LẬP TRÌNH
HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG (OOP)
ÔN TẬP
11/26/15 Khoa Công nghệ phần mềm 2
NỘI DUNG
Khái niệm OOP
Khai báo lớp
Overloading
Kế thừa
Đa hình
3
Khái ni m
Object-oriented programming (OOP)
Đóng gói d li u(thu c tính) và ch c năng(hành vi) thành
gói g i là l p(class)
Che d u d li u(Information hiding)
Các đi t ng c a l p giao ti p thông qua giao di n. ượ ế
Chi ti t cài đt đc che d u.ế ượ
Ki u d li u ng i dùng đnh nghĩa: classes ườ
Data (data members)
Functions (member functions or methods)
Class instance: object
4
L ch s C++
M r ng c a C
Đu th p niên 1980: Bjarne Stroustrup (Bell Laboratories)
Cung c p kh năng l p trình h ng đi t ng ướ ượ
Objects
Object-oriented programs
Ngôn ng lai
C-like style
Object-oriented style
Both
5
Cài đt l p Time
L p
Mô hình đi t ng ượ
Thu c tính (data members)
Hành vi (member functions)
Khai báo v i t khóa class
Member functions
Methods
Invoked in response to messages
T khoá xác đnh ph m vi truy c p
public:
Truy c p b i đi t ng c a l p b t c n i nào ượ ơ
private:
Truy c p b i các hàm thành viên c a l p
protected: