Hàm số tính chất
Đạo hàm các ứng dụng
Tích phân các ứng dụng
Dãy số và chuỗi số
Các quy tắc của đạo hàm
Đạo hàm hàm chuõi
Ý nghĩa hình học
Ứng dụng của đạo hàm
Chương 2
Đạo hàm
và
các ứng dụng
Giải tích 1: Hàm số một biến 37 / 136
Hàm số tính chất
Đạo hàm các ứng dụng
Tích phân các ứng dụng
Dãy số và chuỗi số
Các quy tắc của đạo hàm
Đạo hàm hàm chuõi
Ý nghĩa hình học
Ứng dụng của đạo hàm
1.1 Định nghĩa đạo hàm
Đạo hàm của hàm số y=f(x)theo biến x hàm fnhư sau
f(x) = lim
h0
f(x+h)f(x)
h=df
dx =dy
dx =y.(13)
dụ: Tìm đạo hàm của f(x) = x+2.
f(x) = lim
h0
(x+h+2)(x+2)
h
= lim
h0
x+hx
h
= lim
h0
1
x+h+x=1
2x.
Giải tích 1: Hàm số một biến 38 / 136
Hàm số tính chất
Đạo hàm các ứng dụng
Tích phân các ứng dụng
Dãy số và chuỗi số
Các quy tắc của đạo hàm
Đạo hàm hàm chuõi
Ý nghĩa hình học
Ứng dụng của đạo hàm
1.1 Định nghĩa đạo hàm
Hàm số f(x) đạo hàm tại xnếu chỉ nếu đạo hàm bên
trái đạo hàm bên phải và các đạo hàm y bằng nhau:
lim
h0
f(x+h)f(x)
h= lim
h0+
f(x+h)f(x)
h=f(x)(14)
Hàm số f(x)được gọi khả vi trên một miền mở nếu đạo
hàm tại tất cả các điểm trong miền y.
Hàm số f(x)khả vi trên một miền đóng [a,b]nếu khả vi trên
miền mở (a,b) đạo hàm bên phải tại điểm biên trái và đạo
hàm bên trái tại điểm biên phải.
Nếu f đạo hàm tại x, thì liên tục tại x.
Nếu fliên tục tại x, đạo hàm tại xkhông?
Giải tích 1: Hàm số một biến 39 / 136
Hàm số tính chất
Đạo hàm các ứng dụng
Tích phân các ứng dụng
Dãy số và chuỗi số
Các quy tắc của đạo hàm
Đạo hàm hàm chuõi
Ý nghĩa hình học
Ứng dụng của đạo hàm
1.1 Định nghĩa đạo hàm
dụ: Chứng minh rằng f(x) = |x|không đạo hàm tại x=0.
Ta
f
(0) = lim
h0
|0+h| |0|
h=1,
f
+(0) = lim
h0+|0+h| |0|
h=1.
Do f
(0)6=f
+(0)nên f(x)
không đạo hàm tại x=0.
Giải tích 1: Hàm số một biến 40 / 136
Hàm số tính chất
Đạo hàm các ứng dụng
Tích phân các ứng dụng
Dãy số và chuỗi số
Các quy tắc của đạo hàm
Đạo hàm hàm chuõi
Ý nghĩa hình học
Ứng dụng của đạo hàm
1.1 Định nghĩa đạo hàm
Bài tập: Dùng định nghĩa để tính các đạo hàm sau
1) f(x) = x2+1 tại x=1. 2) f(x) = 1
x1tại x=2.
3) f(x) = x+3 tại x=1. 4) f(x) = sin xtại x=π.
Bài tập: Các hàm số sau đây khả vi hay không?
5) y=x,x<0,
x,x0.6) y=x,x1,
x2+2x,x>1.
7) y=(x,x0,
1
x,x>0.8) y=(x2sin 1
x,x6=0,
0,x=0.
Giải tích 1: Hàm số một biến 41 / 136