Bài giảng Hệ trợ giúp ra quyết định - Bài 4, 5, 6: Các mô hình ra quyết định với sự không chắc chắn
lượt xem 29
download
Bài giảng "Hệ trợ giúp ra quyết định - Bài 4, 5, 6: Các mô hình ra quyết định với sự không chắc chắn" cung cấp cho người học các kiến thức: Các mô hình ra quyết định với sự không chắc chắn, ra quyết định đa thuộc tính, toán tử tích hợp, quan hệ so sánh. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hệ trợ giúp ra quyết định - Bài 4, 5, 6: Các mô hình ra quyết định với sự không chắc chắn
- HỆ TRỢ GIÚP QUYẾT ĐỊNH Lớp HTTT + Pháp Năm học 2009 - 2010
- Bài 4, 5, 6 – Các mô hình ra quyết định với sự không chắc chắn TD Khang – ĐHBK Hà Nội 3.3. Các mô hình ra quyết định với sự không chắc chắn: NỘI DUNG : - Ra quyết định đa thuộc tinh - Toán tử tích hợp - Quan hệ so sánh
- Mô hình bài toán đa thuộc tính, đa mục tiêu, đa tiêu chuẩn TD Khang – ĐHBK Hà Nội
- A/ Ra quyết định đa thuộc tính TD Khang – ĐHBK Hà Nội Lựa chọn trong số các phương án được đặc trưng bởi nhiều thuộc tính Dạng bảng biểu diễn giá trị của các phương án tại các thuộc tính tương ứng | Các thuộc tính Các phương án | Các giá trị
- Thuộc tính z Chuẩn hoá các giá trị của một thuộc tính - Đơn điệu : tuyến tính: rij = xij / xj*, với xj* là giá trị lớn nhất (lợi ích) (nhỏ nhất - thuộc tính giá) trong miền giá trị thuộc tính Xj vectơ: rij = xij / (Σi xij2)1/2 - Không đơn điệu: rij = exp(-z2/2), z= (xij – xj0) / σj - Định tính z Trọng số của các thuộc tính: wj∈[0,1], Σ wj =1
- Các phương pháp z Phương pháp TRỘI A1 → A2 (A1 trội hơn A2), nếu các giá trị đều tốt hơn hoặc tương đương ở tất cả các thuộc tính Chọn các ph/án không bị phương án khác trội hơn z HỘI: Mỗi thuộc tính đều có gía trị Ngưỡng, chọn phương án mà mọi gía trị thuộc tính đều tốt hơn Ngưỡng tương ứng z TUYỂN: Chọn phương án có ít nhất một giá trị tốt hơn Ngưỡng tương ứng
- Các phương pháp z Loại bỏ dần: Xét thuộc tính X1, chọn A1 = {Ai | xi1 thoả X1} Tiếp tục xét các thuộc tính tiếp theo để loại bỏ z MAXIMAX: limax = maxj {xij} Chọn Ak, nếu lkmax = maxi {limax} z MAXIMIN: limin = minj {xij} Chọn Ak, nếu lkmin = maxi {limin}
- TOPSIS (Technique for Order Prefe- rence by Similarity to Ideal Solution z Quan sát thêm các phương án lý tưởng với các giá trị tốt nhất (xấu nhất) ở các thuộc tính, sau đó tính khoảng cách và độ tương tự của các phương án so với các phương án lý tưởng z Dựa vào đó để sắp xếp thứ tự hoặc lựa chọn
- TOPSIS (Technique for Order Prefe- rence by Similarity to Ideal Solution z Bước 1: chuẩn hoá, đưa các giá trị về rij ∈[0,1] z Bước 2: tính giá trị theo trọng số vij = rij * wj z Bước 3: tính các giải pháp lý tưởng A* = (v1*,v2*,…,vm*), với vj* là giá trị tốt nhất của Xj A- = (v1-,v2-,…,vm-), với vj- là giá trị tốt nhất của Xj z Bước 4: tính khoảng cách Si* = (Σj (vij-vj*)2)1/2, Si- = (Σj (vij-vj-)2)1/2 z Bước 5: tính độ tương tự: Ci* = Si- / (Si*+Si-)
- ELECTRE (Elimination et choix traduisant la realité) z Bước 1: chuẩn hoá, đưa các giá trị về rij ∈[0,1] z Bước 2: tính giá trị theo trọng số vij = rij × wj z Bước 3: tính tập phù hợp và không phù hợp C(p,q) = { j | vpj ≥ vqj}, D(p,q) = { j | vpj < vqj} z Bước 4: tính chỉ số phù hợp và không phù hợp Cpq= Σ wj*, với j*∈C(p,q), Dpq= (Σj* |vpj*-vqj*|) / (Σj |vpj-vqj|), với j*∈D(p,q), j=1, …, m z Bước 5;
- ELECTRE (Elimination et choix traduisant la realité) z Bước 5: Tính C, D bằng trung bình các chỉ số Cpq, Dpq Có Ap trội hơn Aq, nếu Cpq ≥ C và Dpq < D Đồ thị Trội Lõi K của Đồ thị Trội bao gồm các đỉnh không bị đỉnh nào khác trội hơn, mỗi đỉnh không thuộc lõi K đều bị một đỉnh thuộc K trội hơn z Chọn các phương án trong K
- Xây dựng bảng quyết định TD Khang – ĐHBK Hà Nội - Xác định các thuộc tính điều kiện ảnh hưởng đến quyết định, các khả năng có thể xảy ra với từng điều kiện Î Cột của bảng - Xác định các phương án có thể Î Hàng của bảng - Điền vào các giá trị tương ứng các phương án và thuộc tính
- Ví dụ: Bài toán đầu tư TD Khang – ĐHBK Hà Nội Có 3 mặt hàng đầu tư sản xuất: Bia rượu, quần áo và thuốc lá. Thông tin về lợi nhuận phụ thuộc vào tình trạng nền kinh tế được cho như sau: Đầu tư Kinh tế phát triển Kinh tế trì trệ Lạm phát Quần áo 12% 6% 3% Bia rượu 15% 3% -2% Thuốc lá 6,5% 6,5% 6,5% (Nếu nền kinh tế phát triển, đầu tư quần áo sẽ sinh lợi 12%...) Mục tiêu: Phải đầu tư thế nào để lợi nhuận lớn nhất sau 1 năm
- Phân tích TD Khang – ĐHBK Hà Nội
- Lời giải TD Khang – ĐHBK Hà Nội Tiếp cận lạc quan : Lựa chọn cái tốt nhất trong các cái tốt nhất có thể (MaxiMax) - ! Bia rượu Tiếp cận bi quan : Lựa chọn cái tốt nhất trong các cái tồi nhất có thể (MaxiMin) - ! Thuốc lá Xử lý mạo hiểm : Giả định khả năng kinh tế phát triển được ước tính là 50%, trì trệ là 30% và lạm phát là 20%. Có thể tính được giá trị kỳ vọng của lợi nhuận khi đầu tư - ! Quần áo
- Nhận xét TD Khang – ĐHBK Hà Nội Sự không chắc chắn, thiếu thông tin: các cách tiếp cận lạc quan, bi quan, mạo hiểm Đa mục tiêu: tích hợp các mục tiêu Bảng quyết định khi có ít phương án chọn
- CÂY QUYẾT ĐỊNH TD Khang – ĐHBK Hà Nội Cây quyết định là một cấu trúc cây, ánh xạ quan sát về một thuộc tính thành kết luận về giá trị mong đợi của thuộc tính đó Cây gồm các nút quyết định, các nhánh và các lá Mỗi nút quyết định mô tả một phép thử X nào đó, mỗi nhánh của nút tương ứng với một khả năng chọn của X Mỗi lá gắn với một nhãn lớp
- Ví dụ TD Khang – ĐHBK Hà Nội David quản lý một câu lạc bộ Golf, gặp vấn đề về số lượng khách, có ngày có khách đến chơi, các nhân viên làm không hết việc, có ngày không có khách, các nhân viên lại có nhiều thời gian rỗi. Do đó David muốn dự đoán trước khi nào các khách hàng sẽ đến chơi golf để bố trí nhân viên. Thời tiết đóng vai trò quan trọng
- Cây quyết định TD Khang – ĐHBK Hà Nội Chơi 9, không 5 TRỜI (Nắng,Mây,Mưa) Chơi 2, không 3 Chơi 4, không 0 Chơi 3, không 2 ĐỘ ẨM (70) GIÓ(Đúng,Sai) Chơi 2, không 0 Chơi 0, không 3 Chơi 0, không 2 Chơi 3, không 0 Kết luận: Nếu trời nhiều mây thì chắc chắn có khách đến chơi, nếu trời nắng và độ ẩm >70%, hoặc trời mưa, có gió thì không có khách đến chơi
- Các công thức TD Khang – ĐHBK Hà Nội Gini Impurity (sự hỗn tạp): IG(i) = 1 - Σmj=1 f(i,j)2 , với f(i,j) là tần suất giá trị j tại nút i, IG(i) đạt min ( =0 ), nếu tất cả các trường hợp của nút đều chỉ nhận một giá trị Information Gain (độ đo mang tin): IE(i) = - Σmj=1 f(i,j) log 2 f(i,j), entropy Misclassification Measure (độ đo phân lớp sai): IM(i) = 1 - max j f(i,j)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nghiên cứu Marketing: Thiết kế bảng câu hỏi
30 p | 2249 | 493
-
Bài giảng Quản trị hệ thống thông tin doanh nghiệp - Chương II (Bài 3): Hệ thống thông tin trong doanh nghiệp
52 p | 345 | 57
-
Bài giảng 7 bí mật của chuyên gia SEO
8 p | 275 | 43
-
Tài liệu bài giảng MISA CRM.NET 2008
54 p | 117 | 17
-
Bài giảng Hệ trợ giúp ra quyết định - Bài 2: Ra quyết định và môi trường ra quyết định
20 p | 166 | 13
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản trị: Thông tin trong quản trị - ThS. Nguyễn Huỳnh Anh Vũ
13 p | 107 | 12
-
Bài giảng Hệ trợ giúp ra quyết định - Bài 1: Nhập môn Hệ trợ giúp quyết định
21 p | 98 | 12
-
Bài giảng Marketing tới khách hàng tổ chức (B2B): Chương 2 - ĐH Kinh tế Quốc Dân
18 p | 77 | 11
-
Bài giảng Khoa học quản lý ứng dụng: Chương 1 - ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu
9 p | 71 | 10
-
Chuyên đề Tạo lập mối quan hệ và bố trí nguồn nhân lực
10 p | 121 | 9
-
Bài giảng Quản trị chiến lược (ThS.Lê Thị Bích Ngọc) - Chương 1: Tổng quan về chiến lược và quản trị chiến lược
18 p | 117 | 9
-
Bài giảng Quản trị kinh doanh quốc tế - Bài 4: Quản trị sản xuất và cung ứng dịch vụ quốc tế (TS. Nguyễn Thị Thu Hường)
33 p | 46 | 8
-
Bài giảng Hệ thống thông tin doanh nghiệp: Chương 1 - Đỗ Ngọc Như Loan
32 p | 30 | 4
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 0 - Đào Quốc Phương
32 p | 61 | 3
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Bài 6 - Ths. Trần Quang Diệu
20 p | 36 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin doanh nghiệp: Chương 0 - Đỗ Ngọc Như Loan
7 p | 31 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 6 - TS. Lê Diên Tuấn
8 p | 4 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn