Bài giảng: kinh tế chính trị - chương 2
lượt xem 45
download
Có thể nói:” nguồn lực con người là nguồn lực của mọi nguồn lực”,là “tài nguyên của mọi tài nguuyên” Muốn vậy phải đầu tư cho con người,đầu tư cho con người là đâu tư cho phát triển dài hạn,nhà nước cần có chiến lược con người,trước hết nâng cao số lượng ,chất lượng hệ thống giáo dục,y tế ,bảo hiểm….
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng: kinh tế chính trị - chương 2
- TÁI SẢN XUẤT XÃ HỘI TÁI TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ TĂNG
- Tại sao trên thế giới có những nước giàu và những nước nghèo? - Làm thế nào để trở thành những nước giàu?
- Chương 2 gồm 3 phần: 1.Tái sản xuất xã hội 2.Xã hội hóa sản xuất 3.Tăng trưởng kinh tế,phát triển kinh tế, tiến bộ xã hội
- 1 – TÁI SẢN XUẤT XÃ HỘI 1 1.1. khái niệm và các kiểu tái sản xuất a)Khái niệm:Tái sản xuất là quá trình sản xuất a)Khái được lặp đi lặp lại thường xuyên và phục hồi không ngừng b)Phân loại: b)Phân - căn cứ vào phạm vi có 2 loại: căn *Tái sản xuất cá biệt:Tái sản xuất diễn ra trong từng doanh nghiệp *Tái sản xuất xã hội:Tổng thể các tái sản xuất cá biệt trong mối liên hệ với nhau : -
- -xét về quy mô có 2 loại: *Tái sản xuất giản đơn:Là quá trình sản xuất lặp lại với quy mô như cũ *Tái sản xuất mở rộng:Là quá trình sản xuất lặp lại với quy mô lớn hơn trước + Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng: Mở rộng Tái quy mô sản xuất chủ yếu bằng cách tăng thêm các yếu tố đầu vào.Còn năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào không thay đổi. + Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu:đó là sự mở Tái rộng quy mô sản xuất làm cho sản phẩm tăng lên chủ yếu nhờ tăng năng suất lao động và nâng cao hiệu quả sử dụng các yếú tố đầu vào. Còn bản thân các yếu tố đầu vào có thể:*KHông thay đổi Còn *Giảm *Gi *tăng nhưng tăng chậm hơn *tăng mức tăng NSLĐ và hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào
- Ví dụ: Ví Cách thức Hình thức tái Đầu vào Đầu ra sản xuất 5 sào ruộng 2 Tấn thóc 2 lao động Cày , cuốc 10 sào ruộng 4 tấn thóc Tăng tương Tái sản xuất ứng các yếu mở rộng theo 4 lao động tố đầu vào chiều rộng Cày, cuốc 5 sào ruộng 4 tấn thóc Tăng hiệu quả Tái sản xuất các yếu tố đầu mở rộng 1 lao động theo chiều vào Máy, móc, thiết bị sâu Giống, cải tạo
- Phân loại Phân Tái sản xuất cá biệt Phạm vi Tái sản xuất xã hội Phân loại Tái sản xuất giản đơn Quy mô Tái sản xuất mở rộng
- 1.2. Các khâu của quá trình tái sản xuất xã hội: 1.2. Gồm các khâu: *Sản xuất:Quá trình kết hợp TLSX và sức lao động để tạo ra sản phẩm * Phân phối:Bao gồm phân phối các yếu tố sản Phân xuất cho các nghành các đơn vị khác nhau để tạo ra sản phẩm khác nhau, và phân phối cho tiêu dùng dưới hình thức các nguồn thu nhập của các tầng lớp dân cư *Trao đổi:Được thực hiện trong sản xuất(trao đổi hoạt động và khả năng lao động) và ngoài sản xuất(trong lưu thông) * Tiêu dùng:là khâu cuối cùng , là điểm kết thúc Tiêu của quá trình tái SX.tiêu dùng có 2 loại tiêu dùng sản xuất và tiêu dùng cá nhân.Chỉ khi đi vào tiêu dùng ,được tiêu dùng ,thì sản phẩm mới hoàn thành chức năng là sản phẩm.
- -Mối quan hệ giữa các khâu: *Sản xuất quyết định phân phối,trao đổi, tiêu dùng.Trên các mặt: *quy mô *quy *Cơ cấu sản phẩm *C *chất lượng,tính chất sản phẩm *ch *Phân phối ,trao đổi ,tiêu dùng cũng tác động trở lại đến SX,có thể thúc đẩy hoặc kìm hãm SX Trong mối quan hệ đó sản xuất là gốc ,có vai trò quyết định,tiêu dùng là mục đích ,là động lực của sản xuất còn phân phối ,trao đổi là khâu trung gian nối sản xuất với tiêu dùng ,có tác động đến cả sản xuất và tiêu dùng
- Sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa các bi khâu của quá trình tái sản xuất Hình biểu diễn Quyết định Quyết định Sản xuất Phân Tiêu dùng Trao đổi phối Kìm hãm Tác động Thúc đẩy
- 1.3. Nội dung chủ yếu của tái sản xuất xã hội 1.3.1. Tái sản xuất của cải vật chất Gồm :Tái sản xuất ra tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng. Thước đo tái sản xuất ra của cải vật chất Th - GNP: (tổng sản phẩm quốc dân) Là tổng giá trị GNP tính bằng tiền của các hàng hóa và dịch vụ mà một nước sản xuất ra từ các yếu tố sản xuất của mình - GDP: ( tổng sản phẩm quốc nội) Là tổng giá trị GDP tính bằng tiền của các hàng hóa và dịch vụ mà một nước sản xuất ra trên lãnh thổ của mình So sánh GNP với GDP thì ta có: So GNP = GDP + thu nhập ròng tài sản ở nước ngoài.
- 1.3.2. Tái sản xuất sức lao động:Dành một phần tư liệu sinh hoạt để thỏa mãn nhu cầu của cá nhân và gia đình người lao động để khôi phục sức lao động đã hao phí và tạo ra sức lao động mới. Tái sản xuất mở rộng sức lao động về lượng : - Tốc độ tăng dân số và lao động - Xu hướng thay đổi công nghệ, cơ cấu, số lượng và tính chất của lao động. - Năng lực tích luỹ vốn để mở rộng sản Năng xuất .
- Tái sản xuất mở rộng sức lao động về mặt chất, phụ thuộc vào : * Mục đích của nền sản xuất của mỗi xã hội. *Chế độ phân phối sản phẩm * Những đặc trưng mới của lao động do cách mạng khoa học – công nghệ đòi hỏi. *Chính sách giáo dục – đào tạo của mỗi quốc gia.
- 1.3.3. Tái sản xuất quan hệ sản xuất: 1.3.3. *Tái sản xuất ra 3 mặt của quan hệ sản xuất *Sản xuất dựa trên quan hệ nào thì tái sản xuất ra quan hệ đó. *Tái sản xuất quan hệ sản xuất làm cho xã hội ổn định và phát triển.
- 1.3.4. Tái sản xuất môi trường sinh thái 1.3.4. -Vì sao: * Các tài nguyên thiên nhiên có nguy cơ Các cạn kiệt trong quá trình sản xuất. *Do sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp và nhiều nguyên nhân khác cũng làm cho môi trường thiên nhiên bị ô nhiễm . -Tái sản xuất ra môi trường sinh thái đảm -Tái bảo cho nền kinh tế phát triển bền vững
- - Vì vậy, tái sản xuất môi trường sinh thái gồm: Vì * Khôi phục các nguồn tài nguyên có khả năng tái sinh như độ màu mỡ của đất đai. *Trồng và bảo vệ rừng. *Bảo vệ môi trường sinh thái bao gồm cả môi trường nước ,không khí ,đất…
- 1.3.5. Hiệu quả của tái sản xuất xã hội: Hi -Về mặt kinh tế: dùng các chỉ tiêu : *Hiệu quả sử dụng tài sản cố định *Hiệu quả sử dụng vật tư *Hiệu quả sử dụng lao động sống -Về mặt xã hội: hiệu quả của tái sản xuất xã hội biểu hiện sự tiến bộ xã hội như: *Sự phân hoá giàu nghèo và sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng ngày càng giảm. trình * Đời sống của xã hội được cải thiện. * Tỉ lệ thất nghiệp ngày càng ít * Dân trí ngày càng được nâng cao * Chất lượng phục vụ y tế, tuổi thọ...tăng lên.
- 2. Xã hội hoá sản xuất: 2. 2.1Khái niệm: Xã hội hoá sản xuất là sự liên 2.1Khái Xã kết nhiều quá trình kinh tế riêng biệt thành quá trình kinh tế - xã hội. 2.2Trình độ xã hội hóa phụ thuộc vào : *Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất xã hội . *Tính chất và trình độ phát triển của QHSX * quy mô tích tụ và tập trung SX,trình độ tổ chức và quản lý SX
- 2.3Về nội dung, xã hội hoá sản xuất thể hiện trên ba mặt: *Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - kỹ thuật * Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - tổ chức *Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - xã hội
- - xã hội hóa sản xuất là quá trình kinh tế khách quan xã của sự phát triển tính xã hội của sản xuất. Do sự phát triển biện chứng giữa lực lượng SX và quan hệ sản xuất -Biểu hiện: *trình độ phân công và hợp tác lao động *Mối liên hệ kinh tế giửa các ngành , vùng *Sự phát triển từ thấp đến cao của các hình thức sở hữu *tính chất xã hội hóa của sản phẩm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế chính trị Mác - Lênin: Chương 1 - Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
30 p | 105 | 22
-
Bài giảng Kinh tế chính trị Mác-Lênin: Chương 1 - ThS. Nguyễn Thị Thu
37 p | 150 | 19
-
Bài giảng Kinh tế chính trị Mác - Lênin: Phần 1 - ThS. Lê Văn Thơi
69 p | 31 | 9
-
Bài giảng Kinh tế chính trị Mác-Lênin: Chương 1 - TS. Bùi Quang Xuân
26 p | 24 | 7
-
Bài giảng Kinh tế chính trị Mác-Lênin: Chương 1 - Vũ Trung Kiên
10 p | 69 | 6
-
Đề cương bài giảng Kinh tế chính trị - Học viện Tài chính
57 p | 66 | 6
-
Bài giảng Kinh tế chính trị Mác-Lênin: Chương 3 - Trương Thị Thùy Dung
151 p | 7 | 5
-
Bài giảng Kinh tế chính trị Mác-Lênin: Chương 1 - Trương Thị Thùy Dung
23 p | 7 | 4
-
Bài giảng Kinh tế chính trị Mác-Lênin: Chương 2 - Trương Thị Thùy Dung
82 p | 9 | 4
-
Bài giảng Kinh tế chính trị - Bài mở đầu: Môn học Kinh tế chính trị
10 p | 70 | 4
-
Bài giảng Kinh tế chính trị - Chương 5: Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam
18 p | 23 | 4
-
Bài giảng Kinh tế chính trị Mác-Lênin: Chương 6 - Trương Thị Thùy Dung
46 p | 11 | 4
-
Bài giảng Kinh tế chính trị Mác - Lênin - Chương 1: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và chức năng của Kinh tế chính trị Mác - Lênin
7 p | 29 | 4
-
Bài giảng Kinh tế chính trị Mác-Lênin: Chương 4 - Trương Thị Thùy Dung
70 p | 14 | 3
-
Bài giảng Kinh tế chính trị Mác-Lênin: Chương 5 - Trương Thị Thùy Dung
32 p | 14 | 3
-
Bài giảng Kinh tế chính trị - Chương 4: Cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường
24 p | 34 | 3
-
Bài giảng Kinh tế chính trị - Chương 3: Giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường
33 p | 16 | 1
-
Bài giảng Kinh tế chính trị - Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường
37 p | 7 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn