intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Ngôn ngữ lập trình C# (phần 1) - Phan Hồ Duy Phương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

12
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Ngôn ngữ lập trình C#, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Giới thiệu về C# và .Net Framework; Cấu trúc chương trình C#. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Ngôn ngữ lập trình C# (phần 1) - Phan Hồ Duy Phương

  1. KỸ THUẬT LẬP TRÌNH Lecturer: Phan Hồ Duy Phương Mekong University Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 1
  2. Nội dung 1. Giới thiệu 2. Biểu diễn dữ liệu trong máy tính 3. Ngôn ngữ lập trình C# 4. Lập trình hàm 5. Mảng 6. Thuật toán Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 2
  3. 3. Ngôn ngữ lập trình C# 1. Giới thiệu về C# và .Net Framework 2. Cấu trúc chương trình C# 3. Biến và các kiểu dữ liệu 4. Nhập xuất cơ bản và các hàm thông dụng có sẵn 5. Khối lệnh trong lập trình 6. Cấu trúc lệnh rẽ nhánh 7. Cấu trúc lệnh lặp Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 3
  4. 3. Ngôn ngữ lập trình C# 1. Giới thiệu về C# và .Net Framework 2. Cấu trúc chương trình C# 3. Biến và các kiểu dữ liệu 4. Nhập xuất cơ bản và các hàm thông dụng có sẵn 5. Khối lệnh trong lập trình 6. Cấu trúc lệnh rẽ nhánh 7. Cấu trúc lệnh lặp Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 4
  5. 3.1. Giới thiệu về C# và .Net Framework Giới thiệu về C#: o Do Microsoft tạo ra vào 2000. o Do Anders Hejlsberg (Turbo Pascal) trủ trì. o Phát triển dựa trên ngôn ngữ C++ và Java. o Là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng. o Net framework và Visual Studio Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 5
  6. 3.1. Giới thiệu về C# và .Net Framework Giới thiệu về .Net Framework: o Là môi trường hỗ trợ phát triển và thực thi ứng dụng trong Windows. oHỗ trợ nhiều ngôn ngữ C#, VB .Net, C++, J#.... Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 6
  7. 3.1. Giới thiệu về C# và .Net Framework Giới thiệu về .Net Framework: o Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 7
  8. 3.1. Giới thiệu về C# và .Net Framework Giới thiệu về .Net Framework: Kiến trúc o Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 8
  9. 3.1. Giới thiệu về C# và .Net Framework Giới thiệu về .Net Framework: Kiến trúc o C# C++ VB.NET J# F# JScript Perl Delphi … ASP.NET Windows Web Forms, MVC, AJAX WPF Silverlight Mobile Internet Toolkit Forms WCF and WWF (Communication and Workflow Tier) FCL ADO.NET, LINQ and XML (Data Tier) Base Class Library (BCL) CLR Common Language Runtime (CLR) Operating System (OS) Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 9
  10. 3.1. Giới thiệu về C# và .Net Framework Giới thiệu về .Net Framework: Các thành phần o Common Language Runtime(CLR): thực thi ngôn ngữ chung o Framework class library (FCL): thư viện hỗ trợ Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 10
  11. 3.1. Giới thiệu về C# và .Net Framework Common Language Runtime(CLR) o Mã nguồn (C#, VB, J#...) được biên dịch ra ngôn ngữ trung gian MSIL (Microsoft Intermediate Language) Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 11
  12. 3.1. Giới thiệu về C# và .Net Framework Common Language Runtime(CLR) o MSIL sẽ được biên dịch (JIT - Just In Time) sang mã máy (mã thực thi) Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 12
  13. Bài tập 1. Cài đặt và làm quen với Visual Studio. 2. Tìm hiểu Breakpoints, Trace code execution, Inspect variables at run time. 3. Tạo project và compile, run “Hello World” console application Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 13
  14. 3. Ngôn ngữ lập trình C# 1. Giới thiệu về C# và .Net Framework 2. Cấu trúc chương trình C# 3. Biến và các kiểu dữ liệu 4. Nhập xuất cơ bản và các hàm thông dụng có sẵn 5. Khối lệnh trong lập trình 6. Cấu trúc lệnh rẽ nhánh 7. Cấu trúc lệnh lặp Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 14
  15. 3.2. Cấu trúc chương trình C# Ưu điểm của C#: o Rất mạnh và linh động, có khả năng thể hiện bất cứ ý tưởng nào. o Được sử dụng rộng rãi bởi các nhà lập trình chuyên nghiệp. o Rõ ràng, cô đọng. o Lập trình hướng đối tượng, tính tái sử dụng cao. o Hỗ trợ nhiều thư viện. Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 15
  16. 3.2. Cấu trúc chương trình C# Cấu trúc chương trình C#: chương trình cơ bản using System; Khai báo class HelloWorld Namespace, thư viện { Định nghĩa Lớp static void main() HelloWorld { Console.WriteLine(“Hello World”) } } Hàm main, điểm Hàm xuất chuỗi khởi chạy Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 16
  17. 3.2. Cấu trúc chương trình C# Bộ từ vựng của C#: oCác ký tự được sử dụng: o Bộ chữ cái 26 ký tự Latinh A, B, C, …, Z, a, b, c, …, z o Bộ chữ số thập phân : 0, 1 , 2, …, 9 o Các ký hiệu toán học : + – * / = < > ( ) o Các ký tự đặc biệt : . , : ; [ ] % \ # $ ‘ o Ký tự gạch nối _ và khoảng trắng ‘ ’ Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 17
  18. 3.2. Cấu trúc chương trình C# Bộ từ vựng của C#: oTừ khóa (Key word): o Các từ dành riêng trong ngôn ngữ. o Không thể sử dụng từ khóa để đặt tên cho biến, hàm, tên chương trình con. o Một số từ khóa thông dụng: o const, enum, signed, struct, typedef, unsigned… o char, double, float, int, long, short, void o case, default, else, if, switch o do, for, while o break, continue, goto, return Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 18
  19. 3.2. Cấu trúc chương trình C# Bộ từ vựng của C#: oTên – Định danh (Identifier): o Một dãy ký tự dùng để chỉ tên một hằng số, hằng ký tự, tên một biến, một kiểu dữ liệu, một hàm một hay thủ tục. oKhông được trùng với các từ khóa và được tạo thành từ các chữ cái và các chữ số nhưng bắt buộc chữ đầu phải là chữ cái hoặc _. oSố ký tự tối đa trong một tên là 255 ký tự và được dùng ký tự _ chen trong tên nhưng không cho phép chen giữa các khoảng trắng. Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 19
  20. 3.2. Cấu trúc chương trình C# Bộ từ vựng của C#: o Tên – Định danh (Identifier): o VD: Các tên hợp lệ: MekongUni, Bai_Tap1 o Các tên không hợp lệ: 1A, Giai Phuong Trinh o Phân biệt chữ hoa chữ thường, do đó các tên sau đây khác nhau: o A, a, Mekong, mekong o BaiTap, baitap, BAITAP, bAItaP, … Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2