11 F12 F13 F14 F15 F16 F17 F18 F19 F20 F21 F22 F23 F24 m m m m m m m m m m m m e5 e6 e1 0 e2 0 e3 1 e4 0 1 1 A B C D www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 6 BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
- BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ GHÉP KÊNH PCM (6) Cấu trúc khung PCM – 24 Mô tả: • Mỗi khung gồm 24 TS chứa 24 kênh thoại và 1 bit cờ Tốc độ bit: V=(8bit/TS*24TS/khung+1)*8.103khung/s=1544Kb/s Cấu trúc đa khung 24 khung Đa khung gồm 12 khung hoặc 24 khung Đa khung 24 khung: • Bit F các khung F4, F8, F12, F16, F20, F24: tạo từ mã đồng bộ đa khung 001011 • Bit F các khung F2, F6, F10, F14, F18, F22: tạo mã CRC-6 • Bit F các khung còn lại: dùng cho đồng bộ khung và cảnh báo mất đồng bộ khung • Khung F6, F12, F18, F24: bit thứ 8 của tất cả các TS được sử dụng để truyền báo hiệu www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 7 BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
- BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ GHÉP KÊNH PCM (7) Cấu trúc đa khung 12 khung: TĐK = 125s 12 = 1,5 ms F1 F2 F3 F4 F5 F6 F7 F8 F9 F10 F11 F12 m m m m m m m e1 e2 e3 0 0 1 A B Bit F các khung chẵn: tạo từ mã đồng bộ đa khung 00111 và bit S cảnh báo mất đồng bộ đa khung Bit F các khung lẻ: tạo từ mã đồng bộ khung 101010 Khung F6 và F12: bit thứ 8 của tất cả các TS được sử dụng để truyền báo hiệu www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 8 BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
- BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ GHÉP KÊNH PCM (8) Nén – dãn tín hiệu: Lượng tử hóa không đều áp dụng cho tín hiệu thoại Khái niệm: • Thực hiện lượng tử hóa đều toàn bộ biên độ của tín hiệu đòi hỏi số lượng mức lượng tử hóa lớn -> số lượng bit mã hóa lớn. • Đưa ra qui luật lượng tử hóa không đều: nén biên độ tín hiệu về các giá trị nhỏ hơn giảm số lượng mức lượng tử hóa • Ở phía phát có bộ nén được đặt trước bộ mã hóa thì phía thu phải có bộ dãn đặt trước bộ giải mã • Tín hiệu đầu vào, đầu ra của bộ nén và bộ dãn đều là tín hiệu analog bộ nén – dãn analog: sử dụng các phần tử phi tuyến • Tín hiệu đầu vào, đầu ra của bộ nén và bộ dãn đều là tín hiệu số bộ nén – dãn số: sử dụng các vi mạch www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 9 BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
- BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ GHÉP KÊNH PCM (9) Nén – dãn analog: Ax 1 khi 0 x Đặc tính biên độ: y 1 ln A A • Luật A: 1 ln Ax khi 1 x 1 1 ln A A • Luật µ: ln( 1 x ) y khi 0 x 1 ln( 1 ) • Trong đó: x=Vin/Vmax; Vmax: điện áp vào ứng với điểm bão hòa của đặc tính biên độ bộ nén • Vin: điện áp vào (biến thiên từ 0÷2048Δ; Δ: mức lượng tử hóa đều) Đặc điểm bộ nén: • Số lượng mức lượng tử giảm từ 2048 xuống còn 128 mức • Lượng tử hóa không đều: biên độ mức lượng tử tăng khi biên độ tín hiệu tăng www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 10 BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
- BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ GHÉP KÊNH PCM (10) Cấu tạo bộ nén – dãn analog: Hoạt động của bộ nén: Tín hiệu vào bé một trong hai diode mở ít (điện trở lớn) tín hiệu rẽ mạch ít suy hao bộ nén bé Tín hiệu vào tăng điện trở thuận diode giảm suy hao bộ nén lớn biên độ vào càng lớn sẽ bị nén nhiều Hình trên: bộ nén Hình dưới: bộ dãn www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 11 BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
- BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ GHÉP KÊNH PCM (11) Nén – dãn số: Vra Dựa trên biểu thức toán học của bộ nén analog theo tiêu chuẩn 128 châu Âu, bộ nén A=87,6/13 112 VII VI 96 V 80 IV 64 III 48 II 32 I 16 0 0 256 512 1024 2048 Vvào 128 64 32 16 www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 12 BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
- BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ GHÉP KÊNH PCM (12) Đặc điểm của đặc tính biên độ: Hình vẽ đặc tính biên độ thể hiện cho nhánh dương, nhánh âm đối xứng qua gốc tọa độ Biên độ chia thành 13 đoạn: • Mỗi nhánh có 8 đoạn, đoạn I và đoạn II có cùng bước lượng tử hóa và có cùng độ dốc được ghép lại thành một đoạn còn 7 đoạn • Hai đoạn bắt đầu từ gốc tọa độ có cùng độ dốc và cùng bước lượng tử hóa ghép thành 1 đoạn Trong mỗi đoạn được lượng tử hóa đều với 16 mức lượng tử hóa Sử dụng một bit b1 để mã hóa dấu của giá trị biên độ (biên độ mang giá trị âm và dương) Việc mã hóa biên độ tín hiệu chỉ cần quan tâm đến giá trị tuyệt đối www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 13 BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
- BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ GHÉP KÊNH PCM (13) Lượng tử hóa trong đoạn: Mỗi đoạn được chia thành 16 mức lượng tử hóa với bước lượng tử hóa đều nhau, đánh số từ 0 đến 15 Bước lượng tử hóa của các đoạn khác nhau là khác nhau, bước lượng tử hóa của đoạn sau lớn hơn gấp đôi bước lượng tử hóa của đoạn trước liền kềlượng tử hóa không đều So sánh bước lượng tử hóa đều Δ và không đều Δn: Δn = (V2n-V1n)/16 Trong đó: n là chỉ số thứ tự đoạn từ 0 đến 7 V2n,V1n: giá trị điện áp tại đầu đoạn và cuối đoạn thứ n www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 14 BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
- BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ GHÉP KÊNH PCM (14) Mã hóa – nén số: Thứ tự đoạn Số lượng bước Xung lấy mẫu VPAM được lượng tử đều chuyển thành từ mã 8 bit 0 16Δ Bit b1: chỉ thị dấu của giá trị biên độ đoạn I 16Δ Bit b2b3b4: mã hóa đoạn II 32Δ Bit b5b6b7b8: mã hóa mức III 64Δ lượng tử trong đoạn IV 128Δ V 256Δ VI 512Δ VII 1024Δ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 15 BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
- BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ GHÉP KÊNH PCM (15) Mã hóa đoạn: Thứ tự đoạn Từ mã đoạn Sử dụng ba bit b2b3b4 b2 b3 b4 để đánh số thứ tự các 0 000 đoạn từ 0 đến 7 trong nhánh dương I 001 II 010 III 011 IV 100 V 101 VI 110 VII 111 www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 16 BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
- BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ TỪ MÃ CÁC BƯỚC TT bước b5 b6 b7 b8 TT bước b5 b6 b7 b8 0 0000 8 1000 1 0001 9 1001 2 0010 10 1010 3 0011 11 1011 4 0100 12 1100 5 0101 13 1101 6 0110 14 1110 7 0111 15 1111 www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 17 BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
- BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ CÁC NGUỒN ĐIỆN ÁP CHUẨN Thứ tự Mã đoạn Điện áp mẫu chọn bước trong đoạn Điện áp mẫu đoạn b2 b3 b4 b8 b7 b6 b5 đầu đoạn 0 000 2 4 8 0 I 001 2 4 8 16 II 010 2 4 8 16 32 III 011 4 8 16 32 64 IV 100 8 16 32 64 128 V 101 16 32 64 128 256 VI 110 32 64 128 256 512 VII 111 64 128 256 512 1024 www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG Trang 18 BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
- BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ GHÉP KÊNH PCM (16) Quy trình mã hóa: So sánh giá trị biên độ xung lượng tử chưa nén với nguồn điện áp mẫu để xác định giá trị các bit Xác định giá trị các bit trong từ mã theo lần lượt: bit b1 trước (bit dấu), đến các bit b2b3b4 (chọn đoạn), cuối cùng là các bit b5b6b7b8 (chọn bước lượng tử hóa) Bước 1: Chọn bit dấu b1 VPAM≥0∆ thì b1=1; VPAM
- BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ GHÉP KÊNH PCM (17) Bước 2: Chọn đoạn (b2b3b4) Xác định b2: • VPAM≥128∆ thì b2=1; VPAM
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Ghép kênh tín hiệu số - HV Bưu Chính Viễn Thông
167 p | 530 | 224
-
Bài giảng : GHÉP KÊNH SỐ part 3
25 p | 238 | 89
-
Bài giảng : GHÉP KÊNH SỐ part 1
25 p | 225 | 83
-
Bài giảng : GHÉP KÊNH SỐ part 6
25 p | 221 | 79
-
Bài giảng Xử lý tín hiệu băng gốc và ghép kênh trong hệ thống truyền dẫn - Th.S Phan Văn Hiền
80 p | 349 | 79
-
Bài giảng : GHÉP KÊNH SỐ part 2
25 p | 221 | 72
-
BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
155 p | 277 | 68
-
Bài giảng CƠ SỞ VIỄN THÔNG - Chương 5
2 p | 220 | 61
-
Bài giảng : GHÉP KÊNH SỐ part 5
25 p | 146 | 49
-
Bài giảng "Xử lý tín hiệu băng gốc và ghép kênh trong hệ thống truyền dẫn" - Th.s Phan Thanh Hièn
80 p | 252 | 41
-
Ghép kênh số - Đỗ Văn Việt Em
250 p | 173 | 39
-
Ghép Kênh Tín Hiệu Số - Ngô Thu Trang
155 p | 118 | 20
-
Bài giảng Ghép kênh tín hiệu số: Chương 3 - GV. Ngô Thu Trang
23 p | 146 | 18
-
Bài giảng Ghép kênh tín hiệu số - Ngô Thu Trang
155 p | 102 | 14
-
Bài giảng Ghép kênh tín hiệu số: Chương 1 - GV. Ngô Thu Trang
35 p | 124 | 13
-
Bài giảng Mạng và các công nghệ truy cập - Dương Thị Thanh Tú
86 p | 105 | 12
-
Bài giảng Ghép kênh tín hiệu số: Chương 4 - GV. Ngô Thu Trang
12 p | 100 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn