Bài giảng Hệ thống viễn thông: Chương 2 (phần 2) - Nguyễn Tâm Hiền
lượt xem 8
download
Tiếp tục nội dung chương 2 - Mạng di động, chương này gồm có những nội dung chính sau: Tế bào và cụm tế bào, tổng đài GSM, các thông số tiêu chuẩn của hệ thống GSM,… Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm các nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hệ thống viễn thông: Chương 2 (phần 2) - Nguyễn Tâm Hiền
- TẾ BÀO VÀ CỤM TẾ BÀO Khoảng cách giữa 2 tế bào lân cận sử dụng chung một nhóm tần số Cụm tế bào R D 3N R • M: tổng số kênh của F7 F2 hệ thống (1 cluster) • N: số tế bào của 1 F6 F1 F1 F3 cụm • K: tổng số tế bào F5 F4 F7 F2 của hệ thống C: dung lượng kênh F6 F1 F3 M F5 F4 C K N
- TẾ BÀO VÀ CỤM TẾ BÀO Hệ số tái sử dụng đồng kênh Q D Q 3N R Q lớn → chất lượng tốt Q nhỏ → dung lượng lớn
- TẾ BÀO VÀ CỤM TẾ BÀO • Ví dụ 1: D 3NR 3*3R • Tính khoảng cách nhỏ nhất 3R 3(km) giữa 2 cell sử 3 i 2 ij j 2 dụng cùng băng i 1 tần biết cell có j 1 bán kính 1 km và tổng số cell của 1 cluster là N=3 • Vẽ cấu trúc cell
- TẾ BÀO VÀ CỤM TẾ BÀO • Tách tế bào Cell lớn (mật độ thấp) Cell nhỏ (mật độ cao) Cell nhỏ hơn (mật độ cao hơn) Tùy thuộc vào lưu lượng, các cell nhỏ hơn có thể được chia để sử dụng nguồn tài nguyên cell hiệu quả
- NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG Mobile Telecom Switching Office (MTSO) Base Transceiver Station Base Transceiver Station (BTS) BTS
- NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG BTS MTSO Dò tìm kênh điều khiển mạnh nhất
- NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG BTS MTSO Yêu cầu dịch vụ
- NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG BTS MTSO Phát thông điệp đến các trạm gốc
- NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG BTS MTSO Phản hồi
- NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG BTS MTSO Gán kênh dữ liệu
- NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG BTS MTSO Truyền dữ liệu (thông thoại)
- NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG BTS MTSO Truyền dữ liệu (thông thoại)
- NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG BTS MTSO Handoff
- NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG TB gọi BTS MTSO BTS TB bị gọi Quét tìm kênh Quét tìm kênh Yêu cầu kết nối Yêu cầu kết nối Yêu cầu kết nối Yêu cầu kết nối Yêu cầu kết nối Yêu cầu kết nối Phản hồi Phản hồi Gán kênh Gán kênh Chỉnh kênh Chỉnh kênh Chuông chờ Chuông chờ Đỗ chuông Đỗ chuông Phản hồi Nhấc máy Dừng chuông chờ Dừng chuông chờ
- BÀI TẬP VỀ NHÀ Một hệ thống có 32 cell với bán kính cell là 1.6 km. Tổng số kênh cấp cho toàn hệ thống là 336 kênh, hệ số sử dụng là N=7. Tính diện tích vùng phục vụ của hệ thống? Mỗi cell có bao nhiêu kênh?
- TỔNG ĐÀI GSM
- TỔNG ĐÀI GSM • Trạm di động Mobile Station (MS) - Thiết bị di động mà người sử dụng nhìn thấy - Giao diện với người sử dụng: micro, loa, màn hình hiển thị, bàn phím) - Giao diện với thiết bị khác: máy tính, máy fax,… - Chức năng chính của MS: - kết cuối trạm di động thực hiện chức năng về truyền dẫn, vô tuyến - bộ thích ứng đầu cuối thực hiện chức năng như 1 cửa nối thông thiết bị đầu cuối với kết cuối di động. Máy di động gồm SIM (Subscriber Identity Module) và ME(Mobile Equipment) - Thiết bị đầu cuối thực hiện các chức năng không liên quan đến mạng GSM
- TỔNG ĐÀI GSM • Phân hệ trạm gốc Base Station Subsystem (BSS) - BSS giao diện với MS bằng BTS - BSS giao diện với phân hệ chuyển mạch thông qua BSC - BSS được nối với phân hệ vận hành và bảo dưỡng OSS - BSS gồm BTS (Base Transceiver Station), BSC (Base Station Controller), TRAU (Transcoding and Rate Adapter Unit)
- TỔNG ĐÀI GSM • Phân hệ trạm gốc Base Station Subsystem (BSS) - BTS: gồm thiết bị thu phát tín hiệu sóng vô tuyến, an ten, bộ phận mã hoá và giải mã giao tiếp với BSC - TRAU: chuyển đổi mã thông tin từ các kênh vô tuyến (16kb/s) thành các kênh thoại chuẩn 64 (kb/s), mã hoá và giải mã tiếng, thích ứng tốc độ, là một bộ phận của BTS, có thể đặt cách xa BTS, có thể đặt trong BSC và MSC - BSC: quản lý các giao diện vô tuyến thông qua các lệnh điều khiển (ấn định, giải phóng kênh vô tuyến và chuyển giao), nối với BTS và MSC. Giao diện với MSC là A, giao diện với BTS là A bis.
- TỔNG ĐÀI GSM • Phân hệ chuyển mạch Switching Subsystem (SS) - Gồm: MSC, HLR, VLR, AUC, EIR - Chức năng: chuyển mạch, chứa cơ sở dữ liệu cần thiết cho số liệu thuê bao và quả lý di động của thuê bao, quản lý thông tin giữa những người sử dụng mạng GSM với nhau và với mạng khác
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng HỆ THỐNG VIỄN THÔNG - Chương 3
4 p | 594 | 118
-
Bài giảng HỆ THỐNG VIỄN THÔNG - Chương 2
16 p | 210 | 39
-
Bài giảng Hệ thống viễn thông 2 - ĐH Giao thông vận tải
108 p | 184 | 39
-
Bài giảng Hệ thống viễn thông: Chương 4 - Trương Thu Hương
22 p | 193 | 35
-
Bài giảng Hệ thống viễn thông: Chương 1 - ThS. Huỳnh Thụy Bảo Trân
6 p | 139 | 25
-
Bài giảng Hệ thống viễn thông: Chương 3 - Trương Thu Hương
190 p | 133 | 25
-
Bài giảng Hệ thống viễn thông: Chương 2 - Trương Thu Hương
40 p | 97 | 18
-
Bài giảng Hệ thống viễn thông: Chương 3 (phần 2) - Nguyễn Tâm Hiền
14 p | 99 | 14
-
Bài giảng Hệ thống viễn thông: Chương 3 (phần 1) - Nguyễn Tâm Hiền
18 p | 85 | 14
-
Bài giảng: HỆ THỐNG VIỄN THÔNG - Gv.Nguyễn Thị Bích Hạnh
8 p | 94 | 13
-
Bài giảng Hệ thống viễn thông: Chương 1 - Trương Thu Hương
47 p | 171 | 12
-
Bài giảng Hệ thống viễn thông: Chương 1 - Nguyễn Tâm Hiền
40 p | 115 | 10
-
Bài giảng Hệ thống viễn thông: Chương 6 - Nguyễn Tâm Hiền
36 p | 54 | 8
-
Bài giảng Hệ thống viễn thông: Chương 2 (phần 1) - Nguyễn Tâm Hiền
15 p | 93 | 8
-
Bài giảng Hệ thống viễn thông: Chương 5 - Nguyễn Tâm Hiền
35 p | 65 | 7
-
Bài giảng Hệ thống viễn thông: Chương 4 (phần 1) - Nguyễn Tâm Hiền
10 p | 103 | 6
-
Bài giảng Hệ thống viễn thông: Chương 4 (phần 2) - Nguyễn Tâm Hiền
24 p | 83 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn