67
Chương 4. HÓA HC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
4.1. THÀNH PHN CA MÔI TRƯỜNG ĐẤT
4.1.1. Thành phn cu trúc
Môi trường đt còn gi Địa quyn hoc Thch quyn, phn v cng
phn trên ca Trái đất độ sâu khong 70 ÷ 100 km trên lc đa và 2 ÷ 8 km
dưới đáy đại dương. Tuy vy, chúng ta thường ch quan tâm ti lp v ngoài
Trái đất độ sâu khong 16 km, đó phn con người đã khai thác các tài
nguyên thiên nhiên. Đặc trưng ca lp v ngoài đối vi thành phn Trái đất
m lượng cao ca các nguyên t thch quyn O
2
, Si, Fe, Al, Ca, Na, K, Mg, Ti,
chúng to thành các khoáng cht, chiếm ti 99% khi lượng v Trái đất.
V ngoài Trái đất có th chia làm hai phn:
Phn đất: t b mt ngoài ca Trái đt ti b mt đã b phong hoá, phn
y ý nghĩa rt quan trng đối vi hoá hc sinh hc ca môi trường.
th nói đây h d th, nơi tiếp xúc gia địa quyn, kquyn thu quyn,
trong đó xy ra các quá trình trao đổi cht trao đi năng lượng. Đồng thi,
phn đất y chính môi trường sng ca các vi khun, thc vt và động vt.
Dưới tác động ca thiên nhiên con người thì phn này luôn luôn có nhng
biến đổi.
Phn cng: phn bên dưới, bao gm các khoáng silicat alumino
silicat. Liên kết ca silic oxy trong các khoáng silicat nhng liên kết rt
bn, quá trình thay thế dn tng bước các ngưyên t silic bng các nguyên t
nhôm dn ti vic hình thành các alumino silicat ca nhiu loi đá, khoáng khác
nhau. Trong v Trái đt, nhng feldspat, pyroxen, amphibol ôlivin nhng
khoáng ph biến, chúng chiếm khong 75% khi lượng v Trái đất, chúng chính
các dng tn ti khác nhau ca các hp cht silicat, th k mt s loi
chính là:
SiO
44-
: Orthosilicat, thành phn chính ca đá Olivin (Mg,Fe)
2
SiO
4
hay
đá Zirkon Zr
2
SiO
4
Si
2
O
72-
: Disilicat, là thành phn chính ca đá Thorvetit Sc
2
Si
2
O
7
68
Si
3
O
96-
: Cyclosilicat, là thành phn chính ca đá Benitoit BaTiSi
3
O
9
(SiO
2
)n: là thành phn chính ca thch anh NaCa
2
(Al
5
Si
13
O
36
).nH
2
O
Nhiu khi người ta dùng khái nim Thch quyn, là lp v rn ca Trái
Đất, cu to bi các đá kết tinh ca các loi khoáng silicat alumino silicat
khác nhau, vy thch quyn là quyn đá, như là cái áo choàng ca Trái
Đất, hay nói cách khác thch quyn là tt c đất, đá che ph cho Trái Đất khp
mi nơi, thch quyn đồng nghĩa vi v Trái đất.
Nh các nghiên cu ca địa cht hc và đa vt lí, người ta đã xác đnh
được cu to ca Trái Đất. Trái đất được cu to bi mt s phn khác nhau v
thành phn hay trng thái vt cht, có hình khi cu hơi bp hai đầu vi bán
kính khong 6.371km, được chia thành 3 phn: lp v Trái đất còn gi quyn
Sial, tiếp đến là quyn Manti và trong cùng là nhân.
V Trái Đất chiếm khong 1% th tích và 0,5% khi lượng ca Trái Đất.
V Trái Đất b y cu to không ging nhau các ng khác nhau:
đồng bng là 35 - 40 km, min núi 50 - 80 km, dưới đáy đại dương 5 - 10 km.
Tiếp theo quyn Manti đến độ sâu 2.900 km, chiếm khong 83% th
tích 67% khi lượng Trái Đất. Quyn Manti li được chia thành quyn Manti
trên đến độ sâu 900km quyn Manti dưới. S phát trin ca v trái đất ph
thuc vào các quá trình xy ra quyn Manti trên. S vn động vt cht ca
quyn nàym cho ch thì nhô lên thành lc địa hay đồi núi, ch thì trũng xung
thành đi dương hay thung lũng. quyn Manti trên, vt cht nóng chy xut
hin, xâm nhp vào v trái đất, khi ngui chúng kết tinh li to ra các m
khoáng sn. Có th nói, v trái đất sn phm tiến hoá ca vt cht quyn
Manti trên trong sut thi gian địa cht.
Nhân trái đất chiếm khong 16% thch trái đất và khong gn 33% khi
lượng trái đất. Nhân trái đất bt đầu độ sâu 2.900 km vào đến m trái đất,
được chia làm 3 lp: Lp nhân ngoài độ sâu 2.900km đến 5.000km, người ta
cho rng vt cht lp này đang nóng chy th lng; Lp chuyn tiếp t
5.000km đến 5.100km tính cht chuyn tiếp; cui cùng nhân trong, t độ
sâu 5.100km đến 6.371 km được gi thiết là trng thái rn.
69
4.1.2. Thành phn hoá hc ca đất
Đất, đá đối tượng chu s tác đng ca c qtrình vt lí, hoá hc
sinh hc. Đất thành phn quan trng ca các chu trình hoá hc ca môi
trường. Đất nói chung kết cu xp, bao gm các cht hu cơ, các cht cơ,
nước mt s khí. Đất vt th thiên nhiên cu to độc lp lâu đời, được
hình thành do kết qu ca các quá trình hot động tng hp ca năm yếu t là:
đá m; sinh vt; khí hu; đa nh thi gian. Dưi tác động ca khí hu, sinh
vt và địa hình, các loi đá cu to nên v Trái đất dn dn b vn nát ra ri sinh
ra đất, đưc gi các quá trình phong hóa đất, trong đó vai trò đặc bit ca
con người. Con người tác động vào đất đã làm thay đổi khá nhiu tính cht
ca đt. Phi nói rng, ngày nay nh áp dng các thành tu khoa hc kĩ thut
hin đại, con người đã tác động vào thiên nhiên đất đai mt cách cùng
mnh m, nhiu tác động phù hp vi qui lut t nhiên, làm cho đất đai màu m
hơn, cho năng sut cây trng cao hơn nhưy dng các h thng tưới tiêu nước,
bón thêm phân cho đất bc màu, trng rng, trng y nhng vùng đất trng
đồi trc. Tuy nhiên, cũng nhiu hot động ca con người đã hy hoi môi
trường đất, do các hot động ca con người đt đai phi nhn rt nhiu cht
y ô nhim như các loi hóa cht bo v thc vt, các cht thi ca các nhà
máy, rác thi ca con người.
Đất cha không khí, nước và cht rn. Thành phn ch yếu ca cht
rn là các cht cơ các cht hu cơ. Các cht cơ ca đất được to thành
t nhng đá m bi các quá trình phong hoá, trong khi đó các cht hu cơ được
hình thành t các sinh khi thc vt b mc nát qua các thi cũng như s tác
động ca nhiu vi khun, nm, các động vt và giun đất. Loi đất dùng để sn
xut bao gm 5% là cht hu cơ còn li là cht vô cơ.
4.1.2.1. Thành phn vô cơ ca đất
Hàm lưng ch yếu ca các hp cht cơ trong đt khoáng silicat
alumino silicat, chiếm 74,3%, mt s các nguyên t hoá hc chính có hàm lượng
phn trăm được lit kê trong bng 4.1 dưới đây.
70
Bng 4.1. Mt s nguyên t chính trong v Trái đất
Nguyên
t Hàm lượng (% khi lượng) Nguyên
t Hàm lượng ( % khi lượng)
O 46,6 Ti 0,44
Si 27,72 H 0,14
Al 9,13 P 0,120
Fe 5,00 Mn 0,10
Ca 3,63 F 0,07
Na 2,83 S 0,052
K 2,59 C 0,020
Mg 2,09 Cr 0,020
Tám nguyên t đu tiên đã chiếm 98,5% ca khi lượng ca v Trái Đất. Tt
c các nguyên t hóa hc còn li chiếm khong 1,5% ca khi lượng ca v Trái
Đất. V Trái Đất còn tên quyn Sial thành phn ch yếu ca oxi,
sillic và nhôm chiếm 82,4% khi lượng v Trái Đất.
Khoáng nhng hp cht cơ rn, cu to hoá hc xác định và
nhng tính cht đặc bit. Tp hp các khoáng đưc gi đá, bao gm: đá
macma 95% ; đá trm tích 1%; đá biến cht metanmorphic 4%. Người ta biu
din s biến đổi gia chúng như trong hình 4.1
Đất
(bùn cát, đất, sét ...)
Đá trm tích
Đá macma
Đá metanmophic
đặc
Lng đọng
Áp sut cao
Nhit độ cao
Di chuyn
Nóng chy
Sói mòn
Hình 4.1. Quan h gia các loi đá trong địaquyn
71
Đá macma gm hai loi: đá plutonic đá vulkanic (có xut x t quá
trình hot động ca núi la). Đá plutonic được to thành trong quá trình lnh dn
ca đá macma dưới áp sut cao bên trong v Trái đất, do đó gm nhng tinh
th ln. Ngược li, đá vulcanic xut hin do quá trình làm lnh nhanh các đá
macma nóng chy sinh ra do hot động ca ni la, nên chúng là nhng tinh th
nh mn, thường dng thu tinh. Người ta có th phân loi đá macma theo
m lưng SiO
2
trong đá. d đá axit, cha hơn 66% SiO
2
; đá trung tính
khong 52 đến 66% SiO
2
; đá kim khong 45 đến 52% SiO
2
đá siêu
kim khi m lượng SiO
2
nh hơn 45%. Hai loi đá ph biến nước ta là
Bazan, là loi đá kim và Granit, là đá mang tính axit.
Đá trm tích là kết qu tác động ca nhng cu t (thành phn trong
khí quyn hoc thu quyn ) lên b mt ca v Trái đất kết qu ca quá
trình lng. Đá trm tích t li b mt Trái đất che ph mt phn ln din
tích đt lin. Thành phn khoáng ch yếu ca đá trm tích là thch anh SiO
2
, đt
sét CaCO
3
, đôlômit CaCO
3
.MgCO
3
, thch cao CaSO
4
.2H
2
O.
Đá mêtamorphic được to thành do nh hưởng tiếp theo ca áp sut cao
nhit độ cao lên đá mácma và đá trm tích, trong đó các quá trình hoá hc
vt lý là nhng quá trình dn ti nhng khoáng bn nhit và có t trng đc bit.
Nhng khoáng đá metamorphic quan trng là muskow KAl
2
(Si
3
O
10
)(OH)
2
, biotit
K(MgFe)
3
Al(Si
3
O
10
)(OH)
2
granat A
2
B
3
(SiO
4
)
3
vi A Ca
2+
, Mg
2+
, Fe
2+
,
Mn
2+
và B là Fe
3+
, Cr
3+
.
4.1.2.2. Thành phn hu cơ ca đất
Mc các cht hu cơ ch chiếm 2 ÷ 5% tng khi lượng ca đt nhưng
rt quan trng đối vi thc vt h sinh vt đt nói chung, chúng tham gia vào
rt nhiu các quá trình hoá hc và hóa sinh hc trong môi trường đất. Các thành
phn hu cơ trong đất thường nm nhng lp trên cùng, gm các khí sinh hc,
mt phn các cht phân hy ca động thc vt các cht mùn humin. Thành
phn hu cơ trong đất ph thuc vào các yếu t khí hu, địa hình tình trng
ci to ca đất.