intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kỹ thuật lập trình Java - Chương 9: Giao diện người dùng

Chia sẻ: Gió Biển | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

53
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kỹ thuật lập trình Java - Chương 9: Giao diện người dùng" cung cấp cho người đọc các kiến thức: Giới thiệu các loại ứng dụng, tạo các applet, đối tượng đồ họa Graphics. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật lập trình Java - Chương 9: Giao diện người dùng

  1. Chương 9 Giao Diện Người Dùng
  2. Chương 9: Giao diện người dùng o Giới thiệu các loại ứng dụng o Tạo các applet o Đối tượng đồ hoạ Graphics.
  3. Hai loại ứng dụng Applet o Applet – Chương trình Java chạy trong một trang web nhờ vào trình duyệt hỗ trợ Java. o Stand-alone Application – Giao diện dòng lệnh (console): Tương tác với người dùng thông qua các dòng ký tự. – Giao diện đồ hoạ (GUI): Tương tác với người dùng bằng nhiều cách khác nhau như hình ảnh, nút nhấn, biểu tượng…Việc xử lý ứng dụng dựa trên các sự kiện.
  4. Giới thiệu Applet o Applet thuộc gói ‘java.applet’. Để sử dụng applet phải chèn 2 gói sau:  import java.applet  import java.awt o Bốn phương thức cơ bản của applet: intit(), start(), stop(), destroy(). o Ngoài ra còn có phương thức panit() và repaint(), showStatic(). o Phương thức init() và paint() thường được dùng để khởi tạo và vẽ applet. o Phương thức g.drawstring() chỉ ra vị trí của đoạn văn bản vẽ ra trên màn hình.
  5. Giới thiệu Applet o init()  Được gọi khi khởi tạo applet.  Tải các hình ảnh đồ họa, khởi tạo biến, tạo đối tượng. o start()  Được gọi khi một applet bắt đầu thực thi.  Dùng khởi động lại applet khi nó bị ngừng trước đó. o stop()  Được gọi khi ngừng thực thi applet.  Một applet bị ngừng trước khi nó bị hủy. o destroy()  Được dùng để hủy một applet  Bộ nhớ, thời gian xử lý, không gian đĩa bị thu hồi
  6. Giới thiệu Applet o paint()  Dùng để hiện thị một đường thẳng (line), text hoặc một hình ảnh.  Tham số của phương thức này là đối tượng của lớp Graphichs. o repaint()  Được sử dụng khi cửa sổ cần cập nhật lại  Phương thức này chỉ có một tham số.  Tham số của phương thức này là đối tượng của lớp Graphichs o showStatic()  Dùng để hiện thi thông tin trên thanh trạng thái.
  7. Xây dựng các Applet • Ví dụ 1: Tạo file TestApplet.java import javax.swing.JApplet; import java.awt.Graphics; public class TestApplet extends JApplet { public void paint( Graphics g) { g.drawString(“Hello world!”, 50, 25); } }
  8. Xây dựng các Applet o Cách 1:  Tạo file TestApplet.html (đặt trong thư mục bin có chứa file TestApplet.class) có nội dung như sau:  Mở file này bằng trình duyệt WEB o Cách 2:  Dùng công cụ appletviewer có trong JDK.  Gõ lệnh: appletviewer TestApplet.html. o Cách 3: Thực thi bằng các IDE
  9. Cấu trúc của một Applet đơn giản import java.applet.Applet; import java.awt.Graphics; public class TestApplet extends Applet{ public void init() {…} public void start() {…} public void stop() {…} public void destroy {…} public void paint( Graphics g) {…} }
  10. Hoạt động của Applet o Vòng đời của một Applet  Nạp một applet: applet được khởi tạo và thực thi  Chuyển hoặc trở về trang Web: Các phương thức stop và start sẽ được gọi  Nạp lại applet: như quá trình nạp applet  Thoát khỏi trình duyệt: phương thức stop và destroy sẽ được gọi.
  11. Lớp Graphics o java.awt.Graphics là lớp cung cấp các phương thức vẽ đồ hoạ cơ bản:  Đường thẳng (Line)  Đường oval (Oval)  Hình chữ nhật (Rectangle)  Đa giác (Polygon)  Văn bản (Text)  Hình ảnh (Image)
  12. Lớp Graphics o Hệ tọa độ:
  13. Lớp Graphics o Vẽ đường thẳng: public void drawLine(int x1, int y1, int x2, int y2); o Vẽ hình chữ nhật: public void drawRect(int x, int y, int width, int height); o Tô một hình chữ nhật: public void fillRect(int x, int y, int width, int height); o Xoá một vùng chữ nhật: public void clearRect(int x, int y, int width, int height); o Vẽ đa giác: public void drawPolygon(int[] x, int[] y, int numPoint); public void drawPolygon(Polygon p);
  14. Ví dụ: import javax.swing.JApplet; import java.awt.Graphics; public class DemoRect extends JApplet{ public void init() { System.out.println("Demonstration of some simple figures"); } public void paint(Graphics g) { g.drawLine(70, 300, 400, 250); g.drawRect(100, 50, 130, 170); g.fillRect(120, 70, 70, 70); int[] x = { 280, 310, 330, 430, 370 }; int[] y = { 200, 140, 170, 70, 90 }; g.drawPolygon(x, y, x.length); } }
  15. Lớp Graphics o Vẽ đường tròn/elip public void drawOval(int x, int y, int width, int height); o Tô đường tròn/elip public void fillOval(int x, int y, int width, int height); o Vẽ cung tròn public void drawArc(int x, int y, int width, int height, int startAngle, int arcAngle); o Vẽ xâu kí tự public void drawString(String str, int x, int y); o Vẽ ảnh public void drawImage(Image img, int x, int y,...);
  16. Ví dụ: import javax.swing.JApplet; import java.awt.Graphics; public class DemoOval extends JApplet { public void init() { System.out.println("Demonstration of some simple figures"); } public void paint(Graphics g) { int xstart = 70, ystart = 40, size = 100; g.drawOval(xstart, ystart, size, size); g.drawOval(xstart + (size*3)/4, ystart, size, size); g.drawOval(xstart + size/2, ystart + size/2, size, size); g.drawArc(xstart, ystart, 300, 200, 0, -90); g.drawString("good morning !", xstart + 265, ystart + 90); } }
  17. Hiện thị ảnh o import lớp java.awt.Image; o Tạo đối tượng Image:  Image image = getToolkit().getImage("summer.jpg"); o Dùng phương thức drawImage của lớp Graphics để vẽ hình:  g.drawImage(image, 0, 0, this);
  18. Hiện thị ảnh import javax.swing.JApplet; import java.awt.Graphics; import java.awt.Image; public class DemoImage extends JApplet{ public void init() { System.out.println("Demonstration of imaging"); } public void paint(Graphics g) { Image image = getToolkit().getImage("summer.jpg"); g.drawImage(image, 0, 0, this); } }
  19. Các lớp tiện ích khác Lớp Point: biểu diễn điểm trên màn hình Lớp Dimension: biểu diễn kích thước về chiều rộng và chiều cao của một đối tượng Lớp Rectangle: biểu diễn hình chữ nhật Lớp Polygon: biểu diễn đa giác Lớp Color: biểu diễn màu sắc
  20. Các lớp tiện ích khác import javax.swing.JApplet; import java.awt.*; public class DemoColor extends JApplet{ public void paint(Graphics g) { Dimension size = getSize(); g.setColor(Color.orange); g.fillRect(0, 0, size.width, size.height); Color color = new Color(10, 150, 20); g.setColor(color); g.drawString("I am a colorful string", size.width/2 - 50, size.height/2); } }
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2