
M c tiêuụ
Gi i thi u các khái ni m c b n v ngôn ng C.ớ ệ ệ ơ ả ề ữ
C u trúc c a m t ch ng trình và cách trình bày ch ng trình.ấ ủ ộ ươ ươ
L nh nh p/ xu t trong C/ C++.ệ ậ ấ
Gi i thi u công c l p trình và các ch c năng liên quan.ớ ệ ụ ậ ứ
2

L ch s ra điị ử ờ
Ngôn ng C do Dennis Ritchie xây d ng t năm ữ ự ừ
1972 t i phòng thí nghi m Bell Telephone v i ạ ệ ớ
m c đích t o ngôn ng đ vi t HĐH UNIX. Song ụ ạ ữ ể ế
nh có các tính năng u vi t và tính m m d o ờ ư ệ ề ẻ
nên đc gi i tin h c ch p nh nượ ớ ọ ấ ậ
“The C programming language” do Kernighan và
Ritchie vi t năm 1978ế
3

L ch s ra điị ử ờ
C++ d a trên ngôn ng l p trình Cự ữ ậ
C++ đc phát minh b i Bijarne Stroustroup, ượ ở
b t đu năm 1979ắ ầ
Các trình biên d ch ph bi n: Borland C++, ị ổ ế
Microsoft Visual C++
4

Đc đi mặ ể
B l nh phù h p v i ph ng pháp LT có c u ộ ệ ợ ớ ươ ấ
trúc module, h tr ph ng pháp LT h ng đi ỗ ợ ươ ướ ố
t ng.ượ
Ki u d li u phong phú, cho phép đnh nghĩa ể ữ ệ ị
ki u d li u m i.ể ữ ệ ớ
Linh đng v cú pháp, ít t khóa.ộ ề ừ
Ngôn ng m nh và m m d o, đc dùng đ ữ ạ ề ẻ ượ ể
vi t OS, ch ng trình đi u khi n, so n th o ế ươ ề ể ạ ả
văn b n, đ ho , b ng tính… và các ch ng ả ồ ạ ả ươ
trình d ch cho các ngôn ng khác.ị ữ
5


