Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Dữ liệu kiểu con trỏ (Nâng cao) - ThS. Đặng Bình Phương
lượt xem 5
download
Chương này trình bày về dữ liệu kiểu con trỏ. Các nội dung chính trong chương này gồm có: Con trỏ cấp 2 (con trỏ đến con trỏ), con trỏ và mảng 2 chiều, mảng con trỏ, con trỏ hàm,...và một số bài tập liên quan. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Dữ liệu kiểu con trỏ (Nâng cao) - ThS. Đặng Bình Phương
- Bộ môn Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin Trường Đại học Khoa học Tự nhiên KỸ THUẬT LẬP TRÌNH ThS. Đặng Bình Phương dbphuong@fit.hcmus.edu.vn DỮ LIỆU KIỂU CON TRỎ (NÂNG CAO) 1
- && VC VC BB BB Nội dung 1 Con trỏ cấp 2 2 Con trỏ và mảng nhiều chiều 3 Mảng con trỏ 4 Con trỏ hàm Dữ liệu kiểu con trỏ (nâng cao) 2
- && VC VC BB BB Con trỏ cấp 2 (con trỏ đến con trỏ) Đặt vấn đề void CapPhat(int *p, int n) { p = (int *)malloc(n * sizeof(int)); } void main() { int *a = NULL; CapPhat(a, 2); // a vẫn = NULL } Làm sao thay đổi giá trị của con trỏ (không phải giá trị mà nó trỏ đến) sau khi gọi hàm? Dữ liệu kiểu con trỏ (nâng cao) 3
- && VC VC BB BB Con trỏ cấp 2 int *p int n 18 19 1A 1B 1C 1D 1E 1F 20 21 22 23 24 25 … 22 NN 00 22 UU 00 00 LL 00 00 LL 02 00 02 00 00 00 00 00 00 … CapPhat int *p int *p int n int n NULL 2 0A 0B 0C 0D 0E 0F 10 11 12 13 14 15 16 17 … NN UU LL LL … int *a = NULL Dữ liệu kiểu con trỏ (nâng cao) 4
- && VC VC BB BB Con trỏ cấp 2 Giải pháp Sử dụng tham chiếu int *&p (trong C++) void CapPhat(int *&p, int n) { p = (int *)malloc(n * sizeof(int)); } Không thay đổi trực tiếp tham số mà trả về int* CapPhat(int n) { int *p = (int *)malloc(n * sizeof(int)); return p; } Dữ liệu kiểu con trỏ (nâng cao) 5
- && VC VC BB BB Con trỏ cấp 2 Giải pháp Sử dụng con trỏ p trỏ đến con trỏ a này. Hàm sẽ thay đổi giá trị của con trỏ â gián tiếp thông qua con trỏ p. void CapPhat(int **p, int n) { *p = (int *)malloc(n * sizeof(int)); } void main() { int *a = NULL; CapPhat(&a, 4); } 6 Dữ liệu kiểu con trỏ (nâng cao)
- && VC VC BB BB Con trỏ cấp 2 int **p int n 18 19 1A 1B 1C 1D 1E 1F 20 21 22 23 24 25 … 0B 0B 00 00 00 00 00 00 02 02 00 00 00 00 00 00 … CapPhat int **p int **p int n int n 0B 2 0A 0B 0C 0D 0E 0F 10 11 12 13 14 15 16 17 … 22 NN 00 22 UU 00 00 LL 00 00 LL 00 … int *a = NULL Dữ liệu kiểu con trỏ (nâng cao) 7
- && VC VC BB BB Con trỏ cấp 2 Lưu ý int x = 12; int *ptr = &x; // OK int k = &x; ptr = k; // Lỗi int **ptr_to_ptr = &ptr; // OK int **ptr_to_ptr = &x; // Lỗi **ptr_to_ptr = 12; // OK *ptr_to_ptr = 12; // Lỗi printf(“%d”, ptr_to_ptr); // Địa chỉ ptr printf(“%d”, *ptr_to_ptr); // Giá trị ptr printf(“%d”, **ptr_to_ptr); // Giá trị x Dữ liệu kiểu con trỏ (nâng cao) 8
- && VC VC BB BB Con trỏ và mảng 2 chiều int a[3][4]; 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 a 0 1 2 int 0 1 2 3 1 2 a 0 1 2 int[4] Dữ liệu kiểu con trỏ (nâng cao) 9
- && VC VC BB BB Con trỏ và mảng 2 chiều Hướng tiếp cận 1 Các phần tử tạo thành mảng 1 chiều Sử dụng con trỏ int * để duyệt mảng 1 chiều int *p = (int *)a +1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 int a[3][4] Dữ liệu kiểu con trỏ (nâng cao) 10
- && VC VC BB BB Hướng tiếp cận 1 Nhập / Xuất theo chỉ số mảng 1 chiều #define D 3 #define C 4 void main() { int a[D][C], i; int *p = (int *)a; for (i = 0; i < D*C; i++) { printf(“Nhap phan tu thu %d: ”, i); scanf(“%d”, p + i); } for (i = 0; i < D*C; i++) printf(“%d ”, *(p + i)); } Dữ liệu kiểu con trỏ (nâng cao) 11
- && VC VC BB BB Hướng tiếp cận 1 Liên hệ giữa chỉ số mảng 1 chiều và chỉ số mảng 2 chiều (d, c) i ? i = d*C + c 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 aCxD 0 1 i (d, c) ? 2 d = i / C c = i % C Dữ liệu kiểu con trỏ (nâng cao) 12
- && VC VC BB BB Hướng tiếp cận 1 Nhập / Xuất theo chỉ số mảng 2 chiều int a[D][C], i, d, c; int *p = (int *)a; for (i = 0; i < D*C; i++) { printf(“Nhap a[%d][%d]: ”, i / C, i % C); scanf(“%d”, p + i); } for (d = 0; d < D; d++) { for (c = 0; c < C; c++) printf(“%d ”, *(p + d * C + c));// *p++ printf(“\n”; } Dữ liệu kiểu con trỏ (nâng cao) 13
- && VC VC BB BB Con trỏ và mảng 2 chiều Hướng tiếp cận 2 Mảng 1 chiều, mỗi phần tử là mảng 1 chiều • a chứa a[0], a[1], … a = &a[0] • a[0] chứa a[0][0], a[0][1], … a[0] = &a[0][0] a +1 0 1 2 int a[3][4] +1 a[0] Dữ liệu kiểu con trỏ (nâng cao) 14
- && VC VC BB BB Hướng tiếp cận 2 Kích thước của mảng void main() { int a[3][4]; printf(“KT của a = %d”, sizeof(a)); printf(“KT của a[0] = %d”, sizeof(a[0])); printf(“KT của a[0][0] = %d”, sizeof(a[0][0])); } 0 1 2 a 0 1 2 3 a[0] a[0][0] 15 Dữ liệu kiểu con trỏ (nâng cao)
- && VC VC BB BB Hướng tiếp cận 2 Nhận xét a là con trỏ đến a[0], a[0] là con trỏ đến a[0] [0] a là con trỏ cấp 2. Có thể truy xuất a[0][0] bằng 3 cách: void main() { int a[3][4]; a[0][0] = 1; *a[0] = 1; **a = 1; a[1][0] = 1; *a[1] = 1; **(a+1) = 1; a[1][2] = 1; *(a[1]+2) = 1; *(*(a+1)+2) = 1; } Dữ liệu kiểu con trỏ (nâng cao) 16
- && VC VC BB BB Hướng tiếp cận 2 Truyền mảng cho hàm Truyền địa chỉ phần tử đầu tiên cho hàm. Khai báo con trỏ rồi gán địa chỉ mảng cho con trỏ này để nó trỏ đến mảng. Con trỏ này phải cùng kiểu với biến mảng, tức là con trỏ đến vùng nhớ n phần tử (mảng) Cú pháp (*)[]; Ví dụ int (*ptr)[4]; Dữ liệu kiểu con trỏ (nâng cao) 17
- && VC VC BB BB Hướng tiếp cận 2 Truyền mảng cho hàm void Xuat_1_Mang_C1(int (*ptr)[4]) // ptr[][4] { int *p = (int *)ptr; for (int i = 0; i < 4; i++) printf(“%d ”, *p++); } void main() { int a[3][4]={{1,2,3,4},{5,6,7,8},{9,10,11,12}}; int (*ptr)[4]; ptr = a; for (int i = 0; i < 3; i++) Xuat_1_Mang_C1(ptr++); // hoặc ptr + i Xuat_1_Mang_C1(a++); // sai => a + i } Dữ liệu kiểu con trỏ (nâng cao) 18
- && VC VC BB BB Hướng tiếp cận 2 Truyền mảng cho hàm void Xuat_1_Mang_C2(int *ptr, int n) // ptr[] { for (int i = 0; i < n; i++) printf(“%d ”, *ptr++); } void main() { int a[3][4]={{1,2,3,4},{5,6,7,8},{9,10,11,12}}; int (*ptr)[4]; ptr = a; for (int i = 0; i < 3; i++) Xuat_1_Mang_C2((int *)ptr++); Xuat_1_Mang_C2((int *)(a + i));// a++ sai } Dữ liệu kiểu con trỏ (nâng cao) 19
- && VC VC BB BB Hướng tiếp cận 2 Truyền mảng cho hàm void Xuat_n_Mang_C1(int (*ptr)[4], int n) { int *p = (int *)ptr; for (int i = 0; i < n * 4; i++) printf(“%d ”, *p++); } void main() { int a[3][4]={{1,2,3,4},{5,6,7,8},{9,10,11,12}}; int (*ptr)[4]; ptr = a; Xuat_n_Mang_1(ptr, 3); Xuat_n_Mang_1(a, 3); } Dữ liệu kiểu con trỏ (nâng cao) 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình - Phạm Thế Bảo
0 p | 220 | 32
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương I - Lưu Hồng Việt
48 p | 194 | 23
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương IV - Lưu Hồng Việt
32 p | 151 | 17
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương III - Lưu Hồng Việt
51 p | 147 | 15
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương V - Lưu Hồng Việt
19 p | 127 | 15
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Phần 1 - ĐH CNTT&TT
37 p | 114 | 10
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình - Bài 1: Tổng quan về kỹ thuật lập trình
65 p | 164 | 8
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Bài 1 - Phạm Đình Sắc
9 p | 127 | 7
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình nâng cao: Chương 4 - ThS. Dương Thành Phết
26 p | 92 | 7
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình - Chương 10: Tổng kết môn học (Trường Đại học Bách khoa Hà Nội)
67 p | 15 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 1 - Trần Quang
39 p | 8 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 2 - Trần Quang
25 p | 10 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 3 - Trần Quang
52 p | 10 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 4 - Trần Quang
32 p | 7 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 6 - Trần Quang
37 p | 11 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 7 - Trần Quang
28 p | 6 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 8 - Trần Quang
34 p | 7 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 9 - Trần Quang
33 p | 3 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn