
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 2: Hồi quy đơn biến (2019)
lượt xem 4
download

Bài giảng "Kinh tế lượng - Chương 2: Hồi quy đơn biến" cung cấp cho người học các kiến thức: Mô hình, phương pháp bình phương nhỏ nhất (OLS), khoảng tin cậy, kiểm định giả thiết. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 2: Hồi quy đơn biến (2019)
- CHƯƠNG 2 HỒI QUY ĐƠN BIẾN
- HỒI QUY ĐƠN BIẾN 1. Biết được phương pháp ước lượng bình phương nhỏ nhất để ước lượng hàm hồi quy tổng thể dựa trên số liệu MỤC mẫu TIÊU 2. Hiểu các cách kiểm định những giả thiết 3. Sử dụng mô hình hồi quy để dự báo 2
- NỘI DUNG 1 Mô hình 2 Phương pháp bình phương nhỏ nhất (OLS) 3 Khoảng tin cậy 4 Kiểm định giả thiết 5 Ví dụ
- Ví dụ Cho số liệu về số lượng gạo bán (tấn) hàng tháng của 6 cửa hàng gạo. Nếu anh A mở một của hàng gạo thì dự báo lượng gạo bán hàng tháng. Cửa hàng Số lượng 1 10 2 6 3 9 4 5 5 4 6 2 4
- Ví dụ • Nếu anh A muốn bán gạo mức giá 6 ngàn đ/kg thì dự báo số lượng gạo bán trong tháng. Cửa hàng Giá Số lượng 1 1 10 2 4 6 3 2 9 4 5 5 5 5 4 6 7 2 5
- 2.1 MÔ HÌNH Mô hình hồi quy tuyến tính hai biến (đơn biến) PRF dạng xác định • E(Y/Xi) = f(Xi)= β1 + β2Xi dạng ngẫu nhiên • Yi = E(Y/Xi) + Ui = β1 + β2Xi + Ui Yˆ ˆ ˆ SRF dạng i xác 1 định2Xi • YdạngYˆngẫuenhiênˆ ˆ X ei i i i 1 2 i 6
- 2.1 MÔ HÌNH Trong đó • ˆ : Ước lượng cho . 1 1 • ˆ : Ước lượng cho . 2 2 • Yˆi : Ước lượng cho E(Y/Xi) • Sử dụng phương pháp bình phươngˆ nhỏ ˆ nhất thông thường (OLS) để tìm 1 , 2 7
- 2.1 MÔ HÌNH Y SRF ˆ 2 PRF 2 1 ˆ 1 X Hình 2.1: Hệ số hồi quy trong hàm hồi quy PRF và SRF 8
- 2.2 PHƯƠNG PHÁP OLS Giả sử có n cặp quan sát (Xi, Yi). Tìm giá trị Ŷi sao cho Ŷi gần giá trị Yi nhất, tức ei= |Yi - Ŷi| càng nhỏ càng tốt. Tuy nhiên, ei thường rất nhỏ và thậm chí bằng 0 vì chúng triệt tiêu lẫn nhau. Để tránh tình trạng này, ta dùng phương pháp bình phương nhỏ nhất ( Ordinary least squares OLS ). Với n cặp quan sát, muốn n n 2 ei2 Yi ˆ ˆ X min(*) 1 2 i i 1 i 1 9
- 2.2 PHƯƠNG PHÁP OLS Điều kiện (*) có nghĩa tổng bình phương các sai lệch giữa giá trị thực tế (Yi ) và giá trị tính theo Yˆi mẫu hàm hồi quy là nhỏ nhất. Bài toán thành tìm ˆ ˆ, sao cho f min 1 2 Điều kiện để phương trình trên đạt cực trị là: n e i2 n n i 1 2 Yi ˆ ˆ X 2 ei 0 ˆ i 1 1 2 i i 1 1 n e i2 n n i 1 2 Yi ˆ ˆ X X 2 ei X i 0 ˆ i 1 1 2 i i i 1 2 10
- 2.2 PHƯƠNG PHÁP OLS Hay n n n ˆ1 ˆ 2 Xi Yi i 1 i 1 n n n ˆ Xi ˆ X 2 X iYi 1 2 i i 1 i 1 i 1 11
- 2.2 PHƯƠNG PHÁP OLS n • Giải hệ ta được Yi X i n. X .Y ˆ 1 Y ˆ X 2 ˆ i 1 2 n 2 2 X i n.( X ) i 1 n xi Xi X yi x i ˆ i 1 2 n yi Yi Y x i2 i 1 12
- 2.2 PHƯƠNG PHÁP OLS Với Yi Xi Y X n n là trung bình mẫu (theo biến) xi Xi X yi Yi Y gọi là độ lệch giá trị của biến so với giá trị trung bình mẫu 13
- Đặc điểm của đường hồi quy mẫu Một khi thu được các ước lượng từ mẫu, ta có thể vẽ được đường hồi quy mẫu và đường này có những đặc tính sau: 14
- Đặc điểm của đường hồi quy mẫu 1. Nó đi qua giá trị trung bình mẫu của X và Y, do Hình 2.2: Đường hồi quy mẫu qua giá trị trung bình 15
- Đặc điểm của đường hồi quy mẫu 2. Giá trị ước lượng trung bình của Y bằng với giá trị trung bình của Y quan sát. 3. Giá trị trung bình của sai số ei bằng 0: ē = 0. 4. Sai số ei không có tương quan với giá trị dự n ^ báo của Yi. Ye 0 i 1 i i n X i ei 0 5. Sai số ei không có tương quan với Xi i.1 16
- CÁC TỔNG BÌNH PHƯƠNG ĐỘ LỆCH ^ ^ 2 2 2 (Yi Y ) (Yi Yi ) (Yi Y ) TSS = RSS + ESS 17
- CÁC TỔNG BÌNH PHƯƠNG ĐỘ LỆCH • TSS (Total Sum of Squares - Tổng bình phương sai số tổng cộng) TSS (Yi Y ) 2 Yi 2 n.(Y ) 2 yi2 • ESS: (Explained Sum of Squares - Bình phương sai số được giảiESS thích) (Yˆi Y ) 2 ( ˆ2 ) 2 xi2 • RSS: (Residual Sum of Squares - Tổng bình phương sai số) RSS ei2 ˆ 2 (Yi Yi ) 2 yi ˆ2 2 xi 2 18
- CÁC TỔNG BÌNH PHƯƠNG ĐỘ LỆCH Y SRF ESS Tổng Yˆi TSS chênh lệch RSS Yi Xi X Hình 2.3: Ý nghĩa hình học của TSS, RSS và ESS 19
- HỆ SỐ XÁC ĐỊNH R2 ESS RSS TSS = ESS + RSS → 1 TSS TSS Hàm SRF phù hợp tốt với các số liệu quan sát (mẫu)Yˆkhi i gần Yi . Khi đó ESS lớn hơn RSS. Hệ số xác định R2: một thước đo mức độ phù hợp của hàm hồi quy mẫu. 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 6: Kiểm định các khuyết tật của mô hình hồi quy (Khuyết tật 1: Đa cộng tuyến)
108 p |
5 |
2
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 1: Mô hình hồi quy 2 biến và cách đọc bảng Eview
17 p |
4 |
2
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 5: Những dạng kiểm định trong phân tích hồi quy
17 p |
4 |
1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 4: Biến giả
11 p |
3 |
1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 3: Dự báo và dạng hàm logarit
12 p |
2 |
1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 2: Ước lượng, kiểm định trong kinh tế lượng
14 p |
3 |
1
-
Bài giảng Kinh tế lượng 1: Chương 7 - Bùi Dương Hải (2022)
23 p |
4 |
1
-
Bài giảng Kinh tế lượng 1: Chương 6 - Bùi Dương Hải (2022)
22 p |
5 |
1
-
Bài giảng Kinh tế lượng 1: Chương 5 - Bùi Dương Hải (2022)
43 p |
8 |
1
-
Bài giảng Kinh tế lượng 1: Chương 4 - Bùi Dương Hải (2022)
23 p |
7 |
1
-
Bài giảng Kinh tế lượng 1: Chương 3 - Bùi Dương Hải (2022)
31 p |
6 |
1
-
Bài giảng Kinh tế lượng 1: Chương 2 - Bùi Dương Hải (2022)
31 p |
9 |
1
-
Bài giảng Kinh tế lượng 1: Chương 1 - Bùi Dương Hải (2022)
49 p |
8 |
1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 0: Giới thiệu
9 p |
7 |
1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 4: Phân tích hồi quy với biến định tính
25 p |
21 |
1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 3: Suy diễn thống kê và dự báo từ mô hình hồi quy
41 p |
15 |
1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 2: Mô hình hồi quy bội
40 p |
12 |
1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 1: Mô hình hồi quy tuyến tính hai biến
44 p |
18 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
