Baìi giaíng HÇNH HOAû Caïc pheïp biãún âäøi hçnh chieïu
Bài 7 CÁC PHÉP BIN ĐỔI HÌNH CHIU
I. KHÁI NIM
Ta đã biết rng độ ln thât ca mt đon thng thuc đường bng th hin ngay hình chiếu
bng. Giao đim ca đường thng vi mt phng, nếu đường thng chiếu hoc mt phng chiếu
thì ta biết được mt hình chiếu ca giao đim mà không cn s dng mt phng phu tr.
Nhưng đối vi đường thng thường, mt phng thường thì trong hình ho người ta dùng các
phép biến đổi hình chiếu để biến đường thng, mt phng này v các v trí đặc bit mà v trí
mi này d dàng gii được bài toán. Sau khi gii xong có loi bài toán cn phi đưa nghim v v
trí ban đầu.
II. PHÉP THAY ĐỔI MT PHNG HÌNH CHIU
Phép thay đổi mt phng hình chiếu là mt phép biến đổi mà trong đó h thng mt phng hình
chiếu thay đổi còn vt th được biu din thì đứng yên
II.1 Thay đổi mt phng hình chiếu đứng
a) Định nghĩa
Thay đổi mt phng hình chiếu đứng P2 là dùng mt mt phng P’2
P1 làm mt phng hình
chiếu đứng mi
Gi trc hình chiếu mi là s : s = P’2 P1
Xét mt đim A bt k. Chiếu vuông góc đim A ln lượt lên các mt phng hình chiếu P1, P2 ,
P’2 ta nhn được các hình chiếu là: A1, A2, A’2 (Hình 7.1a)
P
1
P
2
P
2
A
2
A
S s
x
A
X
A
1
A
A
2
A
2
A
S
A
X
s
P
2
P
1
x
A
2
A
1
A
2
Hình 7.1a Hình 7.1b
b) Tính cht
_ Hình chiếu bng A1 ca đim A trong h thng mi và cũ không đổi
_ Độ cao ca đim A trong h thng mi và cũ bng nhau: A'2 As = A2 Ax (Hình 7.1a)
¾ Qui ước
_ Sau khi quay P’2 quanh trc s đến trùng vi P1 ri tiếp tc quay P1 quanh trc x theo chiu
qui ước đến trùng vi P2 ta nhn được đồ thc ca đim A trong h thng cũ và mi (Hình 7.1b)
_ hai phía trc hình chiếu mi s người ta thường ghi hai mt phng hình chiếu mi P1 và P’2
vi qui ước như sau: Nếu độ cao ca đim A dương thì A’2 được đặt v phía có ghi ch P’2
Ví d 1
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
41
Baìi giaíng HÇNH HOAû Caïc pheïp biãún âäøi hçnh chieïu
Cho đon thng AB (A1B1, A2B2); (Hình 7.2). Hãy thay đổi mt phng hình chiếu đứng để AB
tr thành đường mt trong h thng mi.
Gii
Để AB tr thành đường mt trong h thng mi thì
ta phi chn mp P’2 // AB, tc chn trc s // A1B1
Áp dng độ cao mi bng độ cao cũ ta v được
A’2B’2 (Hình 7.2)
Nhn xét
_ A’2B’2 = AB
_ (A’2B’2, s) = (AB, P1 ) = α
Hình 7.2
x
1
P
2
s
P
B’2
α
B
1
B
2
A
A
2
A
2
Ví d 2
Cho mt phng (ABC) và đim M (Hnh 7.3). Bng phương pháp thay đổi mt phng hình chiếu
đứng; hãy xác định khong cách t đim M đến mt phng (ABC)
Gii
_ Để mp(ABC) tr thành mt phng chiếu
đứng trong h thng mi thì ta phi chn
mp P’2 vuông góc vi đường bng BD ca
mt phng (ABC) , tc chn trc s B1D1
_ Áp dng độ cao mi bng độ cao cũ ta v
đựơc hình chiếu đứng mi ca mp(ABC)
suy biến thành đon thng A’2C'2
_ Để xác định khong cách t đim M đến
mp(ABC), ta v : MH mp(ABC)
D thy MH là đường mt trong h thng mi
nên : M’2H'2 A2‘C'2
A
2
M’2
H2
P
1
x
s
P
2
A
2
C'2
C1
A
1
B1
M1
H1
H'2
B’2D’2
D1
B2C2
D2
M2
và M1H1 // s Hình 7.3
H2 được xác định nh độ cao cũ bng độ cao mi (Hình 7.3) .
_ Khong cách t đim M đến mp(ABC) chính là đon M’2H'2 = MH
II.2 Thay đổi mt phng hình chiếu bng
a) Định nghĩa
Thay đổi mt phng hình chiếu bng P1 là dùng mt mt phng P’1
P2 làm mt phng hình
chiếu bng mi
B2
B1
B’1
x
s
P
1
P
2
BX
BS
P
2
P
1
B’1
BS
B2
B1
BX
s
x
B
B’1
P
1
Hình 7.4a Hình 7.4b
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
42
Baìi giaíng HÇNH HOAû Caïc pheïp biãún âäøi hçnh chieïu
Gi trc hình chiếu mi là s : s = P’1 P2
Xét mt đim B bt k. Chiếu vuông góc đim B ln lượt lên các mt phng hình chiếu P1 , P2 ,
P’1 ta nhn được các hình chiếu là: B1, B2, B’1 (Hình 7.4a)
b) Tính cht
_ Hình chiếu đứng B2 không đổi trong h thng mi và cũ
_ Độ xa ca đim B trong h thng mi và cũ bng nhau: B'1 Bs = B1 Bx ( Hình 7.4a)
¾ Qui ước
_ Quay P’1 quanh trc s đến trùng vi P2 ri quay P1quanh trc x theo chiu qui ưc đến trùng
vi P2 ta nhn được đồ thc ca đim B trong h thng cũ và mi (Hình 7.4b)
_ hai phía trc hình chiếu mi s người ta thường ghi hai mt phng hình chiếu mi P’1 và P2
vi qui ước như sau: Nếu độ xa ca đim B dương thì B’1 được đặt v phía có ghi ch P’1
Ví d 1
Cho đường mt AB (A1B1, A2B2) .Hãy thay đổi mt phng hình chiếu bng để AB tr thành
đường thng chiếu bng trong h thng mi
Gii
- Để AB tr thành đường thng chiếu bng trong h thng
mi thì ta phi chn mp P’2 AB, tc chn trc s A2B2 .
- Áp dng độ xa mi bng độ xa cũ ta v được A’1B’1
(Hình 7.5)
Hình 7.5
A
2
B1
A
1
B2
B’1
A
1
s
P
2
P
1
x
Gii
- Để v được tâm O ca đường tròn ni tiếp tam giác ABC, ta
phi xác định độ ln tht ca tam giác ABC
A
2
C2
B2O2
o1
B’1
A
1
C'1
o'1
A
1J1
I’1
s
P
1
P
2
I1
I2
C1
B1
- Thay đổi mt phng hình chiếu bng để mp (ABC) tr
thành mt phng bng trong h thng mi, ta phi chn
mp P’1 // (ABC) s // A2C2 .
- Áp dng độ xa mi bng độ xa cũ ta v đựơc hình chiếu
bng mi ca tam giác là: A’1B’1C'1 .
- Trong tam giác này ta v hai đường phân giác A’1I’1
C'1J’1 giao nhau ti O’1 - là tâm ca đường tròn ni tiếp tam
giác A’1B’1C'1. Tr v hình chiếu ban đầu ta có (O1, O2) là
đồ thc ca tâm O ca đường tròn ni tiếp tam giác ABC
cn tìm.
x
3) Thay đổi liên tiếp hai mt phng hình chiếu
Đối vi mt s bài toán ta cn phi thay đổi liên tiếp hai mt
phng hình chiếu để có h thng hai mt phng hình chiếu mi
phù hp vi bài toán , chng hn: Hình 7.6
_ H P1 P2 thay đổi P2 h P1 P’2 tiếp tc thay đổi P1 h P’2 P’1 , hoc
_ H P1 P2 thay đổi P1 h P2 P’1 tiếp tc thay đổi P2 h P’1 P’2
¾ Chú ý
1) Đối vi đường thng:
_ Để đưa đường thng thường v đường bng hoc đường mt trong h thng mi ta phi thay
đổi mt phng hình chiếu mt ln
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
43
Baìi giaíng HÇNH HOAû Caïc pheïp biãún âäøi hçnh chieïu
_ Để đưa đường bng hoc đường mt v đường thng chiếu đứng hoc chiếu bng trong h
thng mi ta phi thay đổi mt phng hình chiếu mt ln.
_ Để đưa đường thng thường v đường thng chiếu trong h thng mi ta phi thay đổi mt
phng hình chiếu liên tiếp hai ln:
+ Thay đổi mt phng hình chiếu ln 1 đưa đường thng thường v đường bng hoc
đường mt trong h thng mi
+ Thay đổi mt phng hình chiếu ln 2 đưa đường bng hoc đường mt đó v đường thng
chiếu đứng hoc chiếu bng trong h thng mi
2) Đối vi mt phng:
_ Để đưa mt phng thường v mt phng chiếu bng hoc mt phng chiếu đứng trong h
thng mi ta phi thay đổi mt phng hình chiếu mt ln
_ Để đưa mt phng chiếu bng hoc mt phng chiếu đứng v mt phng mt hoc mt phng
bng trong h thng mi ta phi thay đổi mt phng hình chiếu mt ln
_ Để đưa mt phng thường v mt phng bng hoc mt phng mt trong h thng mi ta phi
thay đổi mt phng hình chiếu liên tiếp hai ln:
+ Thay đổi mt phng hình chiếu ln 1 đưa mt phng thường v mt phng chiếu bng
hoc mt phng chiếu đứng trong h thng mi
+ Thay đổi mt phng hình chiếu ln 2 đưa mt phng chiếu bng hoc mt phng chiếu
đứng đó v mt phng mt hoc mt phng bng trong h thng mi
(Hình 7.7) biu din các hình chiếu ca đim A bng cách thay đổi mt phng hình chiếu đứng
P2 P’2 ri tiếp tc thay đổi mt phng hình chiếu bng P1 P’1. Khi v A’1, ly độ xa mi
A’1At = A1As
Hình 7.7 Hình 7.8
x
P
1
P
2
M1B1
H1
A
2M2
B’2
H'2
H'1
A
1B’1
P
2
t
P
1
M’1
A
1
H2
B2
M2
A
2
x
P
2
P
1
t
P
2
P
1
s
A
X
A
S
A
t
A
2
A
1
A
2
A
1
s
Ví d 3
Cho đon thng AB (A1B1, A2B2) và đim M (M1, M2) ; (Hình 7.8). Tìm khong cách t đim M
đến đon thng AB
Gii
Thay đổi mt phng hình chiếu để đường thng thường AB tr thành đường thng chiếu trong
h thng mi, trình t thc hin hai bước như sau:
_ Thay đổi P2 để AB // P’2 s // A1B1. Áp dng độ cao mi bng độ cao cũ ta v được A’2B’2
_ Thay đổi P1 để AB P’1 t A’2B’2. Áp dng độ xa mi bng độ xa cũ ta v được A’1
B’1
V MH AB. Vì AB P’1 H'1 A’1 B’1 và d thy MH là đường bng trong h thng
mi nên M’2H'2 // t và M’1H'1 = MH th hin khong cách t đim M đến đon thng AB
T H'2 A’2B’2 H1 A1B1 và H2 A2B2 (Hình 7.8)
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
44
Baìi giaíng HÇNH HOAû Caïc pheïp biãún âäøi hçnh chieïu
III. PHÉP QUAY QUAH TRC
Phép quay quanh trc là mt phép biến đổi hình chiếu mà trong đó h thng mt phng hình
chiếu đứng yên, còn vt th được biu din quay đến v trí mi phù hp vi yêu cu ca bài toán.
III.1 Phép quay quanh trc chiếu
1) Phép quay quanh trc chiếu bng
a) Định nghĩa
Phép quay quanh trc chiếu bng t là mt phép biến đổi hình chiếu, sao cho :
_ Mi đim M tương ng vi đim M’, hai đim này thuc mt phng bng vuông góc trc t
_ Khong cách t MM’ đến trc t bng nhau gi là bán kính quay: OM = OM’
_ Góc quay
(OM,OM’) =
ϕ
- có chiu cho trước (Hình 7.9a)
b) Tính cht
_ Hình chiếu đứng ca đường thng ni cp đim tương ng song song vi trc x: M2M’2 // x
_ Hình chiếu bng ca góc quay
(OM,OM’) bng chính nó:
(O1M1, O1M’1) =
(OM,OM’) = ϕ ( Hình 7.9b)
¾ Chú ý
Nhng đim thuc trc quay t cho nh và to nh trùng nhau: gi s A t A A’
ϕ
ϕ
N
O1
N
2
O
t
1
t
2O2
ϕ
x
t
1
t
2 O2
N
2
N
2
N
1
N
1
t
M
M1
M’1
M’
t
1 O1
O
ϕ
ϕ
M2 M’2
M’1
M1
t
1O1
t
2
x
x
x
P
2
P
1
P
2
P
1
N
2
N
O2
ϕ
Hình 7.9a Hình 7.9b Hình 7.10a Hình 7.10b
2) Phép quay quanh trc chiếu đứng
a) Định nghĩa
Phép quay quanh trc chiếu đứng t là mt phép biến đổi hình chiếu, sao cho :
_ Mi đim N tương ng vi đim N’, hai đim này thuc mt phng mt vuông góc trc t
_ Khong cách t NN’ đến trc t bng nhau gi là bán kính quay: ON = ON’
_ Góc quay
(ON,ON’) =
ϕ
- có hướng cho trước (Hình 7.10a)
b) Tính cht
_ Hình chiếu bng ca đường thng ni cp đim tương ng song song vi trc x: N1N’1 // x
_ Hình chiếu đứng ca góc quay
(ON,ON’) bng chính nó:
(O2N2,O2N’2) =
(ON,ON’) =
ϕ
; (Hình 7.10b)
¾ Chú ý
+ Nhng đim thuc trc quay t cho nh và to nh trùng nhau. Gi s B t B B’
+ Đối vi mt s bài toán ta cn phi quay liên tiếp quanh hai trc chiếu để có v trí mi phù
hp vi bài toán
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
45