Baìi giaíng HÇNH HOAû Giao tuyãún cuía màût phàóng våïi mäüt màût
Bài 10 GIAO TUYN CA MT PHNG
VI MT MT
I. KHÁI NIM
_ Giao tuyến ca mt phng vi mt mt là tp hp các đim chung ca mt phng vi mt đó
_ Giao tuyến ca mt phng vi mt đa din thường là mt hoc nhiu đa giác phng trong đó:
+ Các cnh ca đa giác này là giao tuyến ca các mt ca đa din vi mt phng ct
+ Các đỉnh ca đa giác này là giao đim ca các cnh ca đa din vi mt phng ct
_ Giao tuyến ca mt phng vi mt mt cong bc n thường là đường cong phng bc n
1) Đối vi mt nón bc hai đường chun là Elipse hoc đường tròn
Giao tuyến có th là:
_ Elipse (hoc đường Tròn) Nếu mt phng ct tt c các đường sinh ca mt nón
_ Parabol Nếu mt phng song song vi mt đường sinh ca mt nón
_ Hyperbol Nếu mt phng song song vi hai đưng sinh ca mt nón
(hai đường sinh này là hai hướng ca hai đường tim cn ca Hyperbol giao tuyến)
¾ Chú ý
Nếu mt phng đi qua đỉnh nón - giao tuyến có th là:
_ Mt đim đỉnh nón. Nếu mt phng không ct đường chun ca nón
_ Mt đường sinh ca nón. Nếu mt phng ct đường chun ca nón ti 1 đim (tiếp xúc)
_ Hai đường sinh ca nón: Nếu mt phng ct đường chun ca nón ti 2 đim
¾ Nhn dng giao tuyến
T chú ý trên ta có th đoán nhn dng giao tuyến ca mt phng vi nón bc hai có đường
chun là Elipse hoc đường tròn ta làm như sau:
Qua đỉnh nón, v mt phng song song mt phng đã cho. Nếu mt phng va v không ct, ct
mt đim, ct hai đim vi đường chun ca nón thì giao tuyến ln lượt là: Elipse, Parabol,
Hyperbol
2) Đối vi mt tr bc hai đường chun là Elipse hoc đường tròn
Giao tuyến có th là:
_ Elipse (đường Tròn) Nếu mt phng ct tt c các đường sinh ca mt tr
_ Mt đường sinh (kép) Nếu mt phng tiếp xúc mt tr
_ Hai đường sinh Nếu mt phng song song đường sinh mt tr
¾ Chú ý
Khi v giao tuyến ta cn chú ý đến các đặc trưng sau:
+ Trc đối xng ca giao tuyến
+ Các đim ranh gii gia phn thy, phn khut ca giao trên tng hình chiếu
+ Các đim cao nht, thp nht (so vi P1) các đim gn nht, xa nht (so vi P2)
+ Để v giao tuyến được chính xác, đôi khi ta cn phi v thêm mt vài đim trung gian na.
II. Trường hp biết mt hình chiếu ca giao tuyến
1) Nếu mt đã cho là lăng tr chiếu hoc tr chiếu (tc cnh lăng tr hoc đường sinh tr
vuông góc vi mt phng hình chiếu) còn mt phng bt k, thì:
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
65
Baìi giaíng HÇNH HOAû Giao tuyãún cuía màût phàóng våïi mäüt màût
_ Ta biết được mt hình chiếu ca giao tuyến trùng vi hình chiếu suy biến ca lăng tr hoc
tr chiếu đó
_ Để v hình chiếu còn li ca giao tuyến ta áp dng bài toán đim, đường thng thuc mt
phng.
Ví d 1
Hãy v giao tuyến ca mt phng α vi lăng tr (abc)
chiếu bng (Hình 10.1)
Gii
- Gi A= a mp(α); B= b mp(α); C= c mp(α)
mpα lăng tr (abc) = Tam giác ABC
Vì a, b, c P1
A1 a1 , B1 b1 , C1 c1
- Ap dng bài toán cơ bn: đim, đường thng thuc
mt phng α; xác định được hình chiếu đứng A2, B2,
C2
- Mt phng (a, c) khut trên hình chiếu đứng nên A2,
C2 khut ; (Hình 10.1)
C2
N
2
b2 c2
nα
N
1
I1 M2
mα
M1
A
1
a
1
A
2
C1c1
B1 b1
B2
Hình 10.1
I2
a2
0
Hçnh 10.2
N2
mα
t1
t2
(β1)
(C2)
(C1) (e1)
T1T1
B1
A1
M1
x
o1
M2
f1
f2
N1
h2
h1
C1
D1
D2
o2
(e2)
C2
B2
A2
T2
T2
nα
Ví d 2
Hãy v giao tuyến ca mt phng α vi mt
tr tròn xoay chiếu bng (Hình 10.2)
Gii
_ D dàng thy rng mt phng ct tr cho
giao tuyến là Elip: (e) = mpα tr
_ Hình chiếu bng (e1) trùng vi hình chiếu
bng ca tr - đường tròn (C1)
Ta biết rng trc dài AB ca Elip (e) thuc
đường thng MN giao ca mt phng
α
vi
mt phng
β
đối xng chung ca tr và mp
α
, trc ngn CD bng đường kính ca mt
tr
_ Vì trc t P1 nên (β) là mt phng chiếu
bng có hình chiếu bng suy biến thành
đường thng (β1) đi qua t1; hơn na mp(β)
mpα nên (β1) đi qua t1 và vuông góc mα.
Do đó AB chính là đường dc nht ca
mpα đối vi đối vi mpP1 và CD là đường
bng ca mp α
Vy A1B1 C1D1 ti O1 t1
_ Hình chiếu đứng (e2) là elip nhn A2B2, C2D2 làm cp đường kính liên hip
_ Vì A, B là các đim thuc trc đối xng đồng thi thuc giao tuyến nên chúng là các đim
cao nht, thp nht ca giao tuyến (e)
_ T2, T’2 là các tiếp đim ca elip (e2) vi hai đường sinh bao hình chiếu đứng ca tr; nó cũng
là các đim ranh gii gia phn thy và phn khut ca elip (e2) - cách v chúng bng cách
gn vào đường mt f ; (Hình 10.2)
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
66
Baìi giaíng HÇNH HOAû Giao tuyãún cuía màût phàóng våïi mäüt màût
2) Nếu mt phng đã cho là mt phng chiếu còn mt bt k, thì:
_ Ta biết được mt hình chiếu ca giao tuyến thuc hình chiếu suy biến ca mt phng chiếu
đó
_ Để v hình chiếu còn li ca giao tuyến ta áp dng bài toán đim thuc mt
Ví d 1
Hãy v giao tuyến ca mt phng α chiếu đứng vi mt chóp (S.ABC) ; (Hình 10.3)
Gii
Gi tam giác DEF = mpα (S.ABC).
Vì mp α P2 nên D2E2F2 (α2) D1E1F1. Mt phng (SBC) khut hình chiếu bng nên đon
E1F1 khut ; (Hình 10.2)
A2
B2
D1
C1
C2 D2O2
A1
B1
S1
(C1)
(C2)
(α2)
S2
O1
(e2)
(e1)
mα (β1)
B2
S2
F2(α2)
D2E2
A2
C2
D1
E1
F1
S1
A1
B1
C1
Hình 10.3 Hình 10.4
Ví d 2
Hãy v giao tuyến ca mt phng α chiếu đứng vi mt nón tròn xoay trc t P1 (Hình 10.4)
Gii
_ Mt phng α ct toàn b đường sinh ca nón nên mp α nón = Elip (e)
_ Vì mpα P2 nên hình chiếu đứng (e2) ca giao tuyến suy biến thành đon thng A2B2 (α2).
V li mp β, đối xng chung ca tr tròn xoay và mpα, song song P2 nên AB mpβ và là trc
dài ca elip giao tuyến ; trc ngn CD P2 C2 D2 O2 [vi O là tâm ca elip (e)]
_ Hình chiếu bng ca giao tuyến là elip (e1) nhn A1B1 làm trc dài; C1D1 làm trc ngn
(vì AB CD và CD // P1 ). C1, D1 được v bng cách gn vào đường tròn vĩ tuyến nm ngang
thuc nón
¾ Chú ý
Người ta đã chng minh được rng mt phng ct nón tròn xoay cho giao tuyến là elip chiếu lên
mt phng vuông góc vi trc ca nón tròn xoay đó là elip nhn hình chiếu ca đỉnh nón làm
mt tiêu đim
Ví d 3
_ Hãy v giao tuyến ca mt phng α chiếu đứng vi mt
cu tâm O bán kính R (Hình 10.5)
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
67
Baìi giaíng HÇNH HOAû Giao tuyãún cuía màût phàóng våïi mäüt màût
A2
Gii
(ω2)
_ Mt phng α cu = đường tròn (ω) có tâm I là chân
đường vuông góc v t O đến mpα C2 D2 I2
_ Vì mp α P2 nên hình chiếu đứng (ω2) ca giao tuyến
suy biến thành đon thng A2B2 (α2)
_ Hình chiếu bng ca giao tuyến là elip có :
+ Trc dài C1D1 = A2B2= AB [AB là đường kính ca
đường tròn (ω)], có th v C1, D1 bng cách gn C,
D vào đường tròn vĩ tuyến nm ngang; (Hình 10.5)
+ Trc ngn A1B1
_ T1, T’1 là các tiếp đim ca elip (ω1) vi đường tròn bao
hình chiếu bng ca cu; nó cũng là các đim ranh gii
gia phn thy và phn khut ca elip (ω1)
Hình 10.5
III. Trường hp tng quát
Gi s cn tìm giao tuyến ca mpα và mt (Σ), ta tiến hành như sau:
a) Dùng mt phng ϕ ph tr ct c mpα và mt (Σ) [mpϕ thường là mt phng chiếu] sao cho
giao tuyến là đường d v trên hình chiếu
b) V các giao tuyến ph:
c) V các giao đim : A, B = m n
Các đim A, B thuc giao tuyến ca mpα và mt (Σ) cn tìm,
Tương tư, tìm thêm mt s đim thuc giao tuyến na và cui cùng ni giao li.
¾ Chú ý
_ Đầu tiên ta phi đoán dng ca giao tuyến, sau đó v các đim thuc giao tuyến
_ Ngoài ra người ta còn dùng các phương pháp biến đổi hình chiếu hoc phi hp vi các
phương pháp đã biết để v giao tuyến ca mt phng vi mt mt .
Ví d1
Hãy v giao tuyến ca mt phng α(mα, nα) vi mt tr tròn xoay có trc t P1 ; (Hình 10.6)
Gii
1. Đoán dng giao tuyến
- Qua đỉnh nón S, v mpδ // mpα, bng cách v đường mt fδ // fα ; ri v vết bng F = fδ P1
mδ qua F1 và song song mα
- D thy rng mδ không ct đường chun (C) ca nón nên mpα ct nón cho giao tuyến là Elip
(e)
2. Để v các đim ca giao, ta dùng các mt phng ph tr là các mt phng chiếu bng cha
trc t ca nón (để ct nón theo các đường sinh) và các mt phng bng (để ct nón theo các
đường tròn có hình chiếu bng cũng là đường tròn), c th như sau:
B2
O2
D1
T’1
(ω1)
(α2)
I1
C1
A1
B1
T1
O1
T2 T’2
=
αϕ
mpmp
= )(
ϕ
mpn
m
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
68
Baìi gia üt màût íng HÇNH HOAû Giao tuyãún cuía màût phàóng våïi mä
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
69
Hình 10.6
(β1)
(e2)
f1δ
f2δ
x
C2 D2
T2
T2
O2
A2
f2α
h2α (γ2)
N2
S2
(C1)
f1α (λ1)
N1
F2
nα
mα
A1
B1
S1
O1
D1
C1 T1
T1
M1 h1α
(C2)
M2
B2
(e1)
mδ
F1
+ mpβ chiếu bng đối xng chung ca nón và mp α cho hai đim A,B là hai đầu mút ca trc
dài Elip giao tuyến - A là đim cao nht; B là đim thp nht; (Hình 10.6)
+ mpγ // P1 đi qua trung đim O ca AB, cho hai đim C, D là hai đầu mút ca trc ngn Elip
giao tuyến
+ mpλ // P2 đi qua trc t ca nón, cho hai đim T, T’ thuc giao, có hình chiếu đứng T2, T’2
các tiếp đim ca ca elip (e2) vi hai đường sinh bao hình chiếu đứng ca nón, nó cũng là
các đim ranh gii gia phn thy và phn khut ca elip (e2)
_ Hình chiếu bng ca giao tuyến là elip (e1) nhn A1B1và C1D1 làm cp trc; trong đó A1B1
trc dài
_ Hình chiếu đứng ca giao tuyến là elip (e2) nhn A2B2 và C2D2 làm cp đưng kính liên hip
¾ Chú ý
Có th s dng phép thay đổi mt phng hình chiếu đứng để đưa mpα tr thành mt phng
chiếu đứng trong h thng mi thì vic gii bài toán này được d dàng hơn
Ví d 2
Hãy v giao tuyến ca mt phng α(mα, nα) vi mt cu tâm O, bán kính R ; (Hình 10.7)
Gii
Mt phng α cu = đường tròn (ω)
_ Để v các đim ca giao, ta dùng các mt phng ph tr là các mt phng bng, các mt
phng mt (để ct cu theo đường tròn có hình chiếu bng, hình chiếu đứng cũng là đường
tròn); c th như sau:
_ Dng mpβ chiếu bng đối xng chung ca cu và mpα, v các giao tuyến ph:
mpβ mpα = MN
mpβ cu = Đường tròn (v) bng đường tròn ln ca cu