intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Bài 1 - Lớp và đối tượng

Chia sẻ: Châu Tuấn Dũng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:84

70
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Bài 1 - Lớp và đối tượng được biên soạn nhằm cung cấp cho các bạn những kiến thức về kiểu đối tượng, khởi tạo đối tượng, biểu diễn đối tượng, gọi phương thức của đối tượng; toán tử với đối tượng và một số kiến thức khác. Với các bạn chuyên ngành Công nghệ thông tin thì đây là tài liệu hữu ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Bài 1 - Lớp và đối tượng

  1. LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG BÀI 1: LỚP VÀ ĐỐI TƯỢNG
  2. Objects 2
  3. Recall: Data types n  data type: A category of data values. q  Example: integer, real number, string n  2 nhóm kiểu dữ liệu q  primitive types: Java's 8 built-in simple data types for numbers, text characters, and logic. n  boolean, char, byte, short, int, long, float, double q  object types: All other types! n  e.g., Scanner, System, String, Math 3
  4. Kiểu đối tượng v  Đã học: §  biến (variables), biểu diễn dữ liệu (phân biệt bởi kiểu)‫‏‬ §  phương thức (tĩnh), biểu diễn hành vi v  đối tượng: biến chứa dữ liệu và hành vi. §  Biểu diễn dữ liệu của đối tượng. §  Biểu diễn hành vi của đối tượng. v  Lớp: §  Khối cơ bản của một chương trình JAVA Và §  Kiểu dữ liệu cho đối tượng 4
  5. Ví dụ v Ví dụ : §  Lớp Person biểu diễn nhưng đối tượng chứa tên, chiều cao, cân nặng, màu tóc, IQ, etc… §  Lớp Laptop biểu diễn đối tượng chứa thông tin tốc độ, kích cỡ màn hình, chiều, màu etc… v Ví dụ trong Java: §  Lớp String biểu diễn các đối tượng chứa các ký tự text. §  Lớp Scanner biểu diễn các đối tượng có thể thẻ hoá các luồng ký tự. 5
  6. Point objects 6
  7. Point object v  Dữ liệu chứa trong mỗi đối tượng Point : Field name Description x the point's x-coordinate y the point's y-coordinate v  Các phương thức hữu ích của đối tượngPoint : Method name Description distance(p)‫‏‬ how far away the point is from point p setLocation(x, y)‫ ‏‬sets the point's x and y to the given values translate(dx, dy)‫ ‏‬adjusts the point's x and y by the given amounts 7
  8. Khởi tạo đối tượng v  construct: tạo đối tượng mới. §  Đối tượng được khởi tạo bởi từ khoá new. v  Cú pháp: = new (); v  Ví dụ: Point p = new Point(7, -4); Scanner console = new Scanner(System.in); v  Q: Wait a minute! Tại sao không dùng new với String? v  A1: String thường được sử dụng -> để đơn giản -> " (quotation marks). v  A2: Also, you can if you want to: String s = new String(“hi”); 8
  9. Point object: Khởi tạo v  Constructing a Point object, general syntax: Point = new Point(, ); Point = new Point(); // the origin, (0, 0)‫‏‬ v  Examples: Point p1 = new Point(5, -2); Point p2 = new Point(); 9
  10. Biểu diễn đối tượng v Biểu diễn biến bằng 1 ô nhớ: int x = 7; X: 7
  11. Biểu diễn đối tượng v Đối tượng được biểu diễn: Point p = new Point(7,3); Trường p: x: y: 7 3 Biến, với một ô trong Tham chiếu, bộ nhớ Dữ liệu, nằm con trỏ trỏ tới trong một phần dữ liệu của khác của bộ đối tượng nhớ
  12. Tham chiếu v Các biến đối tượng là những tham chiếu tới vị trí trong bộ nhớ, nơi dữ liệu được chứa. v Minh hoạ tham chiếu như là con trỏ. Trường p: x: y: 7 3 Biến, với một ô trong Tham chiếu, bộ nhớ Dữ liệu, nằm con trỏ trỏ tới trong một phần dữ liệu của khác của bộ đối tượng nhớ
  13. Khởi tạo một đối tượng v What happens when the following call is made? Point p1 = new Point(7, 2); p1: x: 7 y: 2 13
  14. Đối tượng null v null : đối tượng này không tham chiếu tới đâu cả v Biểu diễn bởi o và dấu gạch chéo v Không có bộ nhớ được đặt trước cho dữ liệu Point p1 = null; p1: 14
  15. Gọi phương thức của đối tượng v  Phương thức gắn liền với đối tượng -> biết đối tượng -> gọi phương thức. v  Cú pháp: .()‫‏‬ §  The results may vary from one object to another. v  Examples: String s1 = “Homey da Clown”; String s2 = “Bubbles the clown”; System.out.println(s1.length()); // prints 14 System.out.println(s2.length()); // prints 17 15
  16. Gọi phương thức của đối tượng v  Phương thức gắn liền với đối tượng -> biết đối tượng -> gọi phương thức. v  Cú pháp: .()‫‏‬ §  The results may vary from one object to another. v  Examples: Point p0 = new Point(0, 0); Point p1 = new Point(7, 3); Point p2 = new Point(2, -2); System.out.println(p1.distance(p0)); // 7.62 System.out.println(p2.distance(p0)); // 2.83 16
  17. Dereferencing v Sử dụng toán tử "." -> truy cập đến các phương thức/dữ liệu mà đối tượng tham chiếu tới -> dereferencing (chỉ tới đích) v “.” : toán tử dereferencing
  18. 3 cách gọi phương thức v We have seen three ways to call methods: Type: No ‘.’ used . . When it’s Trong cùng Phương thức tĩnh Phương thức của used: class định nghĩa trong lớp thực thể định nghĩa khác trong lớp khác Examples: myMethod(); Math.max(a,b) myString.length() Integer.parseInt(“6”) console.nextInt() Server.gcd(15,12) myPoint.translate(2,2)
  19. Trường v  Biến chứa dữ liệu. v  Truy cập thông qua tên đối tượng. v  Cú pháp: . v  Examples: Point p = new Point(7, 3); // p = (7,3) p.x = 2; // p = (2,3) p.y = p.y + 10; // p = (2,13) // displays “(2, 13)” System.out.println(“(“ + p.x + “, “ + p.y + “)”);
  20. Ví dụ To use the Point class, you import java.awt.*; have to import it from the java.awt package in Java. public class PointMain { public static void main(String[] args) { // construct two Point objects Point p1 = new Point(7, 2); Point p2 = new Point(4, 3); // print each point and their distance apart System.out.println("p1 is " + p1); System.out.println("p2: (" + p2.x + ", " + p2.y + ")"); System.out.println("distance = " + p1.distance(p2)); // translate the point to a new location p2.translate(1, 7); System.out.println("p2: (" + p2.x + ", " + p2.y + ")"); System.out.println("distance = " + p1.distance(p2)); } } 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
226=>1