intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (T1) - Địa lý 11 - GV.Ng Thị Minh

Chia sẻ: Nguyễn Thị Minh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:31

469
lượt xem
48
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (T1) học sinh hiểu được đặc điểm về vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của Hoa Kì. Trình bày được đặc điểm tự nhiên, TNTN và phân tích được thuận lợi, khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế. Phân tích đặc điểm dân cư của Hoa Kì và ảnh hưởng của chúng đối với sự phát triển KT.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (T1) - Địa lý 11 - GV.Ng Thị Minh

  1. BÀI GIẢNG ĐỊA LÝ 11 Bài 6 HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ (tiếp theo) Tiết 2: KINH TẾ
  2. HỎI BÀI CỦ - Phân tích những thuận lợi của vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế của Hoa Kì ? - Phần lớn lãnh thổ nằm trong vành đai khí hậu ôn hòa nên có nhiều thuận lợi cho các hoạt động sản xuất. - Diện tích đất nông nghiệp lớn, rất phì nhiêu thích hợp cho các loại cây trồng ôn đới. - Có nhiều đồng cỏ để phát triển chăn nuôi. - Có nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng, phong phú và trử năng thủy điện dồi dào
  3. I. QUY MÔ NỀN KINH TẾ 1. Quy mô nền kinh tế lớn nhất thế ới giựa vào bảng số liệu 6.3 hãy trả lời các câu hỏi dưới đây: D 40887.8 28,5 1. GDP của Hoa Kì =...........% của thế Toàn thế giới giới (năm 2004). Hoa Kỳ 11667.5 2. GDP của Hoa Kì kém GDP của châu 2479,2 Âu............... tỉ USD, nhiều hơn của châu Á Châu Âu 14146.7 14,7 ................. tỉ USD và gấp ............ lần của 1574,6 Châu Á 10092.9 châu Phi. 3. Nhận xét chung về nền kinh tế Hoa Kì . Châu Phi 790.3 - Hoa Kì có nền kinh tế hàng đầu thế giới. - GDP/ người cao. Năm 2004 đạt 39739 Bảng 6.3: GDP của Hoa Kì và một số  USD. châu lục năm 2004 (tỉ USD).
  4. I. QUY MÔ NỀN KINH TẾ 2. Nguyên nhân - Dựa vào kiến thức đã học, nêu những nguyên nhân giúp cho Hoa Kì kể từ năm 1890 nền kinh tế đã vượt Anh, Pháp để giữ vị trí đứng đầu thế giới cho đến ngày đến nay? - Nguồn tài nguyên dồi dào. - Nguồn lao động dồi dào, có kỹ thuật cao do người nhập cư đưa đến. - Sức lao động sớm được giải phóng. - Đất nước không bị chiến tranh tàn phá. - Thu được nguồn lợi lớn từ 2 cuộc chiến tranh thế giới. - Chính sách thực dân kiểu mới giúp Hoa Kì khai thác nguồn tài nguyên, mở rộng thị trường.
  5. II. CÁC NGÀNH KINH TẾ Dựa vào biểu đồ dưới đây, hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì giai đoạn 2001 đến 2005? Biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì Từ năm 2001 đến 2005, tỉ trọng của nông nghiệp, công nghiệp giảm và tăng mạnh tỉ trọng ở khu vực dịch vụ  biểu hiện của nền kinh tế rất phát triển.
  6. II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 1. Dịch vụ - Là ngành kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP. (Năm 2004 tỉ trong của dịch vụ trong GDP là 79,4%) Giao thông vận Các ngành tài chính, Ngoại thương tải TTLL, du lịch
  7. II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 1. Dịch vụ Dựa vào thông tin ở mục II.1 sgk, hãy điền những thông tin cần thiết vào bảng dưới đây: Các ngành dịch vụ Đặc điểm - Tổng kim ngạch XNK năm 2004: - Chiếm:.......... % tổng kim ngạch ngoại thương của thế giới. Ngoại thương - Thường xuyên..... - Năm 2004, nhập siêu: - Trình độ phát triển. - Hàng không: Giao thông vận tải - Đường bộ: - Vận tải biển và đường ống: - Tài chính: Tài chính, thông tin - Thông tin liên lạc: liên lạc, du lịch - Du lịch:
  8. 1. Dịch vụ Các ngành dịch vụ Đặc điểm - Tổng kim ngạch XNK năm 2004: 2344,2 tỉ USD (chiếm 12 % tổng kim ngạch Ngoại thương ngoại thương của thế giới). - Từ năm 1990 đến năm 2004 thường xuyên nhập siêu. - Năm 2004, nhập siêu: 707,2 tỉ USD. - Hiện đại nhất thế giới, đa dạng về loại hình. - Hàng không, có số sân bay nhiều nhất thế giới với khoảng 30 hãng hàng không Giao thông vận lớn hoạt động, vận chuyển 1/3 tổng số hành khách trên thế giới. tải - Đường bộ. Năm 2004, Hoa Kì triệu 6,43 triệu km đường ôtô và 226,6 km đ ường sắt - Vận tải biển và đường ống rất phát triển. - Tài chính + Năm 2002 có hơn 600.000 tổ chức ngân hàng, tài chính, thu hút kho ảng 7 tri ệu lao động. Tài chính, thông + Hoạt động khắp thế giới, đang tạo ra nguồn thu lớn và nhiều lợi thế cho nền tin liên lạc, du lịch kinh tế. - Thông tin liên lạc: + Rất hiện đại, cung cấp dịch vị cho nhiều nước. + Có nhiều vệ tinh và thiết lập hệ thống định vị toàn cầu GPS - Du lịch: + Phát triển mạnh. Năm 2004 có 1,4 tỉ lượt khách đị du l ịch trong nước và hơn 46 triệu lượt khách quốc tế đến Hoa Kì + Doanh thu năm 2004: đạt 74,5 tỉ USD. X-N NT GTVT TC TTLL DL
  9. II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 2. Công nghiệp Dựa vào thông tin ở mục II.2 sgk, hãy điền những thông tin cần thiết vào bảng dưới đây: Công nghiệp Đặc điểm - Chiếm Công nghiệp chế - Thu hút biến - Nguồn điện sản xuất: Công nghiệp điện - Sản lượng điện: lực Công nghiệp khai - Nhất thế giới: khoáng - Nhì thế giới: - Thứ ba thế giới: Sự thay đổi trong cơ cấu công nghiệp - Giảm: Cơ cấu ngành - Tăng: - Trước đây: Cơ cấu lãnh thổ - Hiện nay:
  10. II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 2. Công nghiệp (Tỉ trọng CN trong GDP năm 2004 là 19,7%) Công nghiệp Đặc điểm Công nghiệp - Chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của cả nước. chế biến - Thu hút 40 triệu lao động (năm 2000) Công nghiệp - Gồm nhiệt điện, điện nguyên tử, thuỷ điện và các loại khác như: đ ịa nhi ệt, điện lực điện từ gió, điện mặt trời… - Sản lượng: Đứng đầu thế giới (năm 2004 đạt 3979 tỉ kWh). Công nghiệp - Đứng đầu thế giới về phốt phát, môt líp đen. khai khoáng - Thứ hai thế giới về vàng, bạc, đồng, chì, than đá - Thứ ba thế giới về dầu mỏ Sự thay đổi trong cơ cấu công nghiệp Cơ cấu ngành - Giảm tỉ trọng của các ngành công nghiệp: luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa… - Tăng tỉ trọng của các ngành công nghiệp: hàng không vũ tr ụ, đi ện tử… - Trước đây: chủ yếu ở vùng Đông Bắc (luyện kim, chế tạo ôtô, đóng tàu , hoá Phân bố chất). - Hiện nay: mở rộng xuống phía Nam và ven Thái Bình D ương v ới các ngành công nghiệp hiện đại như hoá dầu, hàng không - vũ trụ, cơ khí, đi ện tử, vi ễn Sản phẩm HACNCB HACNĐL Bản đồ CN
  11. II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 3. Nông nghiệp Dựa vào thông tin ở mục II.3, hãy điền những thông tin cần thiết vào bảng dưới đây: Nông nghiệp Hoa Kì Đặc điểm chung Giá trị sản lượng Hình thức tổ chức sản xuất Xuất khẩu Sự thay đổi trong cơ cấu nông nghiệp - Tăng: Chuyển dịch cơ cấu - Giảm: - Trước đây: Phân bố sản xuất - Hiện nay:
  12. 3. Nông nghiệp Nông nghiệp Hoa Kì - Nền nông nghiệp tiên tiến Đặc điểm - Tính chuyên môn hoá cao chung - Nông nghiệp hàng hoá, gắn công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ. Giá trị sản - Năm 2004 là 105 tỉ USD. lượng - Chiếm 0,9% GDP - Trang trại là hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp chủ yếu Hình thức tổ + Số lượng có xu hướng giảm (năm 1935 có 6,8 triệu trang trại  năm 2000 là 2.1 triệu chức sản trang trại). xuất + Diện tích tb mỗi trang trại tăng (năm 1935 là 63 ha  năm 2000 là 176 ha). Xuất khẩu - Lớn nhất thế giới: hàng năm XK 10 tr tấn lúa mì; 61 tr tấn ngô, 17 - 18 tr. tấn đổ tương - Giá trị XK năm 2004 đạt 61,4 tỉ USD và cung cấp nguyên li ệu d ồi dào cho ngành CNCB. Sự thay đổi trong cơ cấu nông nghiệp Chuyển dịch - Giảm giá trị hoạt động thuần nông. cơ cấu - Tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. Phân bố sản xuất nông nghiệp đã có sự thay đổi theo hướng đa dạng hoá nông sản trên Phân bố sản cùng một lãnh thổ. Các vành đai chuyên canh trước kia như vành đai rau, lúa mì, chuăn nuôi xuất bò sữa… đã chuyển thành các vùng sản xuất nhiều loại nông sản hàng hoá theo mùa vụ. SLNS HANN Bản đồ NN
  13. ĐÁNH GIÁ 1. Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là: A. Công nghiệp chế biến. B. Nông nghiệp. C. Công nghiệp. D. Ngư nghiệp.
  14. ĐÁNH GIÁ 1. Dựa vào lược đồ nông nghiệp, hãy xác định nơi sản xuất lúa gạo và các nông sản nhiệt đới ở Hoa Kì: A. Đông Bắc B. Đông Nam. C. Tây Bắc D. Duyên hải Đông Nam và Tây Nam.
  15. (Tỉ USD) Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Hoa Kì  2000 1727 1800 1600 1526 1400 1259 1303 1179 1200 1200 1000 927 781 819 800 729 693 7 25 600 400 200 0 (Năm) 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Xuất khẩu Nhập khẩu
  16. Hoạt động ngoại thương thông qua xuất nhập khẩu
  17. John Kennedy International Airport Los Angeles International Airport Hãng hàng không AIR UNITED Hãng hàng không AIR ATLANTA
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2