Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
Hệ thống máy tính
Nội dung học phần
Chương 4 KIẾN TRÚC BỘ XỬ LÝ
(cid:132) Chương 1. Giới thiệu chung (cid:132) Chương 2. Kiến trúc bộ nhớ (cid:132) Chương 3. Kiến trúc vào-ra (cid:132) Chương 4. Kiến trúc bộ xử lý (cid:132) Chương 5. Kiến trúc máy tính tiên tiến
Nguyễn Kim Khánh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
NKK-HUT
NKK-HUT
8 September 2009 1 8 September 2009 2
4.1. Cấu trúc cơ bản của CPU
Nội dung
1. Nhiệm vụ và cấu trúc của CPU
(cid:132) Nhiệm vụ của CPU:
(cid:132) Nhận lệnh (Fetch Instruction): CPU đọc lệnh từ bộ
nhớ.
(cid:132) Giải mã lệnh (Decode Instruction): xác định thao tác
mà lệnh yêu cầu.
(cid:132) Nhận dữ liệu (Fetch Data): nhận dữ liệu từ bộ nhớ
hoặc các cổng vào-ra.
4.1. Cấu trúc cơ bản của CPU 4.2. Tập lệnh 4.3. Hoạt động của CPU 4.4. Kỹ thuật đường ống lệnh 4.5. Các kiến trúc song song mức lệnh 4.6. Một số kiến trúc thông dụng
(cid:132) Xử lý dữ liệu (Process Data): thực hiện phép toán số
học hay phép toán logic với các dữ liệu.
(cid:132) Ghi dữ liệu (Write Data): ghi dữ liệu ra bộ nhớ hay
cổng vào-ra
4 8 September 2009 3 8 September 2009
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
1
Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
Sơ đồ cấu trúc cơ bản của CPU
Các thành phần cơ bản của CPU
(cid:132) Đơn vị điều khiển (Control Unit - CU)
(cid:132) Đơn vị số học và logic (Arithmetic and
Logic Unit - ALU)
(cid:132) Tập thanh ghi (Register File - RF)
(cid:132) Đơn vị nối ghép bus (Bus Interface Unit -
BIU)
(cid:132) Bus bên trong (Internal Bus)
NKK-HUT
NKK-HUT
8 September 2009 5 8 September 2009 6
2. Đơn vị số học và logic
Mô hình kết nối ALU
(cid:132) Chức năng: Thực hiện các phép toán
số học và phép toán logic: (cid:132) Số học: cộng, trừ, nhân, chia, tăng, giảm,
đảo dấu
(cid:132) Logic: AND, OR, XOR, NOT, phép dịch bit.
8 8 September 2009 7 8 September 2009
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
2
Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
Mô hình kết nối đơn vị điều khiển
3. Đơn vị điều khiển
(cid:132) Chức năng
(cid:132) Điều khiển nhận lệnh từ bộ nhớ đưa vào
thanh ghi lệnh
(cid:132) Tăng nội dung của PC để trỏ sang lệnh kế
tiếp
(cid:132) Giải mã lệnh đã được nhận để xác định thao
tác mà lệnh yêu cầu
(cid:132) Phát ra các tín hiệu điều khiển thực hiện lệnh (cid:132) Nhận các tín hiệu yêu cầu từ bus hệ thống và
đáp ứng với các yêu cầu đó.
NKK-HUT
NKK-HUT
8 September 2009 9 8 September 2009 10
Các tín hiệu đưa đến đơn vị điều khiển
Các tín hiệu phát ra từ đơn vị điều khiển
(cid:132) Các tín hiệu điều khiển bên trong CPU:
(cid:132) Clock: tín hiệu nhịp từ mạch tạo dao
động bên ngoài.
(cid:132) Điều khiển các thanh ghi (cid:132) Điều khiển ALU
(cid:132) Mã lệnh từ thanh ghi lệnh đưa đến để
(cid:132) Các tín hiệu điều khiển bên ngoài CPU:
giải mã.
(cid:132) Các cờ từ thanh ghi cờ cho biết trạng
(cid:132) Điều khiển bộ nhớ (cid:132) Điều khiển các mô-đun vào-ra
thái của CPU.
(cid:132) Các tín hiệu yêu cầu từ bus điều khiển
8 September 2009 11 8 September 2009 12
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
3
Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
Đơn vị điều khiển vi chương trình
Các phương pháp thiết kế đơn vị điều khiển
(cid:132) Đơn vị điều khiển vi chương trình (Microprogrammed Control Unit)
(cid:132) Đơn vị điều khiển nối kết cứng
(Hardwired Control Unit)
NKK-HUT
NKK-HUT
8 September 2009 13 8 September 2009 14
Đơn vị điều khiển vi chương trình (tiếp)
Đơn vị điều khiển nối kết cứng
(cid:132) Bộ nhớ vi chương trình (ROM) lưu trữ các vi chương trình (microprogram) (cid:132) Một vi chương trình bao gồm các vi
lệnh (microinstruction)
(cid:132) Mỗi vi lệnh mã hoá cho một vi thao tác
(microoperation)
(cid:132) Để hoàn thành một lệnh cần thực hiện
một hoặc một vài vi chương trình
(cid:132) Tốc độ chậm
8 September 2009 15 8 September 2009 16
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
4
Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
Đơn vị điều khiển nối kết cứng (tiếp)
4.Tập thanh ghi
(cid:132) Chức năng và đặc điểm:
(cid:132) Sử dụng mạch cứng để giải mã và tạo các tín hiệu điều khiển thực hiện lệnh
(cid:132) Chứa các thông tin tạm thời phục vụ cho hoạt động ở thời điểm hiện tại của CPU (cid:132) Được coi là mức đầu tiên của hệ thống nhớ (cid:132) Số lượng thanh ghi nhiều (cid:198) tăng hiệu năng
(cid:132) Tốc độ nhanh (cid:132) Đơn vị điều khiển phức tạp
của CPU
(cid:132) Có hai loại thanh ghi:
(cid:132) Các thanh ghi lập trình được (cid:132) Các thanh ghi không lập trình được
NKK-HUT
NKK-HUT
8 September 2009 17 8 September 2009 18
Phân loại thanh ghi theo chức năng
Một số thanh ghi điển hình
(cid:132) Thanh ghi địa chỉ: quản lý địa chỉ của ngăn
(cid:132) Các thanh ghi địa chỉ
nhớ hay cổng vào-ra.
(cid:132) Thanh ghi dữ liệu: chứa tạm thời các dữ
liệu.
(cid:132) Thanh ghi đa năng: có thể chứa địa chỉ
hoặc dữ liệu.
(cid:132) Bộ đếm chương trình PC (Program Counter) (cid:132) Con trỏ dữ liệu DP (Data Pointer) (cid:132) Con trỏ ngăn xếp SP (Stack Pointer) (cid:132) Thanh ghi cơ sở và thanh ghi chỉ số (Base Register & Index Register)
(cid:132) Thanh ghi điều khiển/trạng thái: chứa các
(cid:132) Các thanh ghi dữ liệu (cid:132) Thanh ghi trạng thái
thông tin điều khiển và trạng thái của CPU. (cid:132) Thanh ghi lệnh: chứa lệnh đang được thực
hiện.
8 September 2009 19 8 September 2009 20
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
5
Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
Bộ đếm chương trình PC
Minh họa bộ đếm chương trình
(cid:132) Còn được gọi là con trỏ lệnh IP
(Instruction Pointer)
(cid:132) Giữ địa chỉ của lệnh tiếp theo sẽ được
nhận vào.
(cid:132) Sau khi một lệnh được nhận vào, nội
dung PC tự động tăng để trỏ sang lệnh kế tiếp.
NKK-HUT
NKK-HUT
8 September 2009 21 8 September 2009 22
Thanh ghi con trỏ dữ liệu
Minh hoạ thanh ghi con trỏ dữ liệu
(cid:132) Chứa địa chỉ của ngăn nhớ dữ liệu mà
CPU muốn truy nhập
(cid:132) Thường có một số thanh ghi con trỏ dữ
liệu
8 September 2009 23 8 September 2009 24
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
6
Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
Ngăn xếp (Stack)
Con trỏ ngăn xếp SP (Stack Pointer)
(cid:132) Ngăn xếp là vùng nhớ có cấu trúc LIFO
(cid:132) Chứa địa chỉ của ngăn nhớ đỉnh ngăn xếp (cid:132) Khi cất một thông tin vào ngăn xếp:
(Last In - First Out)
(cid:132) Ngăn xếp thường dùng để phục vụ cho
(cid:132) Nội dung của SP tự động giảm (cid:132) Thông tin được cất vào ngăn nhớ được trỏ
bởi SP
chương trình con
(cid:132) Khi lấy một thông tin ra khỏi ngăn xếp:
(cid:132) Thông tin được đọc từ ngăn nhớ được trỏ bởi
(cid:132) Đáy ngăn xếp là một ngăn nhớ xác định (cid:132) Đỉnh ngăn xếp là thông tin nằm ở vị trí
SP
trên cùng trong ngăn xếp
(cid:132) Nội dung của SP tự động tăng
(cid:132) Đỉnh ngăn xếp có thể bị thay đổi
(cid:132) Khi ngăn xếp rỗng, SP trỏ vào đáy
NKK-HUT
NKK-HUT
8 September 2009 25 8 September 2009 26
Minh họa con trỏ ngăn xếp SP
Thanh ghi cơ sở và thanh ghi chỉ số
(cid:132) Thanh ghi cơ sở: chứa địa chỉ của ngăn
nhớ cơ sở (địa chỉ cơ sở)
(cid:132) Thanh ghi chỉ số: chứa độ lệch địa chỉ giữa ngăn nhớ mà CPU cần truy nhập so với ngăn nhớ cơ sở (chỉ số)
(cid:132) Địa chỉ của ngăn nhớ cần truy nhập =
địa chỉ cơ sở + chỉ số
8 September 2009 27 8 September 2009 28
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
7
Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
Các thanh ghi dữ liệu
Minh họa thanh ghi cơ sở và thanh ghi chỉ số
(cid:132) Chứa các dữ liệu tạm thời hoặc các kết
quả trung gian
(cid:132) Cần có nhiều thanh ghi dữ liệu (cid:132) Các thanh ghi số nguyên: 8, 16, 32, 64
bit
(cid:132) Các thanh ghi số dấu phẩy động
NKK-HUT
NKK-HUT
8 September 2009 29 8 September 2009 30
Thanh ghi trạng thái (Status Register)
Ví dụ cờ phép toán
(cid:132) Cờ Zero (cờ rỗng): được thiết lập lên 1 khi
kết quả của phép toán bằng 0.
(cid:132) Cờ Sign (cờ dấu): được thiết lập lên 1 khi kết
quả phép toán nhỏ hơn 0
(cid:132) Còn gọi là thanh ghi cờ (Flag Register) (cid:132) Chứa các thông tin trạng thái của CPU (cid:132) Các cờ phép toán: báo hiệu trạng thái của
(cid:132) Cờ Carry (cờ nhớ): được thiết lập lên 1 nếu
kết quả phép toán
(cid:132) Các cờ điều khiển: biểu thị trạng thái điều
phép toán có nhớ ra ngoài bit cao nhất (cid:198) cờ báo tràn với số không dấu.
khiển của CPU
(cid:132) Cờ Overflow (cờ tràn): được thiết lập lên 1
nếu cộng hai số nguyên cùng dấu mà kết quả có dấu ngược lại (cid:198) cờ báo tràn với số có dấu .
8 September 2009 31 8 September 2009 32
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
8
Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
Ví dụ cờ điều khiển
4.2. Tập lệnh
1. Giới thiệu chung về tập lệnh
(cid:132) Cờ Interrupt (Cờ cho phép ngắt):
(cid:132) Nếu IF = 1 (cid:198) CPU ở trạng thái cho phép
(cid:132) Mỗi bộ xử lý có một tập lệnh xác định (cid:132) Tập lệnh thường có hàng chục đến hàng
trăm lệnh
ngắt với tín hiệu yêu cầu ngắt từ bên ngoài gửi tới
(cid:132) Mỗi lệnh là một chuỗi số nhị phân mà bộ xử lý hiểu được để thực hiện một thao tác xác định.
(cid:132) Nếu IF = 0 (cid:198) CPU ở trạng thái cấm ngắt với tín hiệu yêu cầu ngắt từ bên ngoài gửi tới
(cid:132) Các lệnh được mô tả bằng các ký hiệu gợi
nhớ (cid:198) chính là các lệnh của hợp ngữ
NKK-HUT
NKK-HUT
8 September 2009 33 8 September 2009 34
Các thành phần của lệnh máy
Số lượng địa chỉ toán hạng trong lệnh (1)
(cid:132) Ba địa chỉ toán hạng:
(cid:132) Mã thao tác (operation code (cid:198) opcode):
(cid:132) 2 toán hạng nguồn, 1 toán hạng đích (cid:132) c = a + b (cid:132) Từ lệnh dài vì phải mã hoá địa chỉ cho cả
ba toán hạng
mã hóa cho thao tác mà bộ xử lý phải thực hiện
(cid:132) Được sử dụng trên các bộ xử lý tiên tiến
(cid:132) Địa chỉ toán hạng: chỉ ra nơi chứa các toán
hạng mà thao tác sẽ tác động (cid:132) Toán hạng nguồn: dữ liệu vào của thao tác (cid:132) Toán hạng đích: dữ liệu ra của thao tác
8 September 2009 35 8 September 2009 36
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
9
Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
Số lượng địa chỉ toán hạng trong lệnh (2)
Số lượng địa chỉ toán hạng trong lệnh (3)
(cid:132) Hai địa chỉ toán hạng:
(cid:132) Một địa chỉ toán hạng:
(cid:132) Một toán hạng vừa là toán hạng nguồn
(cid:132) Một toán hạng được chỉ ra trong lệnh (cid:132) Một toán hạng là ngầm định (cid:198) thường là
vừa là toán hạng đích; toán hạng còn lại là toán hạng nguồn
thanh ghi (thanh chứa –accumulator)
(cid:132) Được sử dụng trên các máy ở các thế hệ
(cid:132) a = a + b (cid:132) Giá trị cũ của 1 toán hạng nguồn bị mất vì
trước
phải chứa kết quả
(cid:132) Rút gọn độ dài từ lệnh (cid:132) Phổ biến
NKK-HUT
NKK-HUT
8 September 2009 37 8 September 2009 38
Số lượng địa chỉ toán hạng trong lệnh (4)
Đánh giá về số địa chỉ toán hạng
(cid:132) 0 địa chỉ toán hạng:
(cid:132) Nhiều địa chỉ toán hạng (cid:132) Các lệnh phức tạp hơn (cid:132) Cần nhiều thanh ghi (cid:132) Chương trình có ít lệnh hơn (cid:132) Nhận lệnh và thực hiện lệnh chậm hơn
(cid:132) Ít địa chỉ toán hạng
(cid:132) Các toán hạng đều được ngầm định (cid:132) Sử dụng Stack (cid:132) Ví dụ: push a push b add pop c có nghĩa là : c = a+b (cid:132) không thông dụng
(cid:132) Các lệnh đơn giản hơn (cid:132) Cần ít thanh ghi (cid:132) Chương trình có nhiều lệnh hơn (cid:132) Nhận lệnh và thực hiện lệnh nhanh hơn
8 September 2009 39 8 September 2009 40
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
10
Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
Các vấn đề của thiết kế tập lệnh (1)
Các vấn đề của thiết kế tập lệnh (2)
(cid:132) Các thanh ghi
(cid:132) Về thao tác
(cid:132) Số thanh ghi của CPU được sử dụng (cid:132) Các thao tác nào được thực hiện trên các
thanh ghi ?
(cid:132) Bao nhiêu thao tác ? (cid:132) Các thao tác nào ? (cid:132) Mức độ phức tạp của các thao tác ?
(cid:132) Các phương pháp định địa chỉ (xét sau)
(addressing modes)
(cid:132) Các kiểu dữ liệu (cid:132) Các khuôn dạng lệnh
(cid:132) Độ dài của trường mã thao tác (cid:132) Số lượng địa chỉ toán hạng
NKK-HUT
NKK-HUT
8 September 2009 41 8 September 2009 42
RISC
Các đặc trưng của RISC
(cid:132) CISC và RISC
(cid:132) CISC(cid:198)Complex Instruction Set Computer:
(cid:132) Số lượng lệnh ít (cid:132) Hầu hết các lệnh truy nhập toán hạng ở
các thanh ghi
(cid:132) Máy tính với tập lệnh phức tạp (cid:132) Các bộ xử lý truyền thống: x86, 680x0
(cid:132) Truy nhập bộ nhớ bằng các lệnh
(cid:132) RISC(cid:198)Reduced Instruction Set Computer:
LOAD/STORE
(cid:132) Thời gian thực hiện lệnh là một chu kỳ
máy
(cid:132) Máy tính với tập lệnh thu gọn (cid:132) SunSPARC, Power PC, MIPS, ARM, … (cid:132) RISC đối nghịch với CISC
(cid:132) Các lệnh có độ dài cố định (32 bit)
8 September 2009 43 8 September 2009 44
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
11
Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
Các đặc trưng của RISC (tiếp)
2. Các kiểu thao tác cơ bản
(cid:132) Số lượng khuôn dạng lệnh là ít (<=4) (cid:132) CPU có tập thanh ghi lớn (cid:132) Có ít mode địa chỉ (<=4) (cid:132) Hỗ trợ các thao tác của ngôn ngữ bậc
cao
(cid:132) Đều được thiết kế kiểu pipeline lệnh
(cid:132) Chuyển dữ liệu (cid:132) Xử lý số học với số nguyên (cid:132) Xử lý logic (cid:132) Điều khiển vào-ra (cid:132) Chuyển điều khiển (rẽ nhánh) (cid:132) Điều khiển hệ thống
NKK-HUT
NKK-HUT
8 September 2009 45 8 September 2009 46
Các lệnh chuyển dữ liệu
Các lệnh số học
Cộng hai toán hạng
(cid:132) ADD
Trừ hai toán hạng
(cid:132) SUBTRACT
Nhân hai toán hạng
Copy dữ liệu từ nguồn đến đích Nạp dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý Cất dữ liệu từ bộ xử lý đến bộ nhớ
(cid:132) MULTIPLY
Chia hai toán hạng
(cid:132) DIVIDE
Lấy trị tuyệt đối toán hạng
(cid:132) ABSOLUTE
Đổi dấu toán hạng (lấy bù 2)
(cid:132) NEGATE
Tăng toán hạng thêm 1
(cid:132) INCREMENT
Giảm toán hạng đi 1
Trừ hai toán hạng để lập cờ
(cid:132) DECREMENT (cid:132) MOVE (cid:132) LOAD (cid:132) STORE (cid:132) EXCHANGE Trao đổi nội dung của nguồn và đích (cid:132) CLEAR Chuyển các bit 0 vào toán hạng đích (cid:132) SET Chuyển các bit 1 vào toán hạng đích (cid:132) PUSH Cất nội dung toán hạng nguồn vào ngăn xếp (cid:132) POP Lấy nội dung đỉnh ngăn xếp đưa đến toán hạng đích (cid:132) COMPARE
8 September 2009 47 8 September 2009 48
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
12
Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
Các lệnh logic
Minh hoạ các lệnh AND, OR, XOR
Thực hiện phép AND hai toán hạng
(cid:132) AND
Thực hiện phép OR hai toán hạng
(cid:132) Giả sử có hai thanh ghi chứa dữ liệu như sau: = =
(R1) (R2)
(cid:132) OR
Thực hiện phép XOR hai toán hạng
1010 1010 0000 1111 (cid:132) R1 (cid:197) (R1) AND (R2) = 0000 1010
(cid:132) XOR
Đảo bit của toán hạng (lấy bù 1)
(cid:132) NOT
Phép toán AND dùng để xoá một số bit và giữ nguyên một số bit còn lại của toán hạng.
Thực hiện phép AND hai toán hạng để lập cờ
(cid:132) R1 (cid:197) (R1) OR (R2) =
1010 1111
Phép toán OR dùng để thiết lập một số bit và giữ nguyên một số bit còn lại của toán hạng.
(cid:132) R1 (cid:197) (R1) XOR (R2) = 1010 0101
Phép toán XOR dùng để đảo một số bit và giữ nguyên một số bit còn lại của toán hạng.
(cid:132) TEST
NKK-HUT
NKK-HUT
8 September 2009 49 8 September 2009 50
Các lệnh logic (tiếp)
Các thao tác SHIFT và ROTATE
SHIFT Dịch trái (phải) toán hạng ROTATE Quay trái (phải) toán hạng
8 September 2009 51 8 September 2009 52
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
13
Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
Các lệnh vào ra chuyên dụng
Các lệnh chuyển điều khiển
(cid:132) JUMP (BRANCH) Lệnh nhảy không điều kiện:
(cid:132) nạp vào PC một địa chỉ xác định
(cid:132) INPUT Copy dữ liệu từ một cổng xác định đưa đến đích
(cid:132) OUTPUT Copy dữ liệu từ nguồn đến
một cổng xác định
(cid:132) JUMP CONDITIONAL Lệnh nhảy có điều kiện: (cid:132) điều kiện đúng (cid:198) nạp vào PC một địa chỉ xác định (cid:132) điều kiện sai (cid:198) không làm gì cả (cid:132) CALL Lệnh gọi chương trình con:
(cid:132) Cất nội dung của PC (địa chỉ trở về) ra một vị trí xác
định (thường ở Stack)
(cid:132) Nạp vào PC địa chỉ của lệnh đầu tiên của chương trình
con
(cid:132) RETURN Lệnh trở về từ chương trình con: (cid:132) Khôi phục địa chỉ trở về trả lại cho PC để trở về
chương trình chính
NKK-HUT
NKK-HUT
8 September 2009 53 8 September 2009 54
Lệnh rẽ nhánh không điều kiện
Lệnh rẽ nhánh có điều kiện
(cid:132) Trong lệnh có kèm theo điều kiện (cid:132) Kiểm tra điều kiện trong lệnh:
(cid:132) Chuyển tới thực hiện lệnh ở vị trí có địa chỉ XXX:
(cid:132) Nếu điều kiện đúng (cid:198) chuyển tới thực hiện
PC (cid:197) XXX
lệnh ở vị trí có địa chỉ XXX PC (cid:197) XXX
(cid:132) Nếu điều kiện sai (cid:198) chuyển sang thực hiện
lệnh_kế_tiếp
(cid:132) Điều kiện thường được kiểm tra thông
qua các cờ
(cid:132) Có nhiều lệnh rẽ nhánh có điều kiện
8 September 2009 55 8 September 2009 56
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
14
Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
Minh hoạ lệnh rẽ nhánh có điều kiện
Lệnh CALL và RETURN
(cid:132) Lệnh gọi chương trình con: lệnh CALL
(cid:132) Cất nội dung PC (chứa địa chỉ của lệnh_kế_tiếp) ra
Stack
(cid:132) Nạp vào PC địa chỉ của lệnh đầu tiên của chương
trình con được gọi
(cid:198) Bộ xử lý được chuyển sang thực hiện chương trình
con tương ứng
(cid:132) Lệnh trở về từ chương trình con: lệnh RETURN (cid:132) Lấy địa chỉ của lệnh_kế_tiếp được cất ở Stack nạp trả lại cho PC (cid:198) Bộ xử lý được điều khiển quay trở về thực hiện tiếp lệnh nằm sau lệnh CALL
NKK-HUT
NKK-HUT
8 September 2009 57 8 September 2009 58
Minh hoạ lệnh CALL và RETURN
Gọi các thủ tục lồng nhau
8 September 2009 59 8 September 2009 60
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
15
Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
Sử dụng Stack
Các lệnh điều khiển hệ thống
(cid:132) HALT Dừng thực hiện chương trình (cid:132) WAIT Tạm dừng thực hiện chương trình,
lặp kiểm tra điều kiện cho đến khi thoả mãn thì tiếp tục thực hiện
(cid:132) NO OPERATION Không thực hiện gì cả (cid:132) LOCK
Cấm không cho xin chuyển nhượng bus
(cid:132) UNLOCK Cho phép xin chuyển nhượng bus
NKK-HUT
NKK-HUT
8 September 2009 61 8 September 2009 62
Các phương pháp định địa chỉ thông dụng
3. Các phương pháp định địa chỉ (addressing modes)
Khái niệm về định địa chỉ (addressing) (cid:132) Toán hạng của lệnh có thể là:
(cid:132) Một giá trị cụ thể nằm ngay trong lệnh (cid:132) Nội dung của thanh ghi (cid:132) Nội dung của ngăn nhớ hoặc cổng vào-ra (cid:132) Phương pháp định địa chỉ là cách thức
(cid:132) Định địa chỉ tức thì (cid:132) Định địa chỉ thanh ghi (cid:132) Định địa chỉ trực tiếp (cid:132) Định địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi (cid:132) Định địa chỉ gián tiếp (cid:132) Định địa chỉ dịch chuyển
địa chỉ hóa trong trường địa chỉ của lệnh để xác định nơi chứa toán hạng
8 September 2009 63 8 September 2009 64
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
16
Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
Định địa chỉ tức thì
Sơ đồ định địa chỉ tức thì
(cid:132) Toán hạng nằm ngay trong Trường địa
chỉ của lệnh
(cid:132) Chỉ có thể là toán hạng nguồn (cid:132) Ví dụ:
ADD R1, 5
; R1(cid:197) R1+5
(cid:132) Không tham chiếu bộ nhớ (cid:132) Truy nhập toán hạng rất nhanh (cid:132) Dải giá trị của toán hạng bị hạn chế
NKK-HUT
NKK-HUT
8 September 2009 65 8 September 2009 66
Sơ đồ định địa chỉ thanh ghi
Định địa chỉ thanh ghi
(cid:132) Toán hạng được chứa trong thanh ghi có
tên trong Trường địa chỉ
(cid:132) Ví dụ:
ADD R1, R2
; R1(cid:197) R1+R2
(cid:132) Số lượng thanh ghi ít (cid:198) Trường địa chỉ
chỉ cần ít bit
(cid:132) Không tham chiếu bộ nhớ (cid:132) Truy nhập toán hạng nhanh (cid:132) Tăng số lượng thanh ghi (cid:198) hiệu quả hơn
8 September 2009 67 8 September 2009 68
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
17
Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
Định địa chỉ trực tiếp
Sơ đồ định địa chỉ trực tiếp
(cid:132) Toán hạng là ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trực tiếp trong Trường địa chỉ của lệnh
(cid:132) Ví dụ: ADD R1, A
;R1 (cid:197) R1 + (A) (cid:132) Cộng nội dung thanh ghi R1 với nội dung
của ngăn nhớ có địa chỉ là A
(cid:132) Tìm toán hạng trong bộ nhớ ở địa chỉ A (cid:132) CPU tham chiếu bộ nhớ một lần để truy
nhập dữ liệu
NKK-HUT
NKK-HUT
8 September 2009 69 8 September 2009 70
Định địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
Sơ đồ định địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
(cid:132) Toán hạng là ngăn nhớ có địa chỉ nằm
trong thanh ghi
(cid:132) Trường địa chỉ cho biết tên thanh ghi đó (cid:132) Thanh ghi có thể là ngầm định (cid:132) Thanh ghi này được gọi là thanh ghi
con trỏ
(cid:132) Vùng nhớ có thể được tham chiếu là
lớn (2n), (với n là độ dài của thanh ghi)
8 September 2009 71 8 September 2009 72
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
18
Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
Sơ đồ định địa chỉ gián tiếp qua ngăn nhớ
Định địa chỉ gián tiếp qua ngăn nhớ
(cid:132) Ngăn nhớ được trỏ bởi Trường địa chỉ của lệnh chứa địa chỉ của toán hạng
(cid:132) Có thể gián tiếp nhiều lần (cid:132) Giống như khái niệm biến con trỏ và
biến động trong lập trình
(cid:132) CPU phải thực hiện tham chiếu bộ nhớ nhiều lần để tìm toán hạng (cid:198) chậm (cid:132) Vùng nhớ có thể được tham chiếu là
lớn
NKK-HUT
NKK-HUT
8 September 2009 73 8 September 2009 74
Sơ đồ định địa chỉ dịch chuyển
Định địa chỉ dịch chuyển
(cid:132) Để xác định toán hạng, Trường địa chỉ
chứa hai thành phần: (cid:132) Tên thanh ghi (cid:132) Hằng số
(cid:132) Địa chỉ của toán hạng = nội dung thanh
ghi + hằng số
(cid:132) Thanh ghi có thể được ngầm định
8 September 2009 75 8 September 2009 76
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
19
Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
4.3. Hoạt động của CPU
Các dạng của định địa chỉ dịch chuyển
(cid:132) Địa chỉ hoá tương đối với PC
Chu trình lệnh
(cid:132) Thanh ghi là Bộ đếm chương trình PC (cid:132) Toán hạng có địa chỉ cách ngăn nhớ được
trỏ bởi PC một độ lệch xác định
(cid:132) Định địa chỉ cơ sở
(cid:132) Thanh ghi chứa địa chỉ cơ sở (cid:132) Hằng số là chỉ số (cid:132) Định địa chỉ chỉ số
(cid:132) Nhận lệnh (cid:132) Giải mã lệnh (cid:132) Nhận toán hạng (cid:132) Thực hiện lệnh (cid:132) Cất toán hạng (cid:132) Ngắt
(cid:132) Hằng số là địa chỉ cơ sở (cid:132) Thanh ghi chứa chỉ số
NKK-HUT
NKK-HUT
8 September 2009 77 8 September 2009 78
Giản đồ trạng thái chu trình lệnh
Nhận lệnh
(cid:132) CPU đưa địa chỉ của lệnh cần nhận từ bộ
đếm chương trình PC ra bus địa chỉ
(cid:132) CPU phát tín hiệu điều khiển đọc bộ nhớ
(cid:132) Lệnh từ bộ nhớ được đặt lên bus dữ liệu và được CPU copy vào thanh ghi lệnh IR
(cid:132) CPU tăng nội dung PC để trỏ sang lệnh
kế tiếp
8 September 2009 79 8 September 2009 80
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
20
Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
Sơ đồ mô tả quá trình nhận lệnh
Giải mã lệnh
(cid:132) Lệnh từ thanh ghi lệnh IR được đưa
đến đơn vị điều khiển
(cid:132) Đơn vị điều khiển tiến hành giải mã lệnh
để xác định thao tác phải thực hiện (cid:132) Giải mã lệnh xảy ra bên trong CPU
NKK-HUT
NKK-HUT
8 September 2009 81 8 September 2009 82
Nhận dữ liệu
Nhận dữ liệu gián tiếp
(cid:132) CPU đưa địa chỉ ra bus địa chỉ
(cid:132) CPU đưa địa chỉ của toán hạng ra bus
(cid:132) CPU phát tín hiệu điều khiển đọc
địa chỉ
(cid:132) Nội dung ngăn nhớ được đọc vào CPU,
(cid:132) CPU phát tín hiệu điều khiển đọc
đó chính là địa chỉ của toán hạng
(cid:132) Toán hạng được đọc vào CPU
(cid:132) Địa chỉ này được CPU phát ra bus địa
(cid:132) Tương tự như nhận lệnh
chỉ để tìm ra toán hạng
(cid:132) CPU phát tín hiệu điều khiển đọc
(cid:132) Toán hạng được đọc vào CPU
8 September 2009 83 8 September 2009 84
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
21
Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
Sơ đồ tả nhận toán hạng gián tiếp
Thực hiện lệnh
(cid:132) Có nhiều dạng tuỳ thuộc vào lệnh (cid:132) Có thể là:
(cid:132) Đọc/Ghi bộ nhớ (cid:132) Vào/Ra (cid:132) Chuyển giữa các thanh ghi (cid:132) Thao tác số học/logic (cid:132) Chuyển điều khiển (rẽ nhánh) (cid:132) ...
NKK-HUT
NKK-HUT
8 September 2009 85 8 September 2009 86
Ghi toán hạng
Sơ đồ mô tả quá trình ghi toán hạng
(cid:132) CPU đưa địa chỉ ra bus địa chỉ
(cid:132) CPU đưa dữ liệu cần ghi ra bus dữ liệu
(cid:132) CPU phát tín hiệu điều khiển ghi
(cid:132) Dữ liệu trên bus dữ liệu được copy đến
vị trí xác định
8 September 2009 87 8 September 2009 88
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
22
Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
Ngắt
Sơ đồ mô tả chu trình ngắt
(cid:132) Nội dung của bộ đếm chương trình PC (địa chỉ trở về sau khi ngắt) được đưa ra bus dữ liệu
(cid:132) CPU đưa địa chỉ (thường được lấy từ con trỏ
ngăn xếp SP) ra bus địa chỉ
(cid:132) CPU phát tín hiệu điều khiển ghi bộ nhớ
(cid:132) Địa chỉ trở về trên bus dữ liệu được ghi ra vị
trí xác định (ở ngăn xếp)
(cid:132) Địa chỉ lệnh đầu tiên của chương trình con
điều khiển ngắt được nạp vào PC
NKK-HUT
NKK-HUT
8 September 2009 89 8 September 2009 90
4.4. Kỹ thuật đường ống lệnh
Giản đồ thời gian cho đường ống lệnh
(cid:132) Khái niệm: Đường ống lệnh (Instruction Pipelining) là kỹ thuật chia chu trình lệnh thành các công đoạn và cho phép thực hiện gối lên nhau (như dây chuyền lắp ráp)
(cid:132) Chẳng hạn có 6 công đoạn:
(cid:132) Nhận lệnh
(Fetch Instruction - FI)
(cid:132) Giải mã lệnh
(Decode Instruction - DI)
(cid:132) Tính địa chỉ toán hạng (Calculate Operand Address-CO)
(cid:132) Nhận toán hạng
(Fetch Operands - FO)
(cid:132) Thực hiện lệnh
(Execute Instruction - EI)
(cid:132) Ghi toán hạng
(Write Operands - WO)
8 September 2009 91 8 September 2009 92
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
23
Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
Các Hazard của đường ống lệnh
Hazard về cấu trúc
(cid:132) Hazard cấu trúc
(cid:132) Nguyên nhân: Dùng chung tài nguyên (cid:132) Khắc phục:
(cid:132) Hazard dữ liệu
(cid:132) Hazard điều khiển
(cid:132) nhân tài nguyên để tránh xung đột (cid:132) Làm trễ Ví dụ: (cid:132) Bus dữ liệu: truyền lệnh và dữ liệu (cid:198) Bus lệnh riêng, bus dữ liệu riêng (cache
lệnh và cache dữ liệu)
NKK-HUT
NKK-HUT
8 September 2009 93 8 September 2009 94
Ví dụ Hazard về cấu trúc
Hazard về dữ liệu
(cid:132) Nguyên nhân: lệnh sau sử dụng dữ liệu
3 clocks necessary for multiplication
conflict on arithmetic unit
kết quả của lệnh trước
MULT A,B,C
I D F E E E W
(cid:132) Các dạng:
MULT D,E,F
I D F F F E E E W
cache miss
stall
(cid:132) RAW (Read After Write) (cid:132) WAR (Write After Read) (cid:132) WAW (Write After Write)
TLB miss
8 September 2009 95 8 September 2009 96
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
24
Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
WAR and WAW
Sự phụ thuộc về dữ liệu
Read B
Write-A must be earlier than
ADD A,B,C
RAW
I D F E W
ADD A,B,C
WAR
Read-A
ADD E,A,D
ADD B,D,E
I D F E W
Write B
Read-B is earlier than Write-B
Read-B must be earlier than
ADD A,B,C
WAR
Write A
Write-B
ADD B,D,E
WAW
ADD A,B,C
I D F E W
ADD A,D,E
I D F E W
First Write-A must be earlier
ADD A,B,C
WAW
first Write-A is earlier than second Write-A
Write A
Than second Write-A
ADD A,D,E
no conflict at in-order pipeline
conflict at out-of-order pipeline
NKK-HUT
NKK-HUT
8 September 2009 97 8 September 2009 98
RAW
Hazard điều khiển
Write A
Wait for branch
address
set PC
I D F E W
ADD A,B,C
calculation
ADD E,A,D
I D F E C
BEQ A, B, Label
I D F E C
Read A
LOAD C, X
I D F E C
Write-A must be earlier
・・・・
Write A
Than Read-A
stall
Label: LOAD C, Y
I D F E W
I D D D F E W
next instruction to a branch instruction cannot be fetched until branch condition
Read A
defined and PC updated
stall
8 September 2009 99 8 September 2009 100
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
25
Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
4.5. Các kiến trúc song song mức lệnh
Superpipeline
(cid:132) Siêu đường ống (Superpipeline &
Hyperpipeline)
(cid:132) Siêu vô hướng (Superscalar) (cid:132) VLIW (Very Long Instruction Word)
NKK-HUT
NKK-HUT
8 September 2009 101 8 September 2009 102
Superscalar
VLIW (Very Long Instruction Word)
8 September 2009 103 8 September 2009 104
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
26
Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
4.6. Một số kiến trúc thông dụng
Kiến trúc 16-bit (IA-16)
1. Kiến trúc Intel (cid:132) Kiến trúc 4-bit: (cid:132) Kiến trúc 8-bit: (cid:132) Kiến trúc 16-bit: (cid:132) Kiến trúc 32-bit:
(cid:132) Các thanh ghi bên trong: 16-bit (cid:132) Xử lý các phép toán số nguyên với 16-bit (cid:132) Quản lý bộ nhớ theo đoạn 64KBytes (cid:132) Mở đầu cho dòng máy tính IBM-PC
(cid:132) Kiến trúc 64-bit:
4004 8008,8080,8085 8086/8088,80186,80286 80386, 80486, Pentium,Pentium II, Celeron, Pentium III, Pentium 4, Core Itanium, Core 2
NKK-HUT
NKK-HUT
8 September 2009 105 8 September 2009 106
Kiến trúc 32-bit (IA-32)
Kiến trúc 64-bit (IA-64)
(cid:132) Các thanh ghi bên trong: 32-bit (cid:132) Xử lý các phép toán số nguyên với 32-bit (cid:132) Có ba chế độ làm việc:
(cid:132) Chế độ 8086 thực (Real 8086 mode): làm việc như một
bộ xử lý 8086
(cid:132) Các thanh ghi bên trong: 64-bit (cid:132) Xử lý các phép toán số nguyên với 64-bit (cid:132) Xử lý các phép toán số dấu phẩy động (cid:132) Không tương thích phần cứng với các bộ
(cid:132) Chế độ 8086 ảo (Virtual 8086 mode): làm việc như
nhiều bộ xử lý 8086 (đa nhiệm 16-bit)
xử lý trước đó
(cid:132) Chế độ bảo vệ (Protected mode)
(cid:132) Tương thích phần mềm bằng cách giả lập
môi trường
(cid:132) đa nhiệm 32-bit (cid:132) quản lý bộ nhớ ảo
(cid:132) Xử lý các phép toán số dấu phẩy động (từ 80486)
8 September 2009 107 8 September 2009 108
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
27
Bài giảng Hệ thống máy tính
NKK-HUT
NKK-HUT
2. Một số kiến trúc khác
Hết chương 4
(cid:132) Kiến trúc MIPS (đã học) (cid:132) Kiến trúc ARM (cid:132) Kiến trúc Sun SPARC (cid:132) Kiến trúc PowerPC (cid:132) …
8 September 2009 109 8 September 2009 110

