Bài gi ngả

Biên so n: TS. Ph m Văn S n ơ ạ ạ

B môn hình h a – V K Thu t ậ ẽ ỹ ộ ọ

Tr ườ ng ĐHBK Hà N i ộ

Ch

ng 1

ươ

phé p c hi uế

I. Phép chi u xuyên tâm ế

S

A Cho mặt phẳng Πi, gọi là mặt phẳng hình chiếu

Một điểm S không thuộc mặt phẳng Πi g i là tâm chi u ế ọ

Ai Chiếu một điểm A từ tâm S lên mặt phẳng Πi là :

1) Vẽ đường thẳng SA

Πi

2) Giao điểm của đường thẳng SA với mặt phẳng Πi là Ai

i là hình chi u xuyê n tâm c a đi m

Đi m Aể ể A ủ ế

II. Phép chiếu song song

Đ nh nghĩa: ị

s A

d Cho mặt phẳng Πi, gọi là mặt phẳng hình chiếu

Ai Một đường thẳng s không song song với mặt phẳng Πi gọi là hướng chiếu

Chiếu một điểm A theo hướng s lên mặt phẳng Πi là:

Πi

1) Qua A vẽ đường thẳng d//s

2) Vẽ giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng Πi là Ai

i là hình chi u s ong s ong c a đi m A

Đi m Aể ủ ế ể

Tính ch t c a phé p chi u s ong s ong

ấ ủ

ế

1. Hình chiếu của một đường thẳng không song song với hướng chiếu là một đường thẳng A

a M a B N s

d e

N i ai Bi Mi Có thể xác định ai như sau

Ai

Πi

* Bước 1: Lấy 2 điểm A, B˛ a * b.2: tìm Ai, Bi theo định nghĩa

* b.3: Nối AiBi ta được ai

Chú ý: ai cũng là giao tuyến của mặt phẳng α với mặt phẳng Πi

ng h p đ c bi t 1 ườ ặ ợ ệ : Hình chiếu của một đường thẳng song

Tr song với hướng chiếu là một điểm

a

M

s

ai LMi

Πi

ng h p đ c bi t 2: ườ Một đường thẳng song song với mặt ệ ặ ợ

Tr phẳng hình chiếu thì song song với hình chiếu của nó

B a

A

α

s

ai

Bi

b Ai

Πi

Vµ AB=AiBi

ở ộ : một hình phẳng song song với mặt phẳng hình chiếu

M r ng thì có hình chiếu bằng hình thật

Πi

2. Hai đường thẳng song song (và không song song với hướng chiếu) thì hai hình chiếu song song.

A

a B k C

t b D s

ki

Bi

Ai ti Di

Ci

=

AB

:

CD

: DCBA i i

i

i

Πi

Vµ:

3. Phép chiếu song song bảo toàn thứ tự và tỷ số đơn của 3 điểm thẳng hàng

A

B

C

s

C i

Bi

A i

Πi

AB:BC=A iBi:BiC i

ng chi u thì hình chi u c a nó ộ ặ ớ ướ ế ủ ế

ng th ng 4. M t m t ph ng song song v i h ẳ suy bi n là m t đ ộ ườ ế ẳ

α

s M

gLαi

Mi

Πi

5. Một điểm nằm trên mặt phẳng hình chiếu thì điểm đó trùng với hình chiếu của nó.

s

A=Ai

Πi

III. Phép chiếu vuông góc

s

A

Cho mặt phẳng Πi, gọi là mặt phẳng hình chiếu

d

Chiếu vuông góc một điểm A lên mặt phẳng Πi là:

1) Qua A vẽ đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng Πi Ai

Πi

2) Vẽ giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng Πi là Ai

§iÓm A i lµ h×nh chiÕu vu«ng gãc cña ®iÓm A

1.5. Tính chất của phép chiếu vuông góc

ấ ủ ủ ế

* Có đ y đ các tính ch t c a phé p chi u s ong s ong, ngoài ra còn có các ầ tính ch t riê ng. ấ A

Tính ch t 1ấ

B

A i Bi

Hình chiếu của một đường thẳng không vuông góc với mặt phẳng hình chiếu là một đường thẳng Πi

t: Đ c bi ặ ệ

+ AiB iAB là hình thang vuông

+ AiB i

Tr­ê ng hîp ®Æ c biÖt 1

A

B

Hình chiếu của một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng hình chiếu là một điểm

Ai=Bi

Πi

Tr­ê ng hîp ®Æ c biÖt 2

A B

Một đường thẳng song song với mặt phẳng hình chiếu thì song song với hình chiếu của nó Ai Bi

Πi

ữ Chú ý: ABA iBi là hình ch nh t ậ

Hai đường thẳng song song (và không vuông góc với mặt phẳng hình chiếu) thì hai hình chiếu song song.

A

Tính ch t 2ấ

C B

D

Ai Bi

Di C i

Πi

Phép chiếu vuông góc bảo toàn thứ tự và tỷ số đơn của 3 điểm thẳng hàng

A

C Tính ch t 3ấ

B

A i C i Bi

Πi

AB:BC=A iBi:B iC i

ộ ặ ủ ế ế ặ ẳ ẳ

ng th ng M t m t ph ng vuông góc v i m t ph ng hình chi u thì hình chi u c a nó s uy bi n là m t đ ế ộ ườ ớ ẳ

Tính ch t 4ấ

α

M

gLαi

Mi

Πi

Một điểm nằm trên mặt phẳng hình chiếu thì điểm đó trùng với hình chiếu của nó.

Tính ch t 5ấ

A=Ai

Πi

Tính ch t b o toàn góc vuông c a phé p chi u vuông góc: ấ ả ủ ế

* Hình chiếu của một góc vuông nói chung không phải là một góc vuông;

* Hình chiếu của một góc vuông là một góc vuông chỉ khi cóít nhất một cạnh góc vuông song song với mặt phẳng hình chiếu và cạnh kia không vuông góc với mặt phẳng hình chiếu. C

A B

AiBi

AB^ BC ; AB//Πi; BC^ Πi fi ^ BiC i

Bi TÝ nh chÊt 4 Ai

C i Πi

a

b

^ (cid:252) M r ng: ở ộ

(cid:239)

a

//

a i

b i

i

^ P (cid:253)

b

i

(cid:239) P ^ (cid:254)

b i

^ (cid:252)

a

b

^ (cid:253)

a i a

//

i

P (cid:254)

b

a

b i

a i

^ (cid:252) ộ ạ (cid:253) ít nh t có m t c nh s ong ấ s ong v i ớ Πi ^ (cid:254)

Tính ch t 4ấ

Tính ph n chuy n c a hình bi u di n: ủ ễ ể ể ả

i

c duy nh t m t đi m A + V i m t đi m A, tìm đ ể ộ ớ ượ ể ấ ộ

ủ ể ế

c A + Cho A i là hình chi u vuông góc c a đi m A, ta không xác đ nh đ ị ượ

i là không có

ậ ế ễ ằ ộ

V y bi u di n đi m A b ng m t hình chi u A ể tính ph n chuy n. ể ả ể

A s

d

Ai

Ai

Πi Πi

Ch

ng 2

ươ

§Đi mể

2.1. Đồ thức của điểm trong hệ thống hai mặt phẳng hình chiếu

ứ ế ặ ẳ ọ Π1 G i là m t ph ng hình chi u đ ng

Π1

II

x

I

III

IV

Π2

ế ằ ặ ọ Π2 G i là m t phăng hình chi u b ng

ọ ế ằ

ng đ i c a A s o v i ị ố ằ ấ

ứ ươ phía d ươ ộ

Π1

A1

A

Ax

x

A2

Π2

A1 G i là hình chi u đ ng, ế Đ cao c a A: V trí t ị ủ có d u âm khi A ở Đ xa c a A: V trí t ị ủ có d u âm khi A phía s au ng đ i c a A s o v i ị ố ằ ấ ở A2 G i là hình chi u b ng phía trê n ớ Π2; có d u(+) khi A Π2; ở ấ = = z AA AA A đ n ướ Π2. Có tr s b ng kho ng cách t ế Π2. ả ừ 2 1 A x ướ Π1; c phía tr ớ Π1; có d u(+) khi A ở ấ = = y AA AA A đ n ế Π1. ừ ả 1 2 x A ọ ố ủ i ố ủ Π1. Có tr s b ng kho ng cách t

Π1

A1

Ax

x

A2

Π2

Π1

A1

Ax

x

A2

Π2

Đồ thức của điểm trong hệ thống hai mặt phẳng hình chiếu

Π1

A1

Ax

x

A2

Π2

Tính c h t:ấ

^ x 1) A1A2

2) Tồn tại duy nhất 1 điểm A

A1

Ax

x

A2

Chú ý: A1Ax=Trị số độ cao của điểm A; A2Ax =Trị số độ xa của điểm A

Tính phản chuyển

Π1

A1

Ax

x

A2

Π2

Π1

A1

Ax

x

A2

Π2

Π1

A1

Ax

x

A2

Π2

Π1

A1

A

Ax

x

A2

Π2

2.2. Đồ thức của điểm trong hệ thống ba mặt phẳng hình chiếu

Π1

Π

z

x

3

O

Π2

y

A1 là hình chiếu đứng

A2 là hình chiếu bằng

Π1

A3 là hình chiếu cạnh

z Az A1

Π

x

3

A A3 Ax

Ay A2

Π2

y

Π1

Nh n xé t: ậ

z Az A1 * A1AzA3AAxOAyA2 là hình hộp chữ nhật fi AxA2=AzA3

Π

x

3

A A3 Ax O

Ay A2

Π2

y

Π1

Π

z Az A1

x

3

A3 Ax O

Ay A2

Π2

y

Π1

Π

z Az A1

x

3

A3 Ax O

A2 Ay

y

Π1

Π

z Az A1

x

3

A3 Ax O

Ay A2

y

Π1

Π

z Az A1

x

3

A3 Ax O

A2 Ay

y

Π1=Π2

Π

z Az A1

x

3

A3 Ax O

Ay

A2 y

Π1=Π2

Π

3

z Az A1

A3

x

Ax O

A2 Ay y

Π1=Π2

Π3

z Az A1

A3

x

Ax O

Ay

A2 y

Đồ thức của điểm trong hệ thống ba mặt phẳng hình chiếu

Π1=Π2=Π3

z Az A1 A3

x

Ax O

Ay

A2 y

Tính ch t:ấ

^ x A1A2

^ z A1A3 z

A2Ax=A3Az Az A1 A3

x

Ax O

A2

Biết hai hình chiếu, vẽ hình chiếu thứ ba

z

Az A1 A3

x

Ax O

A2

Biết hai hình chiếu, vẽ hình chiếu thứ ba

z

A3 A1 Az

Ax

x

A2

O

Biết hai hình chiếu, vẽ hình chiếu thứ ba

z

Az A1 A3

x

Ax O

A2

Ch

ng 3

ươ

Đ ng th ng

ườ

3.1. Biểu diễn đường thẳng trên đồ thức

Có hai cách

1) Bi u di n b ng cách xác đ nh 2 đi m ể ễ ể ằ ị

ế ằ

2) Bi u di n b ng cách cho 2 hình chi u( Không cùng vuông góc ễ ể v i tr c x) ớ ụ

3.1.1. Biểu diễn bằng cách xác định hai điểm

B1

A1

x Ax Bx

A2

B2

i tính ch t phé p chi u (Hình chi u c a m t đ ng ộ ườ ủ ế ế ấ

Nh c l ắ ạ th ng): ẳ

A

B

A i Bi

Πi

1B1là hình chi u đ ng c a AB; A

2B2 là hình chi u b ng

ụ ứ ủ ế ế ằ

áp d ng, ta có A c a AB ủ

B1

A1

x Ax Bx

A2

B2

Một ví dụ khác về biểu diển đường thẳng qua hai điểm

B1

x A1 Ax Bx

A2

B2

Π1

B1

x

A1

Ax Bx

Π2

A2

B2

Π1

B1

x

A1

Ax Bx

Π2

A2

B2

Π1

B1

x

A1

Ax Bx

A2

Π2

B2

Π1

B1

x

A1

Ax Bx

A2

Π2

B2

Đường thẳng AB được gọi là đưong cạnh

Π1

B1

A1

Π

B

3

x

A Bx= Ax

A2

Π2

B2

3.1.2. Biểu diễn bằng cách xác định hình chiếu( không cùng vuông góc với trục x)

a1

x

a2

Π1

x

a1

Π2

a2

Π1

x

a1

Π2

a2

Π1

x

a1

Π2

a2

Π1

x

a1

Π2

a2

Π1

α a1

x

a

Π2

β a2

Π1

Nếu cho hai hình chiếu cùng vuông góc với x, sẽ không xác định duy nhất a:

x

a1

Π2

a2

Π1

x

a1

Π2

a2

Π1

x

a1

Π2

a2

Π1

a: bất kỳ thuộc mặt phẳng α L β

α

a1

Π

3

x

a

Π2

a2 β

3.2. Điều kiện điểm thuộc đường thẳng

3.2.1. Đ i v i đ ng ố ớ ườ ng th ng th ẳ ườ

ộ I1 Đi u ki n c n và đ ủ ệ đ đi m I thu c đ a1

ng th ng a là: ẳ ^ x. ˛ a2; I1I2 ề ể ể ườ ˛ a1; I2 I1

x

a2

I2

^ z Chó ý: I3 ˛ a3; I1I3

Thí d áp d ng: Cho đi m I thu c đ ng th ng a. Bi t I ụ ụ ể ộ ườ ẳ ế 1, tìm I2

I1 a1

x

a2

I2

Gi¶i:

1- Tõ I1 vÏ ®­êng ®ãng ^ x 2- §­êng dãng trªn c¾t a2 lµ ®iÓm I2 cÇn t×m

3.2.1. Đ i v i đ ng th ng c nh ố ớ ườ ạ ẳ

Thường áp dụng hai mệnh đề sau:

Đi u ki n c n và đ đ đi m M thu c ộ ủ ể ể ệ ề ầ

Đ ng th ng AB là ả

^ z ườ ˛ A1B1; M3 M1 ˛ A3B3 và M1M3

Hoặc:

Đi u ki n c n và đ đ đi m M thu c ộ ủ ể ể ệ ề ầ

Đ ng th ng AB là: ẳ

ườ ˛ A1B1; M2 M1 ˛ A2B2 và tỷ số đơn (A1,B1,C1)=(A2,B2,C2)

1,

ng th ng AB. Bi t M ụ ể ộ ườ ẳ ế

Thí d áp d ng: Cho đi m M thu c đ ụ tìm M2 z

B3 B1

M3 M1

A3

x A1 Ax Bx

O

A2

M1

B2

B1 B1

M1 M1

x x A1 Ax A1 Ax Bx Bx

A'

M' B' A2 A2 M'

B'

M2 M2

B2 B2

3.3. Độ lớn thật của một đoạn thẳng và góc của nó so với các mặt phẳng hình chiếu

ẳ ỏ

ế ẳ ạ ủ ự ặ ớ

Bài toán: Cho đo n th ng AB xác đihnh b i các hình chi u. Hãy tìm đ dài th c c a AB và góc c a nó s o v i các m t ph ng ủ ộ hình chi u. ế

B1

Bx x A1 Ax

A2

B2

Phân tích: Gi :ả B1

Đ ộ dà i A B

B

α

yAB

yAB

D D

α A E

A1 Bx x Ax

yAB

A2 D A 1 B1

B2 Π1

yAB

AA1: độ xa của A =A2Ax

yAB làm

BB1: độ xa cửa B =B2Bx

yAB là hiệu độ xa A và

D

AA1B1B là hình thang vuông B 1- Lấy A1B1làm một cạnh của tam giác 2- Xác định D vuông 3- Dùng 1 đường vuông góc với A1B1tại A1 hoặc B1, trên đó lấy 1 đoạn = D cạnh thứ hai của tam giác vuông 4- Cạnh huyền của tam giác vuông này là độ dài thật của AB. α là góc của AB so với Π1

Ph©n tÝ ch: Gi¶i: B1

B

zAB

zAB

D D

β A E

Bx x A1 Ax

A2

zAB

D

A 2 B2

β ĐDTAB

B2

Π2

zAB

AA2: (độ cao của A)=A1Ax

zAB làm

BB2: (độ cao của B)=B1Bx

zAB là hiệu độ cao A và

D

AA2B2B là hình thang vuông B 1- Lấy A2B2 làm mét cạnh của tam giác 2- Xác định D vuông 3- Dùng 1 đường vuông góc với A2B2tại A2 hoặc B2, trên đó lấy 1 đoạn = D cạnh thứ hai cửa tam giác vuông 4- Cạnh huyền của tam giác vuông này là độ dài thật của AB. β là góc của AB so với Π2

3.4. Các đường thẳng có vị trí đặc biệt so với các mặt phẳng hình chiếu

Các đ ng th ng s ong s ong v i các m t ph ng hình chi u: ườ ế ẳ ẳ ặ ớ

1) Đường bằng: Là đường thẳng song song với mặt phẳng hình chiếu bằng

1

B A1 h1

Π1

Ax x Bx

1

B A1 h1

2

A A2 h B h2 B P

A2

2

B h2 Π2

2) Đường mặt: Là đường thẳng song song với mặt phẳng hình chiếu đứng

f1 B

1

f1 Π1

1

A1 B f P

B

A1 x

A

2

B A2 f2

2

B f2 A2 Π2

2) Đường cạnh: Là đường thẳng song song với mặt phẳng hình chiếu cạnh và có hình chiếu đứng, hình chiếu bằng cùng vuông góc với x

B1

x A1 Ax Bx

A2

B2

Π1

B1

x

A1

Ax Bx

Π2

A2

B2

Π1

B1

x

A1

Ax Bx

Π2

A2

B2

Π1

B1

x

A1

Ax Bx

A2

Π2

B2

Π1

B1

x

A1

Ax Bx

A2

Π2

B2

Đường thẳng AB được gọi là đường cạnh

Π1

B1

A1

Π

3

x

B B3 A A3 Bx= Ax

A2

Π2

B2

Các đ ng th ng vuông góc v i các m t ph ng hình chi u: ườ ế ặ ẳ ẳ ớ

4) Đường thẳng chiếu đứng: là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng hình chiếu đứng

A1=B1

Π1

x

A1=B1

A

A2 B

A2 B2

B2 Π2

4) Đường thẳng chiếu bằng: là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng hình chiếu bằng

A1

B1 Π1 A1

x

A

B1

B A2=B2

B2=A2 Π2

4) Đường thẳng hình chiếu cạnh: là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng hình chiếu cạnh.

Π1

Π

3

B1 A1 B1 A1

x A3=B3

A B

A2 B2

A2 B2

Π2

3.5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng.

Trong không gian, hai đường thẳng có thể:

­ C t nhau ắ

­ S ong s ong

­ Ché o nhau n u không c t nhau và không s ong s ong ắ ế

3.5.1 trường hợp cả hai đường không phải là đường cạnh.

ng th ng c t nhau ườ ẳ ắ

a) Hai đ nhau: M1

b1

· (cid:236) a1

(cid:239)

= Mba

a 1 a

2

· (cid:219) · (cid:237) x

= Mb 1 1 = Mb 2 2 xMM 2

1

b2 (cid:239) ^ a2 (cid:238)

M2

t: Đ c bi ặ ệ

M1 M1

b1

a1=b1 a1

x x

b2 a2 a2=b2

M2 M2

ng th ng s ong ườ ẳ

b) Hai đ s ong:

a1

//

b1 (cid:236)

ba //

a 1 a

//

(cid:219) (cid:237) x

2

b 1 b 2

(cid:238)

b2 a2

t: Đ c bi ặ ệ

a1=b1 a1

b1

x x

b2 a2 a2=b2

ng th ng ché o ườ ẳ

c) Hai đ nhau:

M1

b1 b1

a1 a1

x x

b2 b2 a2 a2

M2

3.5.2 trường hợp một trong hai đường là đường cạnh

ng th ng này không s ong s ong cho c t nhau ho c ậ ườ ẳ ắ ặ

Nh n xé t: Hai đ ché o nhau

C1

B1

A1

D1

A2 D2

B2

C2(?)

a) Cắt nhau

C3 C1 C1

B1 B1 I1 I1 B3

A3 I3 A1 A1

D1 D1 D3

A2 A2 I' D2 D2

C ' B2 B2 I2

C2

C2

C¸ch 2 C¸ch 1

C1

B1

A1

D1

A2 D2

B2

C2

C¸ch 3

a)Chéo nhau:

ng h p này, hai đ ng th ng không c t nhau thì ợ ườ ẳ ắ

Trong tr ườ ché o nhau

3.5.2 Trường hợp cả hai đường là đường cạnh

A1 A1

C1 C1

B1 B1

D1 D1 x x

A2 A2 C2

C2

B2

B2

D2(?) D2(?)

Lo¹i 2: Song song hoặc cắt nhau

Loại 1: Song song hoặc chéo nhau

Lọai 1:

S ong s ong:

A1 A1 A3

C1 C1 C3

I1

B3 B1 B1

D1 D1 D3 x x

A2 A2

C2 C2

I2

B2 B2

D2 D2

Trong tr­ê ng hîp nµy 2 ®­ê ng kh«ng s ong s ong th× chÐo nhau

ng th ng c t nhau, ọ ế ế ắ ạ ườ ẳ ắ

L ai 2: N u hình chi u c nh c t nhau thì hai đ hình chi u c nh s ong s ong thì hai đ ng s ong s ong. ườ ế ạ

C1

B1

D1 x

A2

C2

B2

D2(?)

3.5. Vết của đường thẳng Đường thẳng a cắt tại điểm M, thì điểm M được gọi là vết đứng của đường thẳng a

Π1 Đường thẳng a cắt tại điểm N, thì điểm N được gọi là vết bằng của đường thẳng a M1

M a1 M1

a1

N1 a N1 x M2 x

M2 a2 a2

N =N2

Π2 N2

(II) (I) (IV)

Bµi to¸n : VÏ giao ®iÓm cña ®­êng th¼ng vµ c¸c mÆt ph¼ng h×nh chiÕu. XÐt xem ®­êng th¼ng ®ã ®i qua c¸c gãc phÇn t­ nµo

z

M3 M1

A3 Π1 A1 M M3 M1

Π

3

B3 A1 B1 A A3 x M2 =N1 N3

B1

x A2

M2 N1=

A2 B B3

B2 B2

N3 Π2 N N2 N2

Ch

ng 4

ươ

M t ph ng

Biểu diễn trên đồ thức

B1

M1

c1

N1

a1

b1

A1

x

a2

b2

C1

c2

x

M2

N2

C2

α(a//b)

A2

α(aGc)

α(ABC)

B2

c1

a1

M1

M1

a1

b1

x

x

a2

a2

M2

b2 M2

c2

α(a,M)

α(aGb)

α(a//c)

IIĐiều kiện điểm, đường thẳng thuộc mặt phẳng

Mệnh đề 2

M nh đ 1:

:Mệnh đề 3:

M

M

a

a

a

b

N

M

α

α

α

α

Cho m t ph ng ặ

Cho m t ph ng ặ

Cho m t ph ng ặ

Đi m M

˛ α và N ˛ α

Đ ng th ng a

ẳ α ˛ α

Đ ng th ng a

α ˛ α

ườ

ườ

ẽ ườ

ng th ng a ẳ

Đi m M

˛ a thì M˛ α

Qua M và N v đ thì a˛ α

ng

˛ α ẽ ộ ườ

Đi m M Qua M v m t đ ˛ α th ng b//a thì b

ề ặ

ng th ng ẳ

Đi u ki n đi m thu c ộ ể ệ m t ph ng là đi m n m ằ ẳ trên m t đ ng th ng ộ ườ ẳ c a m t ph ng ẳ ặ ủ

ề ộ

Đi u ki n đ ệ ườ ề thu c m t ph ng là ẳ ặ ộ ng th ng đi qua 2 đ ườ ẳ đi m c a m t ph ng ặ ể

Đi u ki n đ ng th ng ệ ườ ẳ ng thu c m t ph ng là đ ườ ẳ ặ th g đi qua 1 đi m c a m t ẳ ủ ặ ph ng và song song v i m t ẳ ộ ớ đ ng th ng c a m t ủ ườ ph ngẳ

Thí d áp d ng: ụ ụ

ng ườ

B1

B1

M1

M1

g1

g1 N1

A1

A1

C1

C1

x

x

C2

C2

A2

A2

g2

M2

g2

M2

N2

B2

B2

Cho m t ph ng ẳ ặ ˛ α. Bi th ng g ẳ α(ABC), đ t gế 1, tìm g2 .

α(a//b), đi m M ể α(ABC), đi m M ể

a1

B1

b1

M1

g1

M1

D1

A1

x

A2

b2

M2

g2

D2

M2

a2

B2

Cho m t ph ng ặ ˛ α. Bi t Mế ẳ 1, tìm M2 . Cho m t ph ng ặ ˛ α. Bi t Mế ẳ 1, tìm M2 .

III.Các mặt phẳng có vị trí đặc biệt so với các mặt phẳng hình chiếu

1. M t ph ng chi u đ ng là m t ph ng vuông góc ế ứ ặ ẳ ặ ẳ

v i m t ph ng hình chi u đ ng ẳ ặ ớ ế ứ Π1.

Π1 M1

α1 g1=

α

t1 M1

t1 x M α1 g1= g

t M˛ α

g˛ α

Π2

t˛ α

ặ ế ế ặ ẳ ằ ẳ ằ ặ ẳ ớ

2. M t ph ng chi u b ng là m t ph ng vuông góc v i m t ph ng hình chi u b ng Π2.

Π1

α

x t

M

M2 g t2 α2 g2=

M˛ α

M2 α2 t2 g2= g˛ α

Π2

t˛ α

3. M t ph ng b ng là m t ph ng song song ẳ ằ ặ ặ ẳ

v i m t ph ng hình chi u b ng ế ẳ ặ ớ ằ Π2.

A1

B1

C1

Π1

α1

α1

x

B2

A2

α

C2

Π2

4. M t ph ng m t là m t ph ng song song ặ ẳ ặ ặ ẳ

v i m t ph ng hình chi u đ ng ẳ ặ ớ ế ứ Π1.

C1

α

Π1

A1

B1 x

α2 α2 A2 B2 C2

Π2

IV.Vết của mặt phẳng

ặ ườ α c t ắ Π1 the o đ

1. V t c a m t ph ng ng th ng đó g i là ế ủ ẳ ặ ẳ ng ọ

M t ph ng ẳ α thì đ th ng mẳ v t đ ng c a ế ứ ườ ư α;

ườ

ng th ng đó g i là ẳ ng ọ Π1

M t ph ng ặ ẳ th ng n α thì đ ẳ v t b ng c a ế ằ α c t ắ Π2 the o đ ườ ủ α.

α

α

m

m1

n α

αx m2=n1 x

Nh n xét: ậ n2

Π2 mαGnα=αx trên trục x

m1 = mα ; m2=x

n2 = nα ; n1 =x

2a Cách v v t c a m t ph ng ẽ ế ủ ặ ẳ

m1

31

α

m

b1 a1 Π1 3

a

αx 21 x αx 32 11 x m2 =n1

n α

a2 1 b

22

2 Π2

b2

n2

12

V đ ng b ng c a m t ph ng ẽ ườ ủ ằ ẳ ặ

B1

m1

A1

C1

D1 h1 I1

x

C2

A2

x I2 αx m2=n1

h2

D2

B1

n2

Trong mét mÆt ph¼ng, c¸c ®­êng b»ng song song víi nhau vµ song song víi vÕt b»ng.

V đ ng m t c a m t ph ng ẽ ườ ặ ủ ặ ẳ

B1

m1

A1

f1

x

A2

D1 C1 x αx I1 m2=n1

C2 D2

f2

I2

B1

n2

Trong mét mÆt ph¼ng, c¸c ®­êng mÆt song song víi nhau vµ song song víi vÕt ®øng.

2b Cách v v t c a m t ph ng ẽ ế ủ ẳ ặ

m1

f1

h1

11 αx m2=n1

f2

12

h2

n2

V.Giao của đường thẳng với mặt phẳng. Giao của hai mặt phẳng 1. Tr ườ

ng h p đ c bi t ệ ợ

B1

ặ t1

A1

M1 α1 =g1

C1

C2

A2

α1

g2

B1

t2 M2

α . ủ ể α Gi ả ử V y M là giao đi m c a t và ậ s M là giao đi m c a t và ể ủ s g là giao tuyÕn c a g=αGβ(ABC) ủ α vµ

Gi ả ử β(ABC). ˛ ˛ ˛ ^ x. tfi V y Mậ t1; M2 t2; M1M2

˛ αfi g1=α1. ˛ M1 Và M˛ α fi M1 α1

1=t1 G α1. T đó Mừ Dóng v tề 2 ta có M2.

c g ẽ ượ 2 g˛ β, bi ˛ β. Ta v đ i bài toán ả t ế

V y gậ M t khác g ặ b ng cách gi ằ g1 tìm g2.

α1

α1 =g1

g1

β1

g2

=g2 β2

s g là giao tuy n c a ế ủ α và

s g là giao tuy n c a ế ủ α và Gi ả ử β(ABC).

Gi ả ử β(ABC).

V y g ậ

V y gậ ˛ αfi g1=α1.

˛ αfi g1 Và g˛ βfi g1 ˛ α1. ˛ β1. M t khác g ặ ˛ βfi g2 =β2.

1 là 1 đi mể ^ x

(cid:222) V y gậ g2

ẽ ng th ng ẳ

a1 ủ ườ α V giao đi m c a đ t và m t ph ng ặ ể ẳ

S1

A1

b1 M1

A1

B2

C1

x

B2

C2

A2

A2

=M1 t1 t1

b2 M2 =M2 t2

S1

t2 a2

Gi s M là giao đi m c a t và α ả ử ủ ể Gi s M là giao đi m c a t và α ả ử ủ ể

fi M˛ α và M˛ t. fi M˛ α và M˛ t.

˛ ˛ V i đi u ki n M ề ớ V i đi u ki n M ề ớ

2 ta s ẽ tìm

1 ta s ẽ tìm

ệ ˛ α, nên bi t (cid:222) M2Lt2 t Mế ệ ˛ α, nên bi

1

2

t (cid:222) M1Lt1 t Mế M t khác M ặ c Mượ đ M t khác M ặ c Mượ đ

ng pháp m t ph ng ph tr gi

i bài toán giao c a đ

ụ ợ ả

ườ

ng th ng v i m t ặ

Ph ươ ph ng:ẳ

B1

2. Tr ng h p t ng quát: ườ ợ ổ

t t1 g1= M1

β1= A1 β

C1

x

C2

A2

M g

α g2

M2

B1

t2

ng t (th ng ườ ẽ ặ

ườ ẽ

ng th ng g) ẳ ủ ể

β ch a đ 1) V m t ph ng ứ ườ ẳ l y ấ β là m t ph ng chi u) ẳ ế ặ ế ủ α và β (đ 2) V giao tuy n c a 3) Giao đi m c a t và g chính là giao đi m c a ủ ể t và α

ế ủ ặ ẳ

B1

q (t//k) Bài toán: V giao tuy n c a m t ph ng ẽ α(ABC) và m t ph ng ẳ ặ

t1 g1= M1

β1= A1

1

x

=g =g'1

k1 N1

A2 g2

g'2 N2

M2

B1

t2

k2

Ph

ng pháp m t ph ng ph tr gi

ươ

ụ ợ ả

i bài toán giao c a hai m t ph ng: ủ

A α β k t

g

B

t' k'

q

Thí d áp d ng ụ ụ

1

c1 d1 b1 g a1 =g1 =k1

M1

1

q =g'1=k'1

N1

k'2 M2 b2 g2 a2

N2

c2

g'2 k2 d2

V giao tuy n c a hai m t ph ng cho b ng v t ế ế ủ ẽ ằ ẳ ặ

m

A =A1 Π1

β

m

β

α

m

A

α

m

B1 αx βx A2

β

n α

n

n α

αx βx

B =B2 B

Π2

AB=αGβ

V.Đường thẳng song song với mặt phẳng

Hai mặ phẳng song song.

1. Đ ng th ng song song v i m t ph ng ườ ặ ẳ ẳ ớ

ề ẳ ườ ng th ng ẳ

Đi u ki n đ m t đ ẳ này ph i song song v i m t đ ộ ườ ể ộ ườ ớ ng th ng song song v i m t m t ph ng là đ ớ ng th ng c a m t ph ng. ủ ệ ả ộ ặ ặ ẳ ẳ

b

a

α

b//a; a˛ α (cid:222) a//α

ng th ng t đi qua M và song song t đ ế ườ ẳ ẽ 2 bi

α(ABC). Thí d áp d ng: V t ụ v i m t ph ng ẳ ớ ụ ặ

B1

t1 M1

A1

C1

B2

// A2 t2

M2

C2

V m t ph ng α(ABC) song song v i đ ẽ ặ ẳ ớ ườ ng th ng t. ẳ

B1

I1 t1 M1

A1

C1

B2

I2

A2 t2

M2

C2

1. Hai m t ph ng song song ẳ ặ

ể ẳ ẳ

ủ ẳ ẳ ẳ Điều kiện đ  hai mặt ph ng song song là mặt ph ng này chứa 2 đường th ng cắt  nhau tương ứng song song với 2 đường th ng cắt nhau c a mặt ph ng kia

a

b

α aGb=α; cGd=β; (cid:222) α/β

a//c; b//d.

c

d

β

ẽ ặ ể ẳ β song song v i ớ

Thí d áp d ng: Qua đi m M v m t ph ng ụ m t ph ng ụ α(ABC) ặ ẳ

t1

B1

M1 1­ Qua M, v t//AB 2­ Qua M, v k//AC ẽ ẽ k1

ẽ ầ ẳ

3­ M t ph ng c n v là ặ β(t,k) A1

C1

B2

t2

M2 A2

k2

C2

Qua đi m M v m t ph ng ẽ ặ ể ẳ β song song v i m t ph ng ớ ặ ẳ α(mα,nα)

m1 m'1 f1

h1

M1

αx x m'2=n'1 m2=n1

M2 f2

h2 n2 n'2

1­ Qua M, v h//n 2­ Qua M, v f//mẽ

3­ M t ph ng c n v là β(h,f) ẽ ẳ ầ ặ

4­ V các v t c a ế ủ β ẽ

VI.Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.

M t s m nh đ c n chú ý: ộ ố ệ ề ầ

ẳ ẳ ẳ

ẳ ủ

ủ ẳ Mệnh đề 2: điều kiên đ  một  đường th ng vuông góc với  một mặt ph ng là nó vuông  góc với hai đường th ng cắt  nhau c a mặt ph ng đó ẳ Mệnh đề 1: Nếu một đường  th ng vuông góc với một mặt  ph ng thì nó vuông góc với  ẳ mọi đường th ng  c a mặt  ph ng đó

d d

a

t b

α α

b

^ (cid:252)

a a

//

a i

b i

i

(cid:239) ^ P (cid:253)

b

i

(cid:239) P ^ (cid:254)

b i

^ (cid:252)

a

b

^ (cid:253)

a i a

//

i

P (cid:254)

i

a a i

b b i

^ (cid:252) ặ (cid:253) ít nh t a ho c b song ấ song v i ớ P ^ (cid:254)

M t s bài toán c b n: ộ ố ơ ả

ng th ng d, Qua đi m M hãy v m t ph ng α vuông góc ườ ẽ ặ ể ẳ ẳ

Bài toán 1: Cho đ v i dớ

2; d^ α (cid:222)

α là mặt

α qua d1 (cid:222) Phân tích: d//P ẳ ph ng chiếu bằng. Mặt khác đt  ể  cách vẽ đi m M M1

ng th ng ẳ

d2 * Qua M2 v đ ẽ ườ vuông góc v i dớ 2

α2

M2

ng th ng d, Qua đi m M hãy v m t ph ng α vuông góc ườ ẽ ặ ể ẳ ẳ

Bài toán 1: Cho đ v i dớ

f1

ủ ẳ α. Chọn 2 M1 h1

d1

2 suy ra

ặ ị

d2

1 suy ra

f2 f Mặt khác h//P

^ cách vẽ f M2 Phân tích: điều kiện d^ α là d ph i ả vuông góc với hai đường th ng cắt  nhau c a mặt ph ng đường đó lần lượt là đường bằng h  và đường mặt f. d^ α (cid:222) d^ h MÆt kh¸c h//P α xác đ nh b i h và f là m t M t ph ng ở ẳ ặ ph ng c n v . ẽ ầ ẳ ^ h2 (cid:222)  c¸ch vÏ h d2 d^ α (cid:222) d^ f1 (cid:222) d2

h2

ể ẳ

Bài toán 2: Cho mặt ph ng ẳ α, Qua đi m M hãy vẽ đường th ng d vuông góc với mặt  ph ng ẳ α. f1

m1

d1 M1

d1 h1

αx x m2=n1

f2 d2

M2

2 suy ra

h2 n2 d2

1 suy ra

f Mặt khác h//P

^ d^ α (cid:222) d^ h Mặt khác h//P ^ h2 (cid:222)  cách vẽ d2 d2 d^ α (cid:222) d^ f1 (cid:222) d2 cách vẽ d1

ể ẳ

Bài toán 2: Cho mặt ph ng ẳ α, Qua đi m M hãy vẽ đường th ng d vuông góc với mặt  ph ng ẳ α. B1 M1

ư ề ộ

d1 f1

h1 ả ở ụ A1

1­ đ a v m t trong 2 d ng trên ạ 2­ áp d ng k t qu trên, ta v đ c d ế ẽ ượ

C1

A2

C2 f2

M2 h2

d2

B2

ể ẳ ả Thí dụ áp dụng: Tìm kho ng cách từ 1 đi m M đến một mặt ph ng

a (m,n).

H

YAB

§ dt M

1­ Qua M v dẽ ^ α(m,n) D m1 ể H c a d ủ

M1 2­ V giao đi m ẽ và α.

d1 3­ Tìm đ dài th t MH ậ ộ

H1

αx x m2=n1

H2

YAB

D

d2

M2

n2

Ch

ng 5

ươ

c ác phé p bi n đ i hình ế c hi uế

Ch

ng 6

ươ

đa di nệ

đa diện

c t o thành b i các đa giác ở

ượ

đa di n là m ăt kín đ ph ng (l i) g n li n v i nhau b i các c nh c a chúng. ớ

D

A

S

B

C

D

A

D’

A’

B

B’

C

C’

Chãp(th¸p)

L¨ng trô

§a diÖn bÊt kú

Bi u di n đa di n ễ

Trên đồ thức, đa diện được biểu diễn thông qua biểu diễn các cạnh của chúng với qui định: các mặt của đa diện là không trong suốt.

S1

a1 b1

d1

c1

a1

S1

P1

a1

b1

c1 d1

+ +

-

-

-

+

M1=N1

+

A1

A1

C1

A1

C1

B1

Q1

M1=N1

c2

M2=

B1

A2

A2

N2

C2

+

a2

B2

P2=Q2

S2

d2

-

C2

S2

N2

B2

M2

+ A2

b2

Giao m t ph ng v i đa di n ẳ

Giao của một mặt phẳng với một đa diện là một đa giác phẳng mà mọi đỉnh của nó là giao điểm của 1 cạnh đa diện với mặt phẳng, mỗi cạnh của nó là giao của mặt phẳng với một mặt của đa diện

S

P

F

M

D

E

N

A

C

B

S1

ng h p đ c ợ

a1

Tr bi

ườ tệ

M1

N1

Mặt phẳng chiếu cắt đa diện

A1

C1

P1

=Q1

B1

C2

P2

M2

A2

Q2

S2

N2

B2

Tr

ng h p

ườ

Đ c bi ặ

t ệ

Q1 c1

a1

b1

Mặt phẳng cắt đa diện là trụ chiếu

m1

K1

P1

m2=n1

c2

=Q2

a2

K2=

n2

b2

=P2

=d

a1

1=t1

ng h p

ườ

1=k1

=g b1

F1

Tr t ng quát ổ

=b

1=g1

c1

D1

m1

E1

m2=n1

g2

k2

t2

n2

D2

c2

F2

a2

E2

b2

Giao c a đ

ng th ng và đa di n

ườ

a1

h p ợ ng

ườ ệ

b1

Tr ng bi t: đ ườ c hi u c t đa di n ắ ế

đ c ặ th ng ẳ ệ

d1

M1=N1=

A1

c1

B1

C1

C2

d2

c2

A2

M2

a2

N2

B2

b2

S1

d1

M1=N1=

A1

B1

C1

C2

d2

A2

M2

N2

S2

B2

Giao c a đ

ng th ng và đa di n

ườ

Trường hợp tổng quát

S

P

F

R

M

D

E

V

t

N

A

C

B

S1

M1

N1

A1

P1

V1

R1

d1

1

B1

C1

C2

d2

A2

P2

M2

R2

S2

V2

N2

B2

=b

a1

1 E1

M1

b1

V1

A1

N1

c1

B1

R1

P1

M’

C1

F’

P’

R’

V’

C2

E’

F1 F2 P2

A2

N’

R2

c2

M2

a2

V2

N2

B2

E2

b2

b

S

c

a

V

F

F

R

V

E

R

t

E

t

N

b

A

Q

C

P

N

M

B

P

Q

M

a1

E1

d1

1

b1

V1

M1

A1

P1

R1

B1

Q1

C1

F1

e1

N1 N2

e2

C2

F2

A2

R2

Q2

c2

P2

a2

V2

B2

M2

d2

E2

b2

b

Giao c a hai đa di n

ườ

ặ ọ ỉ ộ

ộ ạ ệ

ng g p Giao c a hai đa di n là m t ho c nhi u đ ấ ộ khúc khô ng g ian khé p kín mà m i đ nh là g iao đi m c a ủ ể m t c ahnh đa di n này v i m t m t đa di n kia; m i ỗ c nh là g iao c a m t m t đa di n này v i m t m t đa di n kia. Các h v g iao tuy n: ẽ

ế

ầ ượ

ủ ừ

c l ượ ạ

ượ

+ L n l t tìm g iao c a t ng c nh đa diê n này v i c ác ạ c c ác đ nh c a i, ta đ m t đa di n kia và ng ỉ ệ ặ g iao tuy n.ế

ế

ượ

ắ ặ ủ ạ

ủ ố ớ ừ

ộ ả

+ N i c ác đ nh c a g iao tuy n the o ng uyê n t c : Hai ố đi m đ c n i v i nhau n u v a thu c m t m t c a ừ ế ể đa di n này, v a thu c m t m t c a đa di n kia. C nh ặ ủ ộ ệ đó c h th y khi nó thu c c hai m t th y. ặ ộ ỉ ấ

S1

e1

11

31

S2

e2

21

41

d1

f1

+

51=61

f2

2

B1

A1

C1

4

-

5

d2

6

+

22

1

C2

3

e2

12

A2

+

A2

52 62

+

+

A2

C2

B2

S2 32

d2

e2

f2

42 B2

e1

S1

11=21

31=41

f2

g2

e2

e2

51

A2

+

-

71

+

A1=B1

61

f1 91=101

81

3

+

g1

1

B2

C1

2

4

S2

+

10

5

D1

C2

6

7

-

D2

8

1

9

82

D2

92

A2

72

+

3

32

12

A2

S2

B2

22

42

52

102

62

e2

g2

f2

C2

a1

e1

b2

g1

c2=d2

f1

g2

f2

e2

d2

a2

b2

c2

S1

11

31

A1

-

+

+

+

-

41

71

21

91

B1 5(eh)

-

e1

f1

111 g1

S1

h1

2

1

51

81

61

6(hg) C1

C1

A1

121

B1

D1

101

11

3

+

7

h2

4

9

S2=B2

D1

+

12

=52

e1

h1

f1

g1

h1

62=

22

e2

32 =72=82

C2

A1

A2

g2

=112=122

92=102=

42 f2

D2

S1

e1

11

21

A2

51

A1

C1

d1

31

41

f1

6

61=71

+

2

3

S2

B2

4(df)

+ +

B1

7

52

C2

1

C2

A2

5(de)

42

+

-

12

72 62

S2

e2

+ d2 e2

f2

d2

A2

22

32

d2

f2

e2

B2