intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hiện trạng và giải pháp xử lý chất thải chăn nuôi

Chia sẻ: Nguyen Ma | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:55

84
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung của bài giảng trình bày hiện trạng ngành chăn nuôi Việt Nam; thách thức về chất thải chăn nuôi và nước thải chăn nuôi; các công nghệ phổ biến xử lý chất thải chăn nuôi; đề xuất cơ chế xử lý chất thải chăn nuôi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hiện trạng và giải pháp xử lý chất thải chăn nuôi

  1.             BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN             CỤC CHĂN NUÔI HỘI THẢO : “ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI  CHĂN NUÔI QUY MÔ NÔNG HỘ” HIỆN TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP XỬ LÝ  CHẤT THẢI CHĂN NUÔI  TS. Tống Xuân Chinh, PCT. Cục Chăn nuôi; Giám đốc Dự án BPIII TP. Hồ Chí Minh, ngày 07/12/2017
  2. NỘI DUNG 1. Hiện trạng ngành chăn nuôi Việt  Nam; 2. Thách thức về chất thải chăn nuôi  và nước thải chăn nuôi; 3. Các công nghệ phổ biến xử lý chất  thải chăn nuôi; 4. Đề xuất cơ chế xử lý chất thải chăn  nuôi.
  3. HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI CHĂN NUÔI 2011­2016  Loại vật  Năm STT TTBQ/nă nuôi  2011 2012 2013 2014 2015 2016 m (%) Trâu (triệu  1 2,71 2,63 2,56 2,52 2,52 2,5194 ­1,45 con) Bò (triệu  2 5,43 5,19 5,15 5,23 5,36 5,50 0,24 con) 3 Lợn (Triệu  27,06 26,49 26,26 26,76 27,75 29,08 1,45 con) Gia cầm (  4 322,5 308,5 317,1 327,7 341,4 361,7 2,32 Tr.con) 
  4. HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI Tốc độ phát triển trang trại chăn nuôi 2011­2016 10.000 8.726 9.000 8.000 7.000 6.000 2012 4.868 5.000 2012 4.000 2013 3.000 2.331 1.982 1.854 2.000 1.108 2014 1.000 2015 0 ĈӗQJE ҵQJ 7UXQJGX Yj %ҳF7UXQJ Tây Nguyên Ĉ{QJ1 DP ĈӗQJE ҵQJ 2016 V{QJ+ ӗng 0 LӅQQ~L %ӝYj %ӝ V{QJ& ӱu  SKtD%ҳc ' X\ rQKҧL Long P LӅn Trung Tổng TTCN 2011­2016: 20.869/33.488 TTNN chiếm 62,32%; %/năm 2011­2016:   35,09% VN; SH: 37,53%; TD&MNPB: 45,58%; BTB&DHMT: 48,55%;  TN: 31,55%;  ĐNB: 27,35%;  ĐBSCL: 33,65%.
  5. Trang trại chăn nuôi lợn % trang trại lợn ở các vùng sinh thái năm 2016 27,4 23,1 19,6 13,2 10,8 5,9 ĈӗQJE ҵQJ ĈӗQJE ҵQJ Ĉ{ QJ1 DP %ҳF7UXQJ% ӝ 7UXQJGX Yj Tây Nguyên  V{ QJ+ ӗng V{ QJ& ӱu  %ӝ Yj ' X\ rQKҧL 0 LӅ QQ~L Long P LӅn Trung SKtD%ҳc Tổng số trang trại lợn: 7.467/20.869 trang trại Tổng số nông hộ chăn nuôi lợn: 2006: 6,33;  2011:4,13; 2016: 3,5 triệu hộ; giảm BQGQ: 5/8%/năm  cho 2006­2016.
  6. HIỆN TRẠNG XỬ LÝ CHẤT THẢI CHĂN NUÔI   Chất thải rắn từ chăn nuôi ở Việt Nam 2011­2016: Phân  Lượng chất thải hàng năm (triệu tấn/năm) Vật nuôi con/ngày  (kg) 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Lợn 2,5 24,69 24,18 23,96 19,54 25,32 26,53 Gia cầm 0,02 2,36 2,25 2,30 2,39 2,50 2,64 Bò 10 19,84 18,96 18,82 19,11 19,59 20,06 Trâu 15 14,85 14,39 14,01 13,75 13,82 13,79 Dê, cừu 1,5 0,66 0,73 0,74 0,91 1,03 1,18 Ngựa 4 0,13 0,12 0,12 0,10 0,09 0,08 Hươu,  2,5 0,05 0,05 0,06 0,06 0,06 0,05 nai Tổng cộng 62,58 60,68 60,01 55,86 62,41 64,33 6
  7. HIỆN TRẠNG XỬ LÝ CHẤT THẢI CHĂN NUÔI   Chất thải từ chăn nuôi ở Việt Nam 2016: Phân  Nước tiểu  Tổng  Tổng  trung  trung  lượng  Loại vật  Số lượng  lượng  TT bình  bình  nước tiểu   nuôi  (con) phân  (Tr.  (kg/con/n (kg/con/n (Tr.  tấn/năm) gày gày tấn/năm) 1 Lợn    29.075.315 2,5 26,53 3 29,30 2 Gia cầm   361.720.751 0,02 2,64 3 Bò      5.496.557 10 20,06 8 15,28 4 Trâu      2.519.411 15 13,79 10 9,17 5 Dê cừu      2.147.136 1,5 1,18 0,8 0,49 6 Ngựa           54.117 4 0,08 5 0,12 7 Hươu nai           55.782 2,5 0,05 3 0,07 Tổng 64,33 54,44 7
  8. HIỆN TRẠNG  XỬ LÝ CHẤT THẢI TẠI CÁC TRANG TRẠI CHĂN NUÔI ST Hình thức Tỷ lệ Trang  T trại 1 Số trang trại thực hiện báo cáo đánh giá  14,3 2.113 tác động môi trường 2 Số trang trại có kế hoạch bảo vệ môi 51,2 7.682 3 Số trang trại được chứng nhận an toàn  7,8 1.131 dịch bệnh 4 Số trang trại được chứng nhận an toàn  2,2 346 sinh học 5 Số trang trại được chứng nhận  21,3 3.310 VietGAP và các hình thức khác 6 Số trang trại chưa áp dụng các biện  3,2 486 pháp xử lý chất thải Tổng 100 15.068 * Dân số­ chăn nuôi nông hộ ­ Tổng dân số 2015: 91,7 triệu người ­ Dân số khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản: 40,3 triệu chiếm 44% ­ Tương ứng khoảng: 10 triệu hộ;  Số hộ chăn nuôi: ước tính 8,2 triệu hộ chăn nuôi
  9. HIỆN TRẠNG XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ HÌNH THỨC ÁP DỤNG XỬ  LÝ CHẤT THẢI TẠI CÁC NÔNG HỘ CHĂN NUÔI STT Chỉ tiêu Tỷ lệ  Số lượng  (%) (Triệu  hộ) 1 Số hộ áp dụng các biện pháp  53 2,2 Sử lý chất thải 2 Số hộ chưa áp  dụng các  47 1,9 biện pháp Sử lý chất thải 3 Số hộ chăn nuôi có chuồng  85 3,5 trip 4 Không chuồng trại 15 0,6 Tổng 8,2
  10. HIỆN TRẠNG XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ HÌNH THỨC ÁP DỤNG XỬ  LÝ CHẤT THẢI TẠI CÁC NÔNG HỘ CHĂN NUÔI Hinh thức Tổng Trang  Nông hộ trại Tổng số Công trình khí sinh học      258.860 15.370 229.207     (Công trình KT1,KT2 +  Composite + Công nghệ khác) Tổng số KT1, KT2 (Công trình) 112.438 2.264 102.618 Tổng số Composite (Công trình) 47.518 594 45.407 Tổng số Công nghệ khác     (Công  74.420 961 73.459 trình)
  11. CÔNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC THEO VÙNG  STT Khu vực Tỷ lệ (%) Số lượng 1 ĐBS Hồng 33,1 154.037 2 Trung Du và MNPB 17,9 83.301 3 Bắc trung bộ và Duyên Hải 26,6 123.788 4 Tây Nguyên 1,7 7.911 5 Đông Nam Bộ 10,3 47.933 6 ĐBSCL 10,8 50.259 TỔNG 100 467.231 * Chia vùng chỉ có ý nghĩa tượng trưng không mang tính đại thể và khái quát
  12. CHƯƠNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC  CỦA BỘ NN­PTNT (10/10/2017) SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC TỪ CÁC DỰ ÁN  DO BỘ NN­PTNT DỰ ÁN DO  MARD  SỐ CÔNG TRÌNH  MỤC TIÊU   QUẢN LÝ  ĐàXÂY DỰNG   BP  250.000 159.142 QSEAP  30.000 30.950 LCASP  65.000 43.157 LIFSAP  21.000 14.957 JICA 80 TỔNG  366.000 248.286 12
  13. Giảm phát thải từ công trình KSH  Số lượng công trình khí sinh học cả nước:  467.231 công trình;   Trong đó Bộ NN­PTNT quản: 248.284  công trình;  Đường phát thải trung bình của công trình  khí sinh học quy mô nhỏ (8­10 m3) : 6,8  tấn CO2/công trình/năm;  Tổng giảm phát thải: 6,8 x 467.231 = 3,18  triệu tấn CO2 quy đổi/năm;  7208/QĐ­BNN­KHCN 25/8/2016
  14. NGUYÊN LÝ XỬ LÝ CHẤT THẢI VẬT NUÔI   ĐN: Quá trình phân huỷ hiếu khí là quá trình  sinh học yếm khí gồm một chuỗi quá trình vi  sinh học chuyển hoá các hợp chất hữu cơ  thành khí methan.   Hệ vi sinh vật phân huỷ: ­ N1: Vi khuẩn thủy phân;  ­ N2: Vi khuẩn tạo axít gây lên men; ­ N3: Vi khuẩn tạo Aceton; ­ N4: Vi khuẩn tạo khí mêta.
  15. NGUYÊN LÝ XỬ LÝ CHẤT THẢI VẬT NUÔI  N1­Vi khuẩn thủy phân: Nhóm vi khuẩn yếm  khí  cắt  vỡ  các  hợp  chất  hữu  cơ  phức  hợp  (protein,  xenlulô,  gỗ  và  mỡ)  thành  các  đơn  phân tử dễ hoà tan như: axit amin, glucô, axít  béo và glycerin.  N2­Nhóm  vi  khuẩn  tạo  axít  (Acidogenic)  chuyển  đường,  axít  amin,  axít  béo  thành  những  axít  hữu  cơ  (như  các  axít  acetic,  propionic,  formic,  lactic,  butyric,  succinic),  rượu  và  các  ketone  (như  ethanol,  methanol,  glycerol, acetone), acetate, CO2, và H2.
  16. NGUYÊN LÝ XỬ LÝ CHẤT THẢI VẬT NUÔI  N3­Vi khuẩn tạo Aceton: Vi khuẩn tạo aceton  chuyển  các  axít  béo  (như:  axít  propionic  và  butyric)  và  rượu  thành  acetate,  hydro,  and  CO2,  những  chất  này  sẽ  được  sử  dụng  bởi  nhóm vi khuẩn tạo metan.  N4­Vi  khuẩn  tạo  khí  mêtan:  Nhóm  vi  khuẩn  chuyển  hoá  các  chất  hữu  cơ  và  sinh  khí  chủ  yếu là CH4. 
  17. NGUYÊN LÝ XỬ LÝ CHẤT THẢI VẬT NUÔI    Quá trình phân huỷ hiếu khí: là quá trình oxy  hoá các chất hữu cơ nhờ hệ vi sinh vật để tạo  ra  sản  phẩm  cuối  cùng  là  CO2,  NH3,  sản  phẩm khác và năng lượng.
  18. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI VẬT NUÔI 1. Chất  thải  rắn:  phân,  chất  độn, lông, chất hữu cơ tại các  lò mổ…  
  19. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI VẬT NUÔI 2. Chất  thải  lỏng:  gồm  nước  tiểu,  nước  rửa  chuồng,  tắm  rửa  gia súc, vệ sinh lò mổ, các dụng…
  20. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI VẬT NUÔI 3. Chất  thải  khí:  Chăn  nuôi  phát  thải  nhiều  loại  khí  thải  (CO2,  NH3,  CH4,  H2S,...)  thuộc  các  loại  khí  gây  hiệu  ứng  nhà  kính  chính) do hoạt  động hô hấp, tiêu hóa của vật nuôi, do  ủ phân,  chế  biến thức ăn,...ước khoảng vài trăm triệu tấn/năm. 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2