Bài giảng Hoá học đại cương: Chương 2.2 - Trường ĐH Phenikaa
lượt xem 3
download
Bài giảng Hoá học đại cương: Chương 2.2 Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Các thuyết về liên kết và các loại liên kết hóa học. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hoá học đại cương: Chương 2.2 - Trường ĐH Phenikaa
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA BÀI GIẢNG HỌC PHẦN HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG GIẢNG VIÊN: TS. PHẠM THỊ LAN HƯƠNG TS. VŨ THỊ HỒNG HÀ TS. ĐẶNG VIẾT QUANG 1
- 1 Cấu tạo nguyên tử 2 Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử 3 Trạng thái tập hợp của chất 4 Nguyên lý I của nhiệt động học 5 Nguyên lý II của nhiệt động học 6 Cân bằng hóa học 7 Dung dịch 8 Dung dịch chất điện ly 9 Động hóa học 10 Các quá trình điện hóa
- 1 Cấu tạo nguyên tử 2 Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử 3 Trạng thái tập hợp của chất 4 Nguyên lý I của nhiệt động học 5 Nguyên lý II của nhiệt động học 6 Cân bằng hóa học 7 Dung dịch 8 Dung dịch chất điện ly 9 Động hóa học 10 Các quá trình điện hóa
- 1 Khái niệm một số đại lượng 2 Các thuyết về liên kết và các loại liên kết hóa học
- • Thuyeát Baùt töû cuûa Lewis • Thuyeát töông taùc caùc caëp Lieân keát ion electron (VSEPR) Lieân keát kim loaïi Lieân keát coäng hoùa trò • Thuyeát Lieân keát Hoùa Trò(VB) • Thuyeát Vaân ñaïo Phaân töû (MO)
- • Thuyeát Baùt töû cuûa Lewis • Thuyeát töông taùc caùc caëp electron (VSEPR) • Thuyeát Lieân keát Hoùa Trò(VB) • Thuyeát Vaân ñaïo Phaân töû (MO)
- Lý do Tính chất của các chất có liên kết cộng hóa trị (CHT) phụ thuộc vào hình dạng phân tử: • Nhiệt độ nóng chảy • Nhiệt độ sôi • Khả năng solvat hóa Công thức Lewis • Không cho biết hình dạng của phân tử của các hợp chất CHT. • Ví dụ: Phân tử CCl4 (góc liên kết ClCCl đều bằng 109o)
- Phân tử CCl4
- Thuyết tương tác các cặp electron Valence Shell Electron Pair Repulsion theory(VSEPR). • Liên kết cộng hóa trị được hình thành do sự ghép đôi hai electron độc than có số lượng tử ms ngược dấu nhau của 2 nguyên tử tham gia liên kết vào 1 ô lượng tử của phân tử. • Trong phân tử cộng hóa trị các cặp electron quanh nguyên tử sẽ sắp xếp sao cho sự tương tác là nhỏ nhất. • Trong phân tử cộng hoá trị ABn các cặp điện tử hóa trị liên kết (σ) và cặp điện tử hoá trị tự do cuả A (nếu có) phải xa nhau ở mức tối đa sao cho lực đẩy giữa các cặp electron đó có giá trị nhỏ nhất.
- Áp dụng thuyết VSEPR • B1: Vẽ công thức Lewis. • B2: Đếm số vị trí có electron quanh nguyên tử – Một cặp electron không liên kết tính là 1 vị trí – Một liên kết (Đơn, Đôi hoặc Ba) tính là một vị trí. • B3: Sắp xếp các vị trí có electron sao cho tương tác là nhỏ nhất
- Cách sắp xếp Số vị trí Cách xếp 180 2 Thẳng hàng 120 Tam Giác 3 109.5 4 Tứ diện
- Cách sắp xếp Số vị trí Cách xếp 90 Lưỡng Tháp 5 Tam Giác 120 90 90 6 Bát diện
- Phân tử CT Lewis vị trí e – cách xếp góc LK Các dạng CO2 •• O=C=O •• •• •• 2 - Thẳng hàng 180 phân SO2 •• O S =O •• •• 120 •• 3 - Tam Giác tử •• •• •• •• •• O =S O •• •• •• •• •• -2 CO3-2 O C O 3 - Tam Giác 120 •• •• •• •• O •• ••
- Phân tử CT Lewis vị trí e – cách xếp góc . Liên kết Các H dạng CH4 H C H 4 - Tứ diện 109.5 phân H tử •• NH3 H N H 4 - Tứ diện 109.5 H
- Phân tử CT Lewis vị trí e – cách xếp góc . Liên kết •• Các F •• •• Lưỡng tháp dạng SF4 •• F• S • • F •• 5 - Tam giác 90, •• •• • phân 120 •• F •• •• tử •• •• •• F •• •• XeF4 F• Xe F• 6 - Bát diện 90 •• •• • • F •• •• ••
- • Cặp electron không liên kết tương tác mạnh hơn các cặp electron liên kết. Các biến • Liên kết đa có tương tác mạnh hơn liên kết đơn dạng • Ví dụ: H2O Cl O 111.4 o C O H H Cl 124.3o 104.5
- Liên kết cho nhận NH3 + H+ NH4+ • Liên kết hình thành nhờ cặp electron không phân chia của 1 nguyên tử và ô lượng tử trống của nguyên tử kia gọi là LK cho nhận, hay phối trí/bán cực • Số các liên kết cộng hóa trị mà nguyên tử có khả năng tạo thành bằng số ô lượng tử (orbital) của nguyên tử có khả năng tham gia tạo liên kết
- Thuyết liên kết hóa trị (Valence Bond Theory) • Thuyết Lewis và VSEPR không giải thích được độ bền của các liên kết cộng hóa trị. • Thuyết Liên kết hóa trị dựa trên kết quả của cơ học lượng tử để giải thích sự tạo thành liên kết.
- • Liên kết hóa học tạo thành do sự xen phủ của các orbital của các nguyên tử. • Các orbital chỉ xen phủ với nhau khi: – Hai orbital, mỗi orbital chứa 1 electron – Một orbital chứa 2 electron và 1 orbital trống (liên kết cho nhận hay liên kết phối trí) Có hai kiểu xen phủ tạo thành hai loại liên kết: và
- Liên kết Liên kết s (sigma) tạo thành do sự xen phủ đối xứng theo trục của hai orbital. Sự xen phủ của 2 orbital pz trong phân tử O2: E 0.08 0.16 0.24 0.32 nm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hóa học đại cương - ĐH Nông lâm TP.HCM
213 p | 346 | 36
-
Bài giảng Hóa học đại cương 1 - Lê Thị Sở Như
223 p | 173 | 17
-
Bài giảng Hóa học đại cương: Hóa vô cơ
157 p | 106 | 17
-
Bài giảng Hóa học đại cương - Chương 2: Động hóa học
21 p | 172 | 14
-
Tập bài giảng Hóa học đại cương
229 p | 71 | 12
-
Bài giảng Hóa học đại cương A: Phần 1 - Hoàng Hải Hậu
112 p | 80 | 11
-
Bài giảng Hóa học đại cương - Chương 4: Cân bằng hóa học
19 p | 172 | 11
-
Bài giảng Hóa học đại cương - Chương 10: Tốc độ và cơ chế phản ứng hóa học
23 p | 115 | 10
-
Bài giảng Hóa học đại cương (Phần 2) - Chương 1: Nhiệt động lực học của các quá trình hóa học
53 p | 107 | 9
-
Bài giảng Hoá học đại cương: Chương 1 - Trường ĐH Phenikaa
77 p | 22 | 8
-
Bài giảng Hóa học đại cương A: Phần 2 - Hoàng Hải Hậu
95 p | 76 | 8
-
Bài giảng Hóa học đại cương - Chương 3: Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử
18 p | 75 | 7
-
Bài giảng Hóa học đại cương - Chương 6: Điện hóa
15 p | 91 | 7
-
Bài giảng Hóa học đại cương: Chương 4 - Điện hóa
23 p | 33 | 4
-
Bài giảng Hóa học đại cương - Chương 2: Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
64 p | 57 | 4
-
Bài giảng Hoá học đại cương: Chương 0 - ThS. Trần Thị Minh Nguyệt
5 p | 8 | 3
-
Bài giảng Hóa học đại cương: Chương 2 - Động học và cân bằng
31 p | 25 | 3
-
Bài giảng Hoá học đại cương: Chương 2 - Áp dụng nguyên lý II của nhiệt động học vào hóa học. Chiều và giới hạn tự diễn biến của quá trình
42 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn