Baìi giaíng HÇNH HOAû Âæåìng cong vaì caïc màût hçnh hoüc
Bài 8 ĐƯỜNG CONG VÀ MT
A. ĐƯỜNG CONG
I. KHÁI NIM
Ta có th nói rng đường cong là qũi tích ca mt dim chuyn động theo mt qui lut nht định
nào đó to thành. Có các loi đường cong sau:
_ Đường cong phng : Nếu đường cong thuc mt mt phng
_ Đường cong ghnh : Nếu đường cong không thuc mt mt phng
_ Đường cong đại s bc n : Nếu đường cong được biu din bng mt phương trình đại s
bc n
_ Đường cong đại s bc m x n : Nếu đường cong được biu din bng hai phương trình đại s
bc m và bc n
Nhng đường cong phng bc hai thường gp là: Đường tròn, Elip, Parabol, Hyperbol
Ta có th nói rng Elip, Parabol, Hyperbol ln lượt là nhng đường cong bc hai không có đim
vô tn, có mt đim vô tn thuc trc đối xng, có hai đim vô tn thuc hai đường tim cn
II. HÌNH CHIU CA MT ĐƯỜNG CONG
Tính cht 1
Hình chiếu xuyên tâm hay song song ca tiếp tuyến ca đường cong ti mt đim nói chung là
tiếp tuyến ca hình chiếu đường cong ti hình chiếu đim đó
Gi s Mt là tiếp tuyến ca đường cong (C) ti đim M M’t' là tiếp tuyến ca đường cong (C')
ti đim M’ là hình chiếu ca đim M (Hình 8.1)
P
C'
O’
Os
B
D
C
A
A
B’
D ’
s
(C)
(C')
M’
t’
M
t
Hình 8.1 Hình 8.2
Tính cht 2
Hình chiếu ca đường cong đại s bc n nói chung là đường cong đại s bc n
Tính cht 3
Hình chiếu vuông góc ca đường cong ghnh đại s bc n lên mt phng đối xng ca nó là
đường cong phng đại s bc n / 2
¾ Chú ý
_ Hình chiếu song song ca Elip, Parabol, Hyperbol ln lượt là Elip, Parabol, Hyperbol
_ Hình chiếu song song ca cp đường kính liên hip ca Elip là cp đường kính liên hip ca
Elip hình chiếu ( Hình 8.2). Nếu hai đường kính liên hip vuông góc vi nhau thì gi là cp
trc ca Elip
_ Elíp có th được xác định bng cp đường kính liên hip ca nó
_ Riêng đối vi đường tròn ta chú ý các tính cht sau:
+ Nếu mt phng ca đường tròn không song song vi phương chiếu thì hình chiếu ca đường
tròn là Elip
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
53
Baìi giaíng HÇNH HOAû Âæåìng cong vaì caïc màût hçnh hoüc
+ Tâm ca đường tròn chiếu thành tâm ca elip
+ Hai đường kinh vuông góc ca đường tròn chiếu thành hai đường kính liên hip ca Elip
Đặc bit
Trong hình chiếu vuông góc, trc dài ca Elip là hình chiếu ca đường kính đường tròn song
song vi mt phng hình chiếu, nên bng đường kính ca đường tròn đó
Ví d
Hãy v các hình chiếu ca đường tròn tâm O, bán kính R thuc mt phng α chiếu đứng
(Hình 8.3)
Gii
(α2)
B1
D2
D1
C1
C2
A
1
A2 B2 O2
O1
mα
x
_ Hình chiếu đứng ca đường tròn suy biến thành đon
thng C2D2 = 2R và C2, D2 ( α2)
_ Hình chiếu bng ca đường tròn là Elip có :
+ Tâm O1
+ Trc dài A1B1 = AB = 2R vi AB mp P2
+ Trc ngn C1D1 A1B1 ti O1
Hình 8.3
B. MT HÌNH HC
I. KHÁI NIM
1) Đa din
Đa din là mt kín được to thành bi mt s hu hn các đa giác phng khép kín
_ Các đa giác này là các mt ca đa din
_ Các cnh, các đỉnh ca đa giác này gi là các cnh, các đỉnh ca đa din
Mt chóp, mt lăng tr là các đa din đặc bit
2) Mt cong
Ta có th nói rng mt cong là qũi tích ca mt đường chuyn động theo mt qui lut nht định
nào đó to thành.
Đường chuyn động gi là đường sinh, trong quá trình chuyn động to thành mt đường sinh có
th biến dng hoc không biến dng; đường sinh có thđường thng hoc đường cong. Nếu
đường sinh là đường thng thì mt được to thành gi là mt k (mt nón, mt tr,...)
Có các loi mt cong sau:
_ Mt tròn xoay: Nếu mt được to thành bi mt đường sinh quay xung quanh mt trc
_ Mt cong đại s bc n : Nếu mt được biu din bng mt phương trình đại s bc n
_ Các mt cong bc hai thường gp là: Mt nón, mt tr, mt cu, mt Elipxôit, mt Paraboloic,
mt Hyperbolic...
II. BIU DIN MT - ĐIM THUC MT
_ Biu din mt mt là biu din mt s thành phn ca mt đủ xác định mt đó. Tuy nhiên, để
d hình dung người ta thường biu din mt cong bng các đường bao hình chiếu
_ Biu din mt đim thuc mt là biu din đim đó thuc mt đường ca mt sao cho trên
hình chiếu đường này là đường thng hoc đường tròn
Sau đây s biu din mt s mt thông dng
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
54
Baìi giaíng HÇNH HOAû Âæåìng cong vaì caïc màût hçnh hoüc
1) Đa din
Biu din đa din bng cách biu din tt c các cnh ca đa din
¾ (Hình 8.4) biu din t din ABCD. Cách v thy khut ca cp cnh hình chiếu bng A1B1,
C1D1và cp cnh hình chiếu đứng A2C2, B2D2 như đã biết.
¾ Thy khut
_ Đường đi qua mt đim khut trên hình chiếu nào thi đường đó khut trên hình chiếu đó
_ Mt phng cha mt đường thng khut trên hình chiếu nào thi mt phng đó khut trên hình
chiếu đó
¾ Cho hình chiếu đứng M2; hãy v hình chiếu bng M1 , biết M thuc t din ABCD(Hình 8.4)
Vi v trí M2 đã cho thì có hai đim M và M’, mà M’2 M2 vi:
+ M mp (BCD) M CI . T M2 C2I2 M1 C1I1 . Vì C1I1 thy nên M1 thy
+ M’ mp (ACD) M’ CJ . T M’2 C2J2 M’1 C1J1. Vì C1J1 khut nên M’1 khut
A
1
B1
C1
D1
A
2
D2
B2
C2
J1
I1
J2
I2
M2
M’1
M1
x
a
2
I1
I2 J2
M2M’2
J1
M’1
M1
S1
(C1
(C2
x
b2
m1
S
d
(C)
H
(ω2
(ω1
n1
S2
Hình 8.4 Hình 8.5 Hình 8.6
2) Mt nón bc hai
Mt nón bc hai là mt được to thành bi mt đường thng d chuyn động luôn luôn đi qua
mt đim S c định gi là đỉnh nón và ta vào mt đường cong bc hai (C) gi là đường chun
ca nón (Hình 8.5).
¾ Mt nón bc hai gm có hai phn đối xng nhau qua đỉnh nón. (Hình 8.6) biu din mt phn
ca mt nón bc hai được gii hn t đỉnh S đến đường chun bc hai (C) thuc mt phng
chiếu đứng có hình chiếu bng là đường tròn.
_
a2, b2 là hai đường sinh bao hình chiếu đứng ca nón (a1, b1 không v đây)
_
m1, n1 là hai đường sinh bao hình chiếu bng ca nón (m2, n2 không v đây)
¾ Thy khut
+ Nhng đim thuc mt nón thì thuc đường sinh ca nón: Nếu chân đường sinh này thuc
cung thy ca đường chun (C) trên hình chiếu nào thì đim đó được thy trên hình chiếu đó
+ Nhng đim thuc na trước ca nón k t hai đường sinh mà hình chiếu đứng là hai đường
sinh biên thì được thy hình chiếu đứng
+ Nhng đim thuc na trên ca nón k t hai đường sinh mà hình chiếu bng là hai đường
sinh biên thì được thy hình chiếu bng
¾ Cho hình chiếu đứng M2; hãy v hình chiếu bng M1 , biết M thuc mt nón đỉnh S(hình 8.6)
Vi v trí M2 đã cho thì có hai đim M và M’, mà M’2 M2:
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
55
Baìi giaíng HÇNH HOAû Âæåìng cong vaì caïc màût hçnh hoüc
+ Gn M SI nón. T M2 C2I2 M1 S1I1 . Vì S1I1 thy nên M1 thy
+ Gn M’ SJ nón. T M’2 S2J2 M’1 S1J1. Vì S1J1 khut nên M’1 khut
¾ Chú ý
1) Để v hình chiếu bng M1, M’1 ca đim M, ta có th gn M vào đường Elip (ω) thuc mt
nón; Elip (ω) này có tâm nm trên trc ca nón và thuc mt phng chiếu đứng song song
mp (C). Vì vy (ω1) là đường tròn và t M2 (ω1) M1 , M’1 (ω1) (Hình 8.6)
2) Mt nón tròn xoay là mt được to thành bi mt đường thng quay xung quanh mt trc ti
mt đim c định thuc trc quay đó. Mt phng vuông góc vi trc tròn xoay này s cho
giao tuyến là đường tròn.
3) Mt tr bc hai
Mt tr bc hai là trường hp đặc bit ca mt nón bc hai khi đỉnh nón S xa vô tn
¾ (Hình 8.7) biu din mt tr bc hai có đường chun (C) là elip thuc mt phng chiếu đứng
có hình chiếu bng là đường tròn.
_
a2, b2 là hai đường sinh bao hình chiếu đứng ca tr, hình chiếu bng không v đây
_
m1, n1 là hai đường sinh bao hình chiếu bng ca tr, hình chiếu đứng không v đây
¾ Thy khut
Xét thy khut ca tr tương t như xét thy khut ca nón.
¾ Cho hình chiếu đứng M2; hãy v hình chiếu bng M1, biết M thuc mt tr (Hình 8.7)
Vi v trí M2 đã cho thì có hai đim M và M’, mà M’2 M2:
+ Gn Md tr. T M2 d2 M1 d1 .
Vì d1 thy nên M1 thy
+ Gn M’ktr.T M’2 k2 M’1 k1.
Vì k1 thy nên M’1 thy (Hình 8.7)
k1
d1
d2k2
m1
n1
b2
a
2
(C2)
M1
M’1
J1
I1
(C1)
M2M’2
I2 J2
x
O1
O2
x
(ω2)
(ω1)
M2 M’2
M’1
M1
(
a
2)
(
a
1)
(b1)
(b2)
Hình 8.7 Hình 8.8
4) Mt cu
- Mt cu là mt bc hai tròn xoay được to thành bi mt đường tròn quay xung quanh mt
đường kính ca nó
- Mt cu là quĩ tích ca nhng đim trong không gian cách đều mt đim c định gi là tâm
¾ (Hình 8.8) biu din mt cu bc hai tâm O, bán kính R
Các hình chiếu ca mt cu là các đường tròn bng nhau có bán kính R ca cu
_
a2đường tròn bao hình chiếu đứng ca cu ; (a) mp // P2
_
b1đường tròn bao hình chiếu bng ca cu ; (b) mp // P1
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
56
Baìi giaíng HÇNH HOAû Âæåìng cong vaì caïc màût hçnh hoüc
¾ Thy khut
+ Nhng đim thuc na trên ca mt cu k t đường tròn (b) được thy hình chiếu bng
+ Nhng đim thuc na trước ca mt cu k t đường tròn (a) được thy hình chiếu đứng
¾ Cho hình chiếu đứng M2; hãy v hình chiếu bng M1, biết M thuc mt cu (O,R) (hình 8.8)
Vi v trí M2 đã cho thì có hai đim M và M’, mà M’2 M2 :
Gn M M’ (ω) cu. T M2, M’2 (ω2) M1; M’1 (ω1). Vì M2 nm na trên ca cu
nên M1; M’1 thy hình chiếu bng
5) Mt xuyến
Mt xuyến là mt bc bn tròn xoay được to thànhbi mt đường tròn (C) quuay xung quanh
mt trc t thuc mt phng ca đường tròn nhưng không đi qua tâm O (Hình 8.9)
Phân loi mt xuyến
_
Mt xuyến h: Nếu trc t không căt đường
tròn sinh (C)
_
Mt xuyến kín: Nếu trc t ct đường tròn
sinh (C)
Hçnh 8.9
o
t
+
(C)
M’’’2
(C1)
M’’2
M’2
M2
d’1
d1
(C2)
(
a
2)
(
a
1)(b1)
M’’’1 M’’1 M’1 M1
t
2
t
1
(ω2)
(ω2)
(ω1≡ω1)
(d2)(d’2)
(b2)
- Ta thường biu din mt xuyến v trí
đặc bit có trc t vuông góc vi mt
phng hình chiếu.
- (Hình 8.10) biu din đồ thc ca mt
xuyến có trc t P 2
- (a2), (b2) là hình chiếu đứng ca các
đường tròn vĩ tuyến to ra do các đim
thuc đường tròn sinh (C) xa và gn trc
t nht
- (a), (b) thuc mt mt phng vuông góc
trc t và đồng thi cũng là mt phng đối
xng ca xuyến
- (C1) là hình chiếu bng ca đường tròn
sinh (C) thuc mt phng đối xng cha
trc t .
- d1, d’1 là hình chiếu bng ca hai đường
tròn trung bình ca xuyến
(đường tròn trung bình ca xuyến là
đường tròn to ra do hai đim nm trên
đường tròn sinh (C) có khong cách đến
trc t bng khong cách ca tâm O
đường tròn (C) đến trc t-to thành.
Hình 8.10
¾ Thy khut
_
Nhng đim thuc na trên ca xuyến k t đường tròn sinh (C) và đường tròn trung bình
(d) s thy hình chiếu bng .
_
Nhng đim thuc na trước ca xuyến k t hai đường tròn (a), (b) s thy hình chiếu
đứng
¾ Chú ý
_
Mt phng vuông góc vi trc t s ct xuyến cho giao tuyến là hai đường tròn vĩ tuyến
_
Mt phng cha trc t s ct xuyến cho giao tuyến là hai đường tròn bng đường tròn sinh
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
57