Baìi giaíng HÇNH HOAû ût phàóng tiãúp xuïc våïi màût cong
Bài 9 MT PHNG TIP XÚC
VI MT CONG
I. KHÁI NIM
_ Tiếp tuyến ti mt đim ca mt đường cong thuc mt cong cũng là tiếp tuyến ca mt cong
ti đim đó
_ Nếu ti mt đim ca mt cong có vô s tiếp tuyến thuc mt mt phng thì mt phng này
gi là mt phng tiếp xúc vi mt cong ti đim đó - mp(Mt,Mk) ; (Hình 9.1)
¾ Trong bài này ta s trình bày các loi bài toán tiếp xúc sau:
1. Mt phng tiếp xúc vi mt mt ti mt đim cho trước thuc mt
2. Mt phng tiếp xúc vi mt mt đi qua mt đim cho trước không thuc mt
3. Mt phng tiếp xúc vi mt mt song song vi mt đường thng cho trước
II. MT PHNG TIP XÚC VI MT K
Mt phng tiếp xúc vi mt k s ti mt đim thuc mt s cha các đường sinh là đường thng
ca mt k đi qua đim đó
1) Mt phng tiếp xúc vi mt nón
Ví d 1
Cho mt nón đỉnh S và hình chiếu đứng M2 ca đim M thuc nón (Hình 9.2). Qua đim M hãy
dng mt phng tiếp xúc vi mt nón
Gii
Vi v trí M2 đã cho thì có hai đim M và M’, mà M’2 M2:
+ Gn M SA nón. T M2 C2A2 M1 S1A1
+ Gn M’ SA’ nón. T M’2 S2A’2 M’1 S1A’1
Mt phng tiếp xúc vi nón ti đim M thuc nón phi cha đường sinh SM và cha mt tiếp
tuyến vi nón ti mt đim tu ý trên đường sinh SM ; gi A là chân đường sinh SM trên đường
chun (C) ; v At tiếp xúc vi (C) Vy mp (SM, At) tiếp xúc vi nón theo đường sinh SM
Tương t, ta cũng dng được mp (SM’,A’t’) tiếp xúc vi nón theo đường sinh SM’
Mt phng đường chun (C)
Hình 9.1 Hình 9.2
M2M’2
t
M’
1
M1
A
2
A
2
t
2
t
2
M
(
C
x
(Σ)
k
t
M
t
A
S
A
1
A
1
t
1
S1
S2
Ví d 2
Cho mt nón đỉnh S và đim M không thuc nón (Hình 9.3). Qua đim M hãy dng mt phng
tiếp xúc vi mt nón
Gii
Các mt phng tiếp xúc cn dng cha SM và s tiếp xúc vi nón theo các đường sinh SA,SB.
Các mt phng tiếp xúc này s ct mt phng đưng chun (C) theo các tiếp tuyến tt’ vi
đường chun (C). Vì vy ta có cách v như sau:
_ V I = SM mp(C)
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
60
Baìi giaíng HÇNH HOAû ût phàóng tiãúp xuïc våïi màût cong
V IA, IB tiếp xúc vi (C) mp(SIA) và mp(SIB) là hai mt phng tiếp xúc cn dng
Mt phng đường chun (C)
Hình 9.3
2) Mt phng tiếp xúc vi mt tr
Ví d
Cho mt tr đường chun (C) nm trong mt phng chiếu đứng và đường thng d (Hình 9.4).
Hãy dng mt phng tiếp xúc vi mt tr song song vi đường thng d
Gii
Mt phng tiếp xúc cn dng song song vi đường thng d và tiếp xúc vi tr theo mt đường
sinh. Như vy phương ca mt phng tiếp xúc đã được xác định; vì vy ta có cách v như sau:
Mt phng đường chun (C)
Hình 9.4
S
I
A
B
M2
S2
S1
I2
I1
M1
A
2
A
1
B1
x
(C2)
(C1)
(C)
M
t
2
t
2 B2
t
t
1
t’1
t
t
2
t
2
d
d2
d1
b
t
t
A
B
J I (c)
I2
I1
J1
J2
M
M2
2 b2
1
b1
M1
A
1
B1
t
1
t’1
A
2
B2
k1
k2
l1
l2
k
l
(c1)
(c2)
x
Qua đim M tu ý, v mp (a, b) vi a // d và b // đường sinh tr
_ V I = a mp(C) và J = b mp(C) mp(a, b) mp(C) = IJ
_ V các tiếp tuyến t, t’ tiếp xúc vi (C) ln lượt ti A, B và song song IJ
_ T các tiếp đim A, B v các đường sinh k, l
Vy các mt phng tiếp xúc cn dng là: mp(t, k) và mp(t’, l); (Hình 9.5)
III. MT PHNG TIP XÚC VI MT CU
Mt phng tiếp xúc vi mt cu ti mt đim thuc cu thì vuông góc vi bán kính ca mt cu
đi qua đim đó
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
61
Baìi giaíng HÇNH HOAû ût phàóng tiãúp xuïc våïi màût cong
Ví d
Cho mt cu (O,R) và hình chiếu đứng M2 ca đim M thuc cu; (Hình 9.6). Hãy dưng mt
phng tiếp xúc vi mt cu ti M
Gii
- T v trí M2 ca đim M đã cho, ta gn M thuc
đường tròn vĩ tuyến (ω) thuc cu s xác định được
hình chiếu bng ca đim M là hai đim M1, M’1
(ω1)
- V mp (h, f) OM ti đim M. vy mp (h, f) là mt
phng tiếp xúc vi mt cu ti đim M
- Tương t, ta v được mt phng tiếp xúc vi mt cu
ti đim M’
Bài toán có hai nghim
Hình 9.6
x
O2
f2
h2
h1
f1
M2
M’1
M1
(ω2)
(ω1)O1
IV. MT VÀI VÍ D NG DNG GII SN
Ví d 1
Cho đường thng d (d1, d2); (Hình 9.7). Qua đường thng d hãy v mt phng hp vi mt phng
hình chiếu bng mt góc ϕ
Gii
Mt phng cn dng tiếp xúc vi mt nón tròn xoay có :
+ Đỉnh S d
+ Trc vuông góc P 1
+ Các đường sinh hp vi P 1 góc ϕ
_ Ly đim S d tu ý, v mt nón tròn xoay đỉng S, vì
các đường snh nón hp vi P 1 góc ϕ nên hai đường
sinh biên hình chiếu đứng ca nón hp vi trc x góc
ϕ. Hình chiếu bng (C1) ca đường chun (C); là đường
tròn
_ V I = d mp(C);
_ V IA, IB tiếp xúc vi (C); (Hình 9.7)
_ Vy các mt phng cn dng là: mp(SIA) và mp(SIB). Hình 9.7
(C1)
ϕ
x
B2
ϕ
A
2
B1
(C2)
A
1
I2
I1
d1
d2
S2
S1
Bin lun:
Gi δ là góc ca đường thng d vi mp P 1
+ Nếu ϕ > δ : Bài toán có hai nghim
S2
(ϖ2)
t
1 O1
(T
1)
T1
Hình 9.8
T’1
(
T ‘1)
O2
x
t
2
T2T’2
S1
+ Nếu ϕ = δ : Bài toán có mt nghim
+ Nếu ϕ < δ : Bài toán vô nghim
Ví d 2
Cho hai đường sinh bao hình chiếu đứng ca nón tròn
xoay đỉnh S, trc t là đường mt; (Hình 9.8). Hãy v hai
đường sinh bao hình chiếu bng ca nón.
Gii
Hai đường sinh bao hình chiếu bng ca nón là hai
đường thng suy biến ca hai mt phng chiếu bng tiếp
xúc vi nón. Hai mt phng tiếp xúc này cũng tiếp xúc vi
mt cu ni tiếp nón.
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
62
Baìi giaíng HÇNH HOAû ût phàóng tiãúp xuïc våïi màût cong
- Vy ta v mt mt cu tâm O t, tiếp xúc mt nón theo mt đường tròn (ω) thuc mt phng
vuông góc trc t. Vì t // P2 nên (ω2) suy biến thành đon thng; [(ω1) không v đây]
- Qua đỉnh nón S, v hai mpT và mpT ‘chiếu bng tiếp xúc cu ta nhn được hình chiếu bng là
hai đường thng (T 1), (T1) đi qua S1 tiếp xúc đường tròn bao hình chiếu bng ca cu. Vy
(T 1) (T1) là hai đường sinh bao hình chiếu bng ca nón.
¾ Nhn xét
Hai tiếp đim T1, T’1 thuc đường sinh bao hình chiếu bng ca nón cũng thuc đường tròn bao
hình chiếu bng ca cu. Do đó chúng chính là hình chiếu bng ca các giao đim ca đường
tròn ln nht nm ngang ca cu vi đường tròn tiếp xúc (ω) do cu tiếp xúc nón.
Ví d 3
Cho mt phng α (nα, mα) và mt trđường chun (C1) thuc mt phng chiếu đứng
(Hình 9.9). Hãy v đim cao nht, thp nht (đối vi P 1) ca giao tuyến ca mp α vi mt tr
Gii
- Gi M, N ln lượt là các đim cao nht, thp nht cn tìm. Ti M, N tiếp tuyến ca giao
tuyến phi là nhng đường bng ca mt phng α đồng thi chúng thuc các mt phng tiếp
xúc vi tr (Hình 9.9a)
- Để có các tiếp tuyến đó ta phi v các mt phng tiếp xúc tr song song vi phương đường
bng ca mt phng α - đó là mp (k,t) và mp (l,t’) // mp (KIJ)
- Các mt phng tiếp xúc này s tiếp xúc vi tr theo các đường sinh tiếp xúc kl. Các giao
đim M, N ca hai đường sinh tiếp xúc này vi mpα là các đim cao, thp nht cn tìm
M = k mp α và N = l mp α ; (Hình 9.9b)
Hình 9.9b
g'1
l1
g2(ϕ2) k2
k1
N
1
(C1)
(C2)
M2
M1
N
2
K2
K1
I1
I2
J2
J1
t
1
t
2
t
2
g1
T2
T’2
T1
t
1
T1
P
2
N
M
mα
(C)
P
1
nα
mα
g'2(ϕ2) l2
x
Hình 9.9b
nα
¾ Tương t, trong ví d này ta có th tìm các đim gn nht, xa nht (so vi P 2) ca giao
tuyến, bng cách v mt phng tiếp xúc tr song song vi phương đường mt ca mt phng
α. Giao đim ca hai đường sinh tiếp xúc vi mpα cho các đim gn nht, xa nht cn tìm
¾ Chú ý
Tìm các đim cao nht, thp nht, gn nht, xa nht ca giao tuyến ca mt phng α vi mt nón
cách gii ging như trường hp trên
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
63
Baìi giaíng HÇNH HOAû ût phàóng tiãúp xuïc våïi màût cong
Ví d 4
Cho đim 0 và vết bng mα ca mt phng α (Hình 9.10). Hãy v vết đứng nα ca mp α; biết mp
α cách đim 0 mt khong R
P
1
s
P
2
N
1
N
2
nα
mα
nα
O2
O1
O2
N
2
x
Hình 9.10
Gii
_ Mt phng α cách đim 0 mt khong R nên mt phng α tiếp xúc vi mt cu tâm 0 bán
kính R
_ V mt cu tâm O, bán kính R
_ Thay đổi mt phng hình chiếu đứng để mp α tr thành mt phng chiếu đứng trong h thng
mi; chn trc s mα Hình chiếu đứng mi ca mp α suy biến thành đường thng (α2’)
đi qua giao đim ca mα vi trc s và tiếp xúc vi đường tròn bao hình chiếu đứng mi ca
mt cu
_ T (α2’), tr v hình chiếu đứng ta được nα (chú ý độ cao cũ bng độ cao mi); (Hình 9.10)
_ Bài toán có hai nghim ( đây ch v mt nghim)
==============
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
64