intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kỹ thuật nhiệt: Chương 1 - Ngô Phi Mạnh

Chia sẻ: Minh Nguyệt | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

57
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kỹ thuật nhiệt - Chương 1: Các khái niệm cơ bản" cung cấp cho người học các kiến thức: Các khái niệm cơ bản, phương trình trạng thái khí lý tưởng. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật nhiệt: Chương 1 - Ngô Phi Mạnh

  1. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA CN NHIỆT – ĐIỆN LẠNH BÀI GIẢNG KỸ THUẬT NHIỆT Đà Nẵng 2018
  2. Thông tin liên lạc Họ và tên: Ngô Phi Mạnh Địa chỉ email: manhnguyen4188@gmail.com Khoa CN Nhiệt – Điện lạnh Tầng 2, khu A, phòng A216.
  3. Nội dung Môn học chia làm 2 phần lớn: 1. Nhiệt động học (NĐH): 14 giờ 2. Truyền nhiệt (TN): 16 giờ
  4. Hình thức đánh giá Điểm danh, 20% BT lớn Kiểm tra giữa 30% kỳ (30 câu TN) Thi cuối kỳ 50% (30 câu TN)
  5. Tài liệu tham khảo 1. Cơ sở Kỹ thuật Nhiệt, Phạm Lê Dần, Đặng Quốc Phú 2. Bài tập Cơ sở Kỹ thuật Nhiệt, Phạm Lê Dần, Đặng Quốc Phú 3. Nhiệt Kỹ thuật, PGS.TS. Nguyễn Bốn, PGS.TS. Hoàng Ngọc Đồng 4. Kỹ thuật nhiệt, PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng, TS Thái Ngọc Sơn. 5. Fundamentals of thermal-fluid science, Y. A. Çengel
  6. Tài liệu tham khảo
  7. KỸ THUẬT NHIỆT Phần 1 Nhiệt động học
  8. CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
  9. 1.1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN  1.1.1. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu ◦ Đối tượng:  Nghiên cứu các qui luật biến đổi năng lượng (Nhiệt-công) Nhà máy nhiệt điện, động cơ đốt trong,…  = max Đối tượng Nhiệt Công nghiên cứu  =  max Máy lạnh ✓ Phương pháp nghiên cứu: Lý thuyết, thực nghiệm và kết hợp.
  10. 1.1.2. Hệ nhiệt động (HNĐ) a. Môi chất: Chất trung gian để thực hiện quá trình biến đổi Công ⇒ Nhiệt hoặc ngược lại. Ví dụ: nước, ga lạnh, khói nóng, dầu truyền nhiệt… b. Định nghĩa Hệ nhiệt động (HNĐ): Tập hợp các vật thể hay không gian có liên hệ với nhau về cơ nhiệt => HNĐ. c. Phân loại HNĐ: + Hệ kín + Hệ hở Hệ cô lập Hệ đoạn nhiệt
  11. 1.1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN  1.1.3. Trạng thái và thông số trạng thái của 1 HNĐ 1. Trạng thái:  Tập hợp các thông số xác định tính chất vật lý của 1 HNĐ tại một thời điểm t nào đó.  Các thông số trạng thái cơ bản: p, t, v  Các hàm trạng thái: u, i, s. F 2. Các thông số trạng thái cơ bản p S a. Áp suất tuyệt đối: Lực mà môi chất (chất khí hay chất lỏng) tác Áp suất dụng vuông góc lên một đơn vị diện tích tiếp tuyệt đối xúc. p Đơn vị: Pa ( Pascal); N/m2
  12. 1.1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN Áp suất Áp suất khí quyển Áp suất dư chân không Kí hiệu: pk Nếu p> pk: Nếu p< pk: pk = 760mmHg pd = p-pk pck = pk – p ( áp suất khí quyển chuẩn) Trong thực tế Dụng cụ đo: Thay đổi theo độ cao, điều các thiết bị đo Chân không kiện thời tiết áp suất đều kế Dụng cụ đo: thể hiện áp Baromet suất này 1 bar = 105 Pa = 105 N/m2 1 atm =101,3 kPa =1,013 bar 1 at = 9,807.104 Pa = 0,981 bar 760mmHg = 1 atm = 101,3 kPa = 10,3 mH2O 1 psi = 6894.76 N/m2
  13. 1.1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN Áp suất khí quyển tại những độ cao khác nhau Nguồn: https://www.engineeringtoolbox.com/standard-atmosphere-d_604.html
  14. 1.1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN Áp suất khí quyển và nhiệt độ kk tại những độ cao khác nhau Nguồn: NASA (1976)
  15. 1.1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN b. Nhiệt độ tuyệt đối (T) - Nhiệt độ T = f(tốc độ chuyển động tịnh tiến  của các phân tử và nguyên tử). m. 2 T 3.k Trong đó : T - Nhiệt độ tuyệt đối của vật, K m - Khối lượng phân tử, kg  - Vtốc ch.động tịnh tiến trung bình của p.tử k - Hằng số Boltzmann, k = 1,3805.10-23, J/K - Thang đo nhiệt độ: + Bách phân: t [0C] + Kenvin: T [K] + Thang nhiệt độ Farenheit: tF[0 F]  Mối liên hệ: T = t + 273,15  tF = 1,8.t +32
  16. 1.1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN c. Thể tích riêng và khối lượng riêng - Thể tích riêng: là thể tích của 1kg khối lượng vật chất V ν , [m3/kg] G Trong đó: G - khối lượng vật, [kg] V - thể tích vật, [m3] - Khối lượng riêng: là đại lượng nghịch đảo của thể tích riêng 1 G ρ  , [kg/m3] v V
  17. 1.1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN d. Nội năng (hàm trạng thái) - ĐN: Toàn bộ các dạng năng lượng bên trong của vật (nội năng, nội hóa năng, năng lượng nguyên tử…). - Trong nhiệt động học: Nội năng = Nội nhiệt năng = Nội động năng + Nội thế năng U = Ud + Ut = f(T, v) Đối với khí lí tưởng: Ut = 0 => U = Ud = f (T) du = Cv.dT => Δu = Cv(T2 – Cv – Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng tích
  18. 1.1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN e. Entanpi, i - ĐN: i = u + pv - Đối với KLT: di = d(u+pv) di = du + d(pv) = CvdT + RdT => Trong đó: Cp – Nhiệt dung riêng đẳng áp di = Cp.dT => Δi = Cp(T2 – T1) f. Entropi, s - ĐN: ds = q/T
  19. 1.1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN  1.1.4. Quá trình và chu trình nhiệt động 1. Quá trình nhiệt động: - ĐN: Là sự thay đổi liên tục của một hay nhiều thông số trạng thái từ trạng thái đầu đến trạng thái cuối. - Phân loại: + Quá trình thuận nghịch. + Quá trình không thuận nghịch. 2. Chu trình nhiệt động Là một quá trình có trạng thái đầu và trạng thái cuối trùng nhau
  20. 1.1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN  1.1.5. Nhiệt và Công (hàm quá trình) 1. Nhiệt, q [kJ/kg]: - ĐN: Quá trình truyền nội năng giữa 2 vật có nhiệt độ khác nhau - Kí hiệu: Q (J) và q (J/kg) - Qui ước: q > 0 ➠ Nhận nhiệt  q < 0 ➠ Nhả nhiệt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2