intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hóa học đại cương - Chương 3: Dung dịch

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:51

125
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Hóa học đại cương - Chương 3: Dung dịch" cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm về dung dịch; dung dịch rất loãng chất không điện ly, không bay hơi và các tính chất; dung dịch chất điện ly; cân bằng ion của nước trong dung dịch. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hóa học đại cương - Chương 3: Dung dịch

  1. Chương III. DUNG DỊCH I. KHÁI NIỆM VỀ DUNG DỊCH II. DUNG DỊCH RẤT LOÃNG CHẤT KHÔNG ĐIỆN LY, KHÔNG BAY HƠI VÀ CÁC TÍNH CHẤT III. DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LY IV. CÂN BẰNG ION CỦA NƯỚC TRONG DUNG DỊCH
  2. I. KHÁI NIỆM VỀ DUNG DỊCH 1. Khái niệm về hệ phân tán và dung dịch 2. Khái niệm về độ tan S 3. Quá trình hoà tan 4. Dung dịch lý tưởng Hht = 0 và Vht = 0 5. Nồng độ dung dịch
  3. 1. KN về hệ phân tán và dung dịch - Hệ phân tán: + Một chất là hạt rất nhỏ được phân bố vào trong chất kia. chất phân tán môi trường phân tán. + Tính chất của hệ phân tán phụ thuộc vào d hạt phân tán + Phân loại: Hệ phân tán thô (hệ lơ lửng): d >100m huyền phù. nhũ tương. Hệ phân tán cao (hệ keo): 1m < d < 100m Hệ phân tán phân tử - ion (dung dịch thực): d < 1m - Dung dịch
  4. 2. Khái niệm về độ tan S - Độ tan: nồng độ của dung dịch bão hòa (g(ml)/100g dm) - Phân loại S > 10 - chất dễ tan S < 1 - chất khó tan S < 10-3 - chất không tan - Độ tan phụ thuộc vào: Bản chất của dung môi và chất tan Nhiệt độ Áp suất Trạng thái tập hợp của chất Sự có mặt của chất lạ…
  5. 3. Quá trình hoà tan a. Quá trình hòa tan và cân bằng hòa tan b. Sự thay đổi các tính chất NĐ khi tạo thành dd
  6. a. Quá trình hòa tan và cân bằng hòa tan Sự hòa tan bao gồm hai quá trình: chuyển pha: vật lý solvat hóa: hóa học Hòa tan Tinh thể chất A Dung dịch chất A Kết tinh Nồng độ chất tan trong dung dịch K= Nồng độ chất tan trong phần chưa tan
  7. b. Sự thay đổi các tính chất NĐ khi tạo thành dd - Quá trình hòa tan sẽ tự diễn ra: Ght = Gsp - Gcđ < 0 Ght = Hht - TSht Hht = Hcp + Hsol khí – lỏng
  8. 5. Nồng độ dung dịch mi a. Nồng độ phần trăm: C%   100%  mi n2 b. Nồng độ mol: CM  1000ml dd c. Nồng độ molan: n2 Cm  1000g dm ni d. Nồng độ phần mol: Ni   ni a2 e. Nồng độ đương lượng: CN  1000ml dd
  9. Khái niệm về đương lượng • Đương lượng – 1,008 phần H – 8 phần O – 1Đ của chất khác
  10. Định luật đương lượng • Các nguyên tố hóa học kết hợp với nhau theo những khối lượng tỷ lệ với đương lượng của chúng • Trong một pư HH, số đương lượng của các chất tham gia phản ứng phải bằng nhau
  11. II. DUNG DỊCH RẤT LOÃNG CHẤT KHÔNG ĐIỆN LY, KHÔNG BAY HƠI VÀ CÁC TÍNH CHẤT 1. Áp suất hơi bão hòa 2. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ kết tinh 3. Áp suất thẩm thấu 
  12. 1. Áp suất hơi bão hòa Lỏng ↔ Hơi Sp pN SN p1 = kN1 Dung dịch → dung môi nguyên chất N1 → N0 = 1 p0 = k p1 → p0 p1  p 0 N 1 N1 = 1 – N2  p0  p1  p N2   p1 = p0(1 – N2) = p0 – p0N2 p0 p0
  13. 2. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ kết tinh a. Nhiệt độ sôi của dung dịch b. Nhiệt độ kết tinh của dung dịch c. Định luật Raoult II T s  k s C m Tkt  k kt C m
  14. a. Nhiệt độ sôi của dung dịch: T T T: p p 1 0 100 0 C : p1100  p 100 0  1atm 0 100  100 C : p 1  1atm s s T dd T dm
  15. b. Nhiệt độ kết tinh của dung dịch: T: p1T,l  p0T,l 0 0 0 0 0 C: p  p  p : dmkt 1,l 0,l 0,r  T : p1,l , p 0,r  0 0  0: p 1,l p 0,r : dd kt kt kt T dd T dm
  16. 3. Áp suất thẩm thấu  a. Sự thẩm thấu và áp suất thẩm thấu b. Định luật Van’t Hoff n CM  V   C M RT  V  nRT
  17. III.DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LY 1. Tính chất bất thường của dung dịch axit, baz, muối. 2. Sự điện ly và thuyết điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly yếu. 4. Trạng thái của chất điện ly mạnh trong dung dịch. 5. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan và tích số tan.
  18. 1. Tính chất bất thường của dung dịch axit, baz, muối. a. Không tuân theo các định luật Raoult và Van’t Hoff. p ' T '  ' i   p T  p '  ip  ip 0 N 2 T '  iT  ikC m  '  i  iRTC M b. Có tính dẫn điện.
  19. 2. Sự điện ly và thuyết điện ly. a. Sự điện ly b. Thuyết điện ly cổ điển của Arrhenius c. Thuyết điện ly hiện đại của Kablukov d. Độ điện ly 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2