Bài giảng Hóa đại cương - Chương 2: Hydrocacbon
lượt xem 1
download
Bài giảng Hóa đại cương - Chương 2: Hydrocacbon, gồm 4 nội dung, cung cấp cho người học những kiến thức như: ankan (tự đọc); anken; ankin (tự đọc); hydrocacbon thơm. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hóa đại cương - Chương 2: Hydrocacbon
- CHƯƠNG 2: HYDROCACBON Gồm 4 nội dung: ANKAN (tự đọc) ANKEN ANKIN (tự đọc) HYDROCACBON THƠM 1
- ANKEN 1. Tên gọi 2. Tính chất vật lý 3. Điều chế 4. Tính chất hóa học Cộng đối xứng Phản ứng cộng Cộng bất đối xứng Phản ứng của anken KMnO4 Phản ứng oxi hóa O3
- Cộng các tác nhân đối xứng 1. Phản ứng cộng H2 2. Phản ứng cộng X2 Mật độ điện tử trên nối đôi càng lớn, phản ứng càng xảy ra nhanh. Ứng dụng: dùng để nhận biết nối đôi.
- Cộng các tác nhân bất đối xứng Phản ứng cộng HX (hidracid) Định hướng phản ứng: quy tắc Markonikov. Cơ chế: cộng thân điện tử qua 2 giai đoạn. + Giai đoạn 1: cộng thân điện tử H+ vào nối π tạo carbocation (chậm). - + Giai đoạn 2: X tác kích vào C+.
- Br H C C C C H d + Br d - H C C Br
- • Tuy nhiên, quy tắc Markonikov chỉ là quy tắc kinh nghiệm, do đó trong một số trường hợp sẽ không dự đoán được hoặc dự đoán sai sản phẩm chính. HCl CH2 CH C H CH2 CH2 C H (Sản phẩm chính) O Cl O CH2 CH C H CH2 CH C H (Hiệu ứng cộng hưởng) d + d - O O CH3 CH > C H O CH2 CH C H H+ O CH2 CH2 > C H (bền hơn) O
- • Năm 1933, Morrish S. Kharash và Frank R. Mayo khảo sát phản ứng anken với HBr với sự có mặt của peroxit (R-O-O-R): HBr CH2 CH CH3 CH2 CH2 CH3 (sản phẩm chính) Peroxit Br Sản phẩm chính không tuân theo quy tắc Markonikov mà tuân theo quy tắc Kharash (phản Markonikov). Lưu ý: peroxit chỉ có ảnh hưởng với HBr (không có tác dụng với các tác nhân bất đối xứng khác như HCl, HI, H2SO4, H2O, …)
- + Giai đoạn khơi mào: R O O R 2RO RO + H Br ROH + Br + Giai đoạn truyền (chậm): C C + Br C C Br C C + H Br C C + Br Br Br H + Giai đoạn kết thúc:
- Phản ứng cộng H2SO4 (hydrat hóa) Tuân theo Markonikov 9
- Phản ứng hidrobor hóa Phản quy tắc Markonikov 10
- Ví dụ 1: Để chuyển hóa 2-Metylbuten-2 thành 2-Metylbutanol-2 có thể dùng điều kiện nào trong các điều kiện sau: a. 1) HCl, peroxit c. 1) BH3 2) H2O/NaOH 2) H2O2/OH- b. H2O d. Caû a vaø b H2SO4l 11
- Ví dụ 2: Để thực hiện chuyển hóa dưới đây, phải dùng tác chất nào: 12
- Phản ứng oxi hóa Phản ứng oxi hóa với KMnO4: a. Điều kiện oxi hóa yếu (KMnO4 loãng, lạnh): -1 -2 +7 0 -1 +4 3R CH CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 3R CH CH2 + 2MnO2 + 2KOH OH OH α-diol b. Điều kiện oxi hóa mạnh (KMnO4 đđ, to): CH3 CH3 CH2 CH CH C CO2 + HOOC-COOH + O C CH3 CH3 13
- Phản ứng Ozon giải: Phản ứng Ozon giải cho sản phẩm là andehit hoặc xeton tùy thuộc vào cấu trúc của anken 14
- Ứng dụng: Xác định cấu trúc anken H CH3 C CH CH C H CH3 H CH3 C O O CH CH O O C H CH3 15
- Ví dụ 3: Ozon giải 1 mol chất Y thu được 2 mol CH2(CHO)2. Tên của Y là: a. Pentadien-1,4 b. Ciclobutadien-1,3 c. Ciclohexadien-1,4 d. Butadien-1,3 CH=O Y 2 CH2 CH=O CH=O O=CH CH2 CH2 CH=O O=CH CH = CH CH2 CH2 Ciclohexadien-1,4 CH = CH 16
- Ví dụ 4: Chất Z có CTPT C6H12 cho sản phẩm giống nhau khi ozon giải cũng như khi oxi hóa bằng dung dịch KMnO4 đậm đặc đun nóng. Z là: a. Hexen-1 b. Hexen-2 c. Hexen-3 d. 2,3-Dimetylbuten-1 CO2 CH2=CH-CH2-CH2-CH2-CH3 HCHO Axit CH3-CH=CH-CH 2-CH2-CH3 CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3 Andehit C H 3 -C C -C H 3 Oxi hóa Xeton (axeton) CH3 CH3 17
- HIDROCACBON THƠM 1. Cơ cấu của benzen 2. Tên gọi 3. Tính chất vật lý 4. Điều chế 5. Tính chất hóa học 18
- Phản ứng trên nhân thơm - Phản ứng thế thân điện tử Phản ứng Phản ứng trên dây nhánh Tự đọc Phản ứng cộng của benzen 19
- Phản ứng thế thân (ái) điện tử E+ E E H Phản ứng nitro hóa Phản ứng sunfon hóa Tự đọc Phản ứng halogen hóa Phản ứng ankyl hóa Phản ứng axyl hóa 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hóa đại cương Chương II: Liên kết hóa học
7 p | 385 | 34
-
Bài giảng Hóa đại cương Chương IV: Tốc độ PƯ - cân bằng hóa học
3 p | 435 | 27
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 4 - Nguyễn Kiên
18 p | 392 | 20
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 2 - Nguyễn Kiên
34 p | 471 | 18
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 1 - Nguyễn Kiên
8 p | 447 | 17
-
Bài giảng Hóa đại cương Chương III: Nhiệt hóa học
5 p | 185 | 16
-
Bài giảng Hóa đại cương vô cơ: Chương 4 - Nguyên tố nhóm II
33 p | 127 | 13
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 3 - Nguyễn Văn Hòa
63 p | 109 | 10
-
Bài giảng Hóa đại cương vô cơ: Chương 8 - Nguyên tố nhóm VI
20 p | 117 | 9
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 4 - Nguyễn Văn Hòa
45 p | 70 | 7
-
Bài giảng Hoá đại cương: Chương 2 - Nguyễn Văn Hòa (2022)
129 p | 22 | 7
-
Bài giảng Hóa đại cương - Chương 1: Cấu tạo nguyên tử và bảng phân loại tuần hoàn các nguyên tố hóa học
48 p | 45 | 7
-
Bài giảng Hóa đại cương vô cơ: Chương 2 - Hydrogen
10 p | 140 | 6
-
Bài giảng Hóa đại cương - Chương 2: Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử
62 p | 66 | 6
-
Bài giảng Hóa đại cương - Chương 3: Nhiệt động hóa học
32 p | 60 | 5
-
Bài giảng Hóa đại cương - Chương 4: Động hóa học và cân bằng hóa học
39 p | 52 | 4
-
Bài giảng Hóa đại cương - Chương 1: Đại cương về hóa học hữu cơ
29 p | 44 | 4
-
Bài giảng Hóa đại cương - Chương 4: Hợp chất carbonyl
26 p | 44 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn