intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng khoa học phân bón - chủ đề 8&9

Chia sẻ: Vu Dinh Hiep | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

249
lượt xem
86
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

CHỦ ĐỀ 8 BÓN VÔI CẢI TẠO ĐẤT 1. Các loại đất cần cải tạo 1.1. Đất chua Yếu tố hạn chế năng suất cây trồng trên đất chua là pH đất. Trên đất chua, pH đất thường thấp đã hạn chế sự phát triển của bộ rễ, khả năng thu hút đinh ưỡng của cây cũng như hoạt động của phần lớn các chủng vi sinh vật đất. 1.2. Đất phèn Yếu tố hạn chế năng suất cây trồng trên đất phèn là độ chua thấp và hà m lượng 3+ Al và Fe3+ cao, gây độc cho cây,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng khoa học phân bón - chủ đề 8&9

  1. CH Ủ Đ Ề 8 B ÓN VÔI CẢI TẠO ĐẤT 1. Các lo ạ i đấ t c ầ n cả i t ạo 1.1. Đất chua Yế u tố hạ n chế năng suấ t cây trồ ng trên đ ấ t chua là pH đ ất. Trên đấ t chua, pH đất thường thấ p đ ã hạ n chế s ự p hát triể n c ủa b ộ rễ , khả năng thu hút đinh ư ỡng của cây c ũng như hoạ t độ ng của phầ n lớn các chủ ng vi sinh vậ t đ ất. 1.2. Đất phèn Yế u tố hạn chế năng suấ t cây trồ ng trên đấ t phèn là đ ộ c hua thấp và hà m lư ợng Al và Fe3+ cao, gây độc cho cây, hạn chế sự p hát triể n c ủa b ộ rễ , khả năng thu hút 3+ đ inh ư ỡng của cây c ũng như ho ạ t độ ng c ủa phầ n lớ n các chủ ng vi sinh vậ t đấ t. 1.3. Đất b ạ c màu Yế u tố hạ n chế năng suấ t cây trồ ng trên đ ấ t phèn là độ c hua thấ p, nghèo mùn, đất có k ết cấ u xấu. 1.4. Đất mặ n Yế u tố hạn chế năng suấ t cây tr ồng trên đấ t mặ n là hà m lư ợng muố i ta n cao, đất có phả n ứ ng từ hơi kiề m đế n kiề m. 2. Tác d ụ ng c ủa bón vô i cả i tạo đất 2.1. C ải thiện tính chấ t hóa học đấ t 2.1.1. Đố i với đ ất chua , giả m độ c hua, tăng độ no bazo H+ Ca 2 + [KĐ]H+ + CaCO3 [KĐ] + H2 CO3 H+ Ca 2 + [KĐ]H+ + Ca(OH)2 [KĐ] + H2 O H2 CO3 + CaCO3 Ca (HCO3 )2 2.1.2. Đố i với đ ất phèn, giả m đ ộ c hua, c ố đ ịnh nhô m Al2 (SO4 )3 + Ca (HCO3)2 Al(HCO3 )3 + CaSO4 Al(HCO3)3 Al (OH)3 + C O2 * Đố i với đ ất mặ n Na + [KĐ]Na+ + C aSO4 [ KĐ] Ca2+ + N a2 SO4 102
  2. 2.1.3. C ải thiện chế đ ộ d inh dư ỡng đất thông qua việ c trung hòa đ ộ c hua, tăng cường ho ạ t độ ng c ủa vi sinh vậ t phân giả i, tăng khả năng hòa tan của mộ t s ố nguyên tố d inh dưỡng đa lượng và vi lư ợng như P, Zn, Mo v.v.. 2.1.4. C ải thiện CEC 2.2. C ải thiện tính chất lý họ c c ủ a đất K hi bón vôi, Ca2+ đ ư ợc đ ưa vào đấ t có tác dụ ng ngưng tụ p hức hệ s ét – mùn, giả m hiệ n tư ợng rử a trôi mùn nên có tác d ụng điề u tiế t tính chấ t vậ t lý c ủa đ ấ t như kết cấu đ ất, dung trọ ng, tỷ trọ ng, chế độ khí và chế độ nhiệt trong đ ất. Tác d ụng của vôi trong việ c cả i thiệ n lý tính đ ấ t đặ c biệ t rõ ở đ ấ t có thành phầ n cơ giới nặ ng. Tuy nhiện, trên lo ạ i đất này, nếu tỷ lệ s ét trong đ ất vượt quá 25 % , nế u muốn c ải tạ o nhanh đặc tính vật lý của đấ t thì phải bón mộ t lư ợng vôi đ ủ lớ n đ ể đưa pH lên trên 7. 2.3. C ải thiện tính chất sinh họ c của đ ất Bón vôi cả i thiệ n pH đất s ẽ tạ o điề u kiệ n cho phát triể n c ũng như cường độ hoạ t động của các vi sinh vậ t hữ u íc h, tăng nha nh s ố lư ợ ng c ủa các ch ủng này, đồ ng thờ i ức c hế ho ạt đ ộng c ủa các vi sinh vậ t có hại, nấ m và xạ khuẩ n. Bón vôi góp phầ n tăng khả năng phân giả i các hợp chấ t hữ u cơ và tổ ng hợp mùn, cường độ q uá trình nitrat hóa và cố đ ịnh đạ m sinh học. 103
  3. CH Ủ Đ Ề 9. XÂY DỰ NG QUY TRÌNH PHÂN BÓN. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TRONG S Ử D ỤNG PHÂN BÓN Bài 1. Các bư ớc tiế n hành trong xây dự ng quy trình phâ n bón 1. Khái niệ m về quy trình phâ n bón và quy trình bón phân hợ p lý 1.1. Khái niệm v ề q uy trình phân bón Q uy trình phân bón là toàn b ộ các quy định theo mộ t trình tự các nội dung cầ n thiế t phả i tiế n hà nh đ ể cung c ấ p dinh dư ỡng cho mộ t loạ i/ giố ng cây trồ ng trên mộ t c hân đất c ụ thể như: lo ạ i, d ạ ng, lư ợng phâ n, s ố lần bón, thờ i kỳ b ón và cách bón. 1.2. Khái niệm v ề q uy trình bón phân hợ p lý Mộ t quy trình bón phân hợp lý là mộ t quy trình được xây dự ng dự a trên những đặc điể m c ụ thể về cây trồ ng, đ ấ t đai, điề u kiệ n thời tiế t khí hậ u, hệ thố ng canh tác và trình độ thâm canh và khả năng đáp ứ ng nguồ n vố n của ngư ời s ả n xuấ t. 2. Phương pháp tính lượng phân bó n dự a vào nhu c ầ u dinh dưỡ ng c ủa cây trồ ng. 2.1. Trong trườ ng hợp đã có các số liệ u phân t ích đ ất Lư ợng dinh dưỡng cầ n thiế t đ ể bón cho cây trồ ng đư ợc tính theo công thức sau: A –B X ( kg/ha) = C a. n Trong đó: A = 100 A: Lượ ng dinh dư ỡng cây cần đ ể đạ t năng suấ t theo dự kiế n a: lư ợng dinh dư ỡng cây c ầ n (kg) để đạ t 100 kg s ả n phẩ m n: năng suấ t mong muố n đ ạ t đư ợc B: Lượng dinh dư ỡng mà đấ t có thể c ung cấ p cho cây B = b . Q. k b : Lư ợng dinh dư ỡng d ễ tiêu có trong đấ t (mg/100kg đấ t) Q: Khố i lượng đ ấ t trên diệ n tích 1 ha, ở đ ộ sâu 20 cm k : Hệ số sử d ụng chất dinh dưỡng trong đ ấ t C: Hệ số s ử d ụng c hấ t dinh dưỡng trong phân bón. 2.1. Trong trườ ng hợp k hông c ó các số liệ u phân tích đ ất Tiế n hành các thí nghiệ m ô thiế u h ụt (omission plot experiment). Ví dụ trong trư ờng hợp đố i vớ i cây lúa 104
  4.  Lư ợng d inh dưỡng cầ n bón Năng suấ t  Xác đ ịnh lư ợng dinh dưỡng c ầ n bổ s ung để b ù đạ t được lạ i lư ợng dinh dư ỡng mà đ ất cung cấ p không đủ do bón p hân đạ t đư ợc nhờ lư ợng dinh dư ỡng trong đ ất N guồ n.Fairhurst et al., 2007. * Lượng kali bón (kg/ha) trong trư ờng hợp lư ợng rơm r ạ đ ể lạ i trong ruộ ng ở mức 1 tấ n/ha Yie ld target (t/ha)  4 5 6 7 8 Yie ld in 0- K plots Fertilizer K2O rate (kg/ha) ( t/ha)  3 45 75 105 4 30 60 90 120 5 45 75 105 135 6 60 90 120 7 75 105 105
  5. 8 90 Lư ợng kali bón (kg/ha) trong trường hợp lư ợng rơm r ạ để lại trong ruộ ng ở mứ c trung bình (2 - 3 tấ n/ha ) Yie ld target 4 5 6 7 8 (t/ha)  Yie ld in 0- K Fertilizer K2O (kg/ha) plots (t/ha) 3 30 60 90 4 0 35 65 95 5 20 50 80 110 6 35 65 95 7 50 80 8 65 * Lượng kali bón (kg/ha) trong trư ờng hợp lư ợng rơm r ạ đ ể lại trong ruộ ng ở mứ c cao ( 4 - 5 tấ n/ha) Năng suấ t mục tiêu 3. 4 5 6 7 8 ( t/ha)  K- Yế u tố hạ n chế năng Fertilizer K2O rate (kg/ha) s uấ t (t/ha)  3 30 60 90 4 0 30 60 90 5 0 30 60 90 6 10 35 70 7 25 55 8 40 P hương pháp xác đ ịnh thời k ỳ b ón, s ố lầ n bón, lượng bón cho mỗ i lầ n và cách bón  Loạ i /giố ng cây trồ ng  Loạ i đất và điề u thờ i tiế t, mùa v ụ 106
  6. Bài 2. Phân tích hiệ u quả k inh tế t rong s ử dụng phân bón 1. Hiệ u quả k inh tế t rong s ử dụ ng phân bó n 1.1.Thu nhập t ừ sử dụ ng phân bón Thu nhậ p = Năng suất tăng lê n do bón phân x giá s ả n phẩ m ( trong trường hợp có sả n phẩ m phụ thì phả i tính cho c ả loạ i sả n p hẩ m này và thu nhập s ẽ là tổng thu nhậ p từ 2 loạ i s ản phẩ m) 1.2.Chi phí cho sử d ụng phân bón C hi phí = Chi phí mua phân bón + chi phí vậ n chuyể n + chi phí b ảo quả n + c hi phí thu ho ạ ch và vậ n chuyể n s ản phẩ m gia tăng + chi phí bón phân 1.3. Thu nhập thu ần từ sử d ụ ng phân bón Thu nhậ p thuầ n = Thu nhậ p từ s ử d ụng phân bón - Chi phí cho việc sử d ụng p hân bón 1.4. T ỷ su ất lợ i nhuận từ sử d ụng phân bón - VCR (Value Co st Ratio) Thu nhậ p thuầ n từ s ử dụng phân bón VCR = Chi phí cho sử d ụ ng phân bón Trong s ả n xuất, VCR > 2 mớ i c hấ p nhậ n đư ợc 2. Hiệ u suất s ử dụ ng phân bón 2.1. Hiệ u suất s ử d ụng phân hữ u cơ (k g s ản ph ẩm/1tấn phân hữ u cơ) NS đ ạt được do bón phân – NS đạ t được khi không bón HS = Lư ợng phân hữ u cơ bón 2.2. Hiệu su ất sử dụng chất dinh dưỡng trong phân vô cơ (kg sản phẩm/ 1 kg dinh dưỡng). N S đạt được do bón phân – NS đạ t đư ợc khi không bón HS = Lư ợng dinh dư ỡng bón 107
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2