Bài giảng Khả năng tự chăm sóc của người bệnh suy tim có bệnh mắc kèm
lượt xem 3
download
Bài giảng Khả năng tự chăm sóc của người bệnh suy tim có bệnh mắc kèm trình bày mô tả khả năng tự chăm sóc của người bệnh suy tim; Xác định một số yếu tố liên quan đến khả năng tự chăm sóc của NB suy tim. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Khả năng tự chăm sóc của người bệnh suy tim có bệnh mắc kèm
- KHẢ NĂNG TỰ CHĂM SÓC CỦA NGƢỜI BỆNH SUY TIM CÓ BỆNH MẮC KÈM ĐÁNH GIÁ BẰNG BỘ CÔNG CỤ SCHFI 6.2 & CHARLSON COMORBIDITY
- Báo cáo viên: Phạm Thị Hồng Ngọc Tôi không có bất kì xung đột lợi ích nào 2
- NỘI DUNG Đặt vấn đề Mục tiêu nghiên cứu Đối tƣợng, phƣơng pháp nghiên cứu Kết quả và bàn luận Khuyến nghị 3
- ĐẶT VẤN ĐỀ Suy tim là một bệnh mạn tính, thường không thể chữa khỏi. Người bệnh ST thường có một hoặc nhiều bệnh mắc kèm. Có thể chăm sóc làm giảm mức độ, triệu chứng. Có hiểu biết về bệnh ST, biết tự chăm sóc phù hợp sẽ có CLCS cao hơn, giảm tỷ lệ nằm viện, giảm tử vong. 4
- MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 11 Mô tả khả Click năngto tƣ̣add Titlesóc của ngƣời chăm bệnh suy tim 12 Xác định mộtClick số yếu to add Titlequan đến khả tố liên năng tự chăm sóc của NB suy tim. 5
- ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐỊA ĐIỂM & THỜI GIAN NGHIÊN CỨU Tháng 09/ 2018 tại Viện Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU - NB chẩn đoán suy tim NYHA II- IV - NB >= 18 tuổi, có khả năng tự chăm sóc. - NB không có rối loạn tâm thần, nhận thức. - NB tự nguyện đồng ý tham gia NC. 6
- ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỠ MẪU Lấy mẫu ngẫu nhiên, tất cả người bệnh phù hợp với tiêu chuẩn nghiên cứu và trong thời gian thu thập số liệu. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Nghiên cứu mô tả cắt ngang 7
- ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU QUY TRÌNH THU THẬP MẪU 1. Charlson Comorbility Index (chỉ số bệnh mắc kèm) Điểm Charlson = Điểm các bệnh mắc kèm + Điểm theo độ tuổi 2. V.SCHFI 6.2 ( chỉ số tự chăm sóc của NB suy tim) Duy trì Quản lý tự Sự tự tin tự CS (10) CS (6) CS (6) Sử dụng thang điểm Likert 4 đánh giá mỗi thang từ 0 – 100 điểm. Một chỉ số tự chăm sóc đạt tiêu chuẩn khi >= 70 điểm 8
- Kết quả và bàn luận Đặc điểm Tần số (n) Tỷ lệ TB ± ĐLC (%) Giới Nam 44 59.5 Nữ 30 40.5 Tuổi 59.05±15.31 Tình Độc thân/ chƣa kết hôn 6 8.1 trạng hôn nhân Có gia đình 60 81.1 Ly thân/ Ly hôn 7 10.8 Trình độ Tiểu học 22 29.7 học vấn Trung học cơ sở 21 28.4 Trung học phổ thông 22 29.7 Đại học – Cao đẳng 9 12.2 9
- Kết quả và bàn luận Đặc điểm Tần số (n) Tỷ lệ (%) Tình trạng công Toàn thời gian 10 13.5 việc Bán thời gian 25 33.8 Thất nghiệp 12 16.2 Nghỉ hƣu 27 36.5 Thu nhập
- Tình trạng sức khỏe chung mức độ hạn chế 70 70 64.9 59.5 60 60 50 50 40 40 35.1 30 30 20 20 17.6 13.5 10 10 5.4 4.1 0 0 Hạn chế nghiêm trọng Hạn chế không nghiêm Không hạn chế Rất kém Kém Bình thường Tốt trọng 11
- Bệnh kèm bệnh khác cảm cúm 3% 1% mắt 3% nhồi máu cơ tim 11% viêm khớp 7% bệnh gan nhẹ viêm phổi 2% bệnh gan nặng 6% 1% Lympho ác tính 1% suy thận 7% suy tim mạn 39% ĐTĐ nặng 4% ĐTĐ nhẹ 3% loét dạ dày 3% sa sút trí COPD tuệ mạchmạch máungoại não vi 3% 1% 3% 2% Tỷ lệ các bệnh mắc kèm với suy tim 12
- 100.00% 62 89.20% 90.00% 61 80.00% 73.00% 60 70.00% 63.00% 59 60.00% 50.00% Đạt 58 Không đạt 60.84 ± 16.19 40.00% 37.00% 57 59.4 ± 9.97 30.00% 27.00% 56 20.00% 56.82 ± 17.32 10.80% 55 10.00% 54 0.00% Thực_hành_tự_cs Duy_trì_tự_cs Tự_tin_tự_cs PL_thực_hành PL_duy_trì PL_tự_tin Phân loại khả năng tự chăm sóc 13
- 70 Giới_tính P 60 Nam 0.3 50 Thực_hành_TCS Nữ 40 Nam Nam 0.04 Nữ Duy_trì_tcs 30 Nữ 20 Nam 0.2 Tự_tin_tcs 10 Nữ 0 Thực_hành_tự_cs Duy_trì_tự_cs Tự_tin_tự_cs • Giới tính: Nữ có điểm trung bình về duy trì tự chăm sóc thấp hơn nam 14
- Đặc điểm Thực hành Duy trì TCS Tự tin TCS TCS Tình trạng Độc thân 56.25±7.2 73.61±17.8 67.36±11.3 hôn nhân Đã kết hôn 56.63±9.8 58.76±16.9 58.26±16.7 Ly thân/ly hôn/ly dị 58.75±13.1 66.67±16.2 61.98±13.9 p 0.846 0.080 0.383 Trình độ học Tiểu học 56.14±9.4 60.91 ± 18.7 56.25±18.3 vấn Trung học cơ sở 56.43±10.5 63.29±15.5 62.9±14.4 Trung học phổ thông 57.5±10.2 57.77±17.1 59.85±17.6 Đại học - cao đẳng 57.78±10.7 62.5±20.2 57.87±10.7 p 0.761 0.600 0.958 Mối liên quan của một số đặc điểm với khả năng tự chăm sóc của người bệnh 15
- 70 60 50 40 Thực hành TCS Duy trì TCS 30 Tự tin TCS 20 10 0 Toàn thời gian Bán thời gian Thất nghiệp nghỉ hưu • Có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa nhóm nghỉ hưu và thất nghiệp về mặt tự tin tự chăm sóc P = 0.03 16
- 70 60 50 40 Thực hành TCS Thực 30 Duy trì TCS hành Duy trì Tự tin Tự tin TCS TCS TCS TCS 20 p 0.35 0.31 0.02 10 0 Hạn chế nghiêm Hạn chế không Không hạn chế trọng nghiêm trọng BN tự đánh giá là có hạn chế nghiêm trong nhưng điểm tự tin thực hiện các biện pháp lại cao hơn P có ý nghĩa thống kê so với nhóm tự đánh giá là không hạn chế hoạt động. 17
- • Tự tin có mối tương quan thuận với thực hành tự chăm sóc và duy trì tự chăm sóc. 18
- Duy trì Quản lý Sự tự tin Tự chăm sóc Tự chăm sóc Tự chăm sóc Pearson Correlation -0.109 -0.11 -0.063 Charlson Sig. (2-tailed) 0.355 0.355 0.594 Mối tương quan giữa bệnh mắc kèm với khả năng tự chăm sóc 19
- KẾT LUẬN • Khả năng tự chăm sóc của BN suy tim còn ở mức kém. Điều kiện kinh tế, chất lương cuộc sống còn có nhiều hạn chế. • Bệnh nhân suy tim có bệnh mắc kèm là đối tượng bệnh nhân có bệnh lý phức tạp, hầu hết không thể chữa khỏi. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Máy tạo nhịp tim - Pacemaker (Kỳ 1)
5 p | 209 | 42
-
Chăm sóc sau mổ (Kỳ 1)
5 p | 215 | 37
-
Thị trường kế tự động Humphrey (phần 1)
6 p | 121 | 19
-
NGÀNH BÁC SĨ Y HỌC DỰ PHÒNG
20 p | 172 | 13
-
Viêm kết mạcI
7 p | 105 | 7
-
Bài giảng Buồng trứng, noãn bào, phôi và thai: Sinh lý hiện tượng thụ tinh - Hợp tử trong giai đoạn từ sau thụ tinh đến trước khi làm tổ - Sự làm tổ của phôi - Từ làm tổ đến thai lâm sàng
30 p | 48 | 6
-
Bài giảng Buồng trứng, noãn bào, phôi và thai: Sinh lý hiện tượng thụ tinh - Hợp tử trong giai đoạn từ sau thụ tinh đến trước khi làm tổ
4 p | 67 | 6
-
Bài giảng Xuất huyết tử cung bất thường trong 3 tháng đầu thai kỳ: Thai ngoài tử cung
6 p | 58 | 4
-
Bài giảng Quản lý các vấn đề thường gặp liên quan đến nửa đầu thai kỳ: Sự phát triển của phôi thai và thai nhi trong nửa đầu thai kỳ
3 p | 36 | 4
-
Bài giảng Buồng trứng, noãn bào, phôi và thai: Giao tử ở loài người - Sự sản sinh giao tử
4 p | 38 | 4
-
Bài giảng Buồng trứng, noãn bào, phôi và thai: Các cơ quan đích của các steroid sinh dục - Chu kỳ nội mạc tử cung và kinh nguyệt
4 p | 47 | 4
-
Bài giảng điều trị HIV : Tuân thủ điều trị part 6
5 p | 81 | 4
-
Cách Chăm sóc sau mổ
9 p | 82 | 4
-
Bài giảng Buồng trứng, noãn bào, phôi và thai: Sự làm tổ của phôi - Từ làm tổ đến thai lâm sàng
4 p | 71 | 3
-
Bài giảng Xuất huyết tử cung bất thường trong 3 tháng đầu thai kỳ: Bệnh nguyên bào nuôi thai kỳ
4 p | 43 | 3
-
Bài giảng Chuyển dạ bình thường: Nguyên lý của hồi sức sơ sinh - Qui trình thực hành thường ngày hồi sức sơ sinh
3 p | 33 | 3
-
Bài giảng Các vấn đề thường gặp của nửa sau thai kỳ: Rối loạn tăng trưởng thai nhi: Thai chậm tăng trưởng trong tử cung – thai to
3 p | 25 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn