intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lập trình ứng dụng Visualbasic: Bài 2 - Phạm Đình Sắc

Chia sẻ: Phạm Hồng Phương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

130
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung bài 2: Control class - Quản lý mã lệnh thuộc bài giảng Lập trình ứng dụng Visualbasic trình bày về Data type, cấu trúc rẽ nhánh, cấu trúc Lặp, khai báo biến - mảng, các phép toán thông dụng, tìm hiểu Control Class, các phép toán logic, vòng lặp với Do.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lập trình ứng dụng Visualbasic: Bài 2 - Phạm Đình Sắc

  1. 04/07/2010 Buổi 2: Control Class – Quản lý mã lệnh Quản Data type Cấu trúc rẽ nhánh Cấu trúc Lặp Khai báo biến, mảng Các phép toán thông dụng. Tìm hiểu Control Class Windows Form programming with VB.Net 2005. 1 Data type Size Range Short 2 bytes -32,768 32,767 UShort 2 bytes 0 65,535 Integer 4 bytes -2,147,483,648 2,147,483,647 UInteger 4 bytes 0 4,294,967,295 Long 8 bytes -9,223,372,036,854,775,808 to 9,223,372,036,854,775,807 ULong 8 bytes 0 18,446,744,073,709,551,615 Single 4 bytes -3.4028235E+38 3.4028235E+38 Double 8 bytes -1.79769313486231E+308 1.79769313486231E+308 Decimal 16 bytes values up to +/-79,228 x 1024 +/- Byte 1 byte 0 255 (no negative numbers) SByte 1 byte -128 127 Char 16 bytes Any Unicode symbol in the range 0–65,535 0– 2 bytes per String 0 to 2 billion Unicode characters character Boolean 2 bytes True or False Date 8 bytes January 1, 0001, December 31, 9999 Object 4 bytes Can cpntain data of any type Windows Form programming with VB.Net 2005. 2 1
  2. 04/07/2010 Biế Biến: * Khai báo biến: Dim as Vd: Dim x as Integer * Khai báo mảng: Dim (so) as Vd: Dim Diem(4) as Integer ReDim diem(5) Windows Form programming with VB.Net 2005. 3 Các phép toán: Các phép toán: Phéo toán Phéo toán Mô tả + Cộng − Trừ * Nhân / Chia \ Chia lấy phần nguyên Mod Chia lấy phần dư ^ Lũy thừa & Nối 2 chuỗi Windows Form programming with VB.Net 2005. 4 2
  3. 04/07/2010 Các phép toán rút gọn: Các phép toán rút gọn: Operation + X=X+6 X += 6 - X=X–6 X -= 6 * X=X*6 X *= 6 / X=X/6 X /= 6 \ X=X\6 X \= 6 ^ X=X^6 X ^= 6 (&) X = X & "ABC" X &= "ABC" Windows Form programming with VB.Net 2005. 5 Toán tử sánh: Toán tử so sánh: Operator Mô tả > Lớn hơn < Nhỏ hơn >= Lớn hơn hoặc bằng
  4. 04/07/2010 Phép toán Phép toán logic Operator Mô tả Not Phủ định True And True = True And (TH còn lại là False) False Or False = False Or (TH Còn lại là True) = True 2 vế SS phủ định nhau Xor = False 2 vế SS Không phủ định nhau Windows Form programming with VB.Net 2005. 7 Cấu trúc rẽ nhánh: trúc nhánh: If Then If Then [Các phát biểu] Các phát biể [Các phát biểu] Các phát biể End If Else [Các phát biểu] Các phát biể End If If Then [Các phát biểu] Các phát biể ElseIf [Các phát biểu] Các phát biể Else [Các phát biểu] Các phát biể End If Windows Form programming with VB.Net 2005. 8 4
  5. 04/07/2010 Select Case Select Case Case [Các phát biểu] Các phát biể Case [Các phát biểu] Các phát biể ….. Case Else [Các phát biểu] Các phát biể End Select Windows Form programming with VB.Net 2005. 9 Vòng lặ vớ Vòng lặp với For For Each In [Các phát biểu] Các phát biể [Exit For] Next For counter = start To end [Step step] [Step step] [Các phát biểu] Các phát biể [Exit For] Next Windows Form programming with VB.Net 2005. 10 5
  6. 04/07/2010 Vòng lặ vớ Vòng lặp với Do (kiểm tra ĐK rồi thực hiện) kiể rồ thự hiệ Do While dừng khi ĐK sai [Các phát biểu] [Exit Do] Loop Do Until dừng khi ĐK đúng [Các phát biểu] [Exit Do] Loop Windows Form programming with VB.Net 2005. 11 Vòng lặ vớ Vòng lặp với Do (thực hiện tối thiểu 1 lần) thự hiệ tố thiể Do [Các phát biểu] [Exit Do] Loop While ‘ dừng khi ĐK sai Do [Các phát biểu] [Exit Do] Loop Until ‘dừng khi ĐK đúng Windows Form programming with VB.Net 2005. 12 6
  7. 04/07/2010 Windows Form programming with VB.Net 2005. 13 VD Dim subfolders() As DirectoryInfo Dim getDrive As String = cboDrive.SelectedItem subfolders = New DirectoryInfo(getDrive).GetDirectories lstData.Items.Clear() Dim subfolder As DirectoryInfo For Each subfolder In subfolders lstData.Items.Add(subfolder.FullName) Next --------------------------------------------------------------------------------------------------- Dim allDrives() As DriveInfo = DriveInfo.GetDrives() Dim d As DriveInfo For Each d In allDrives If d.IsReady = True Then 'cboDrive.Items.Add("(" & d.VolumeLabel & ") " & d.Name) cboDrive.Items.Add(d.Name) End If Next Windows Form programming with VB.Net 2005. 14 7
  8. 04/07/2010 Buổi 2: Contrl Class Properties: Properties: Name, Text, BackColor, Forcolor, Font, Size, Location, Image CanFocus Chỉ ra khi Focus Passed control Dock, Anchor Định dạng khi thiết kế Enable True or False (cho phép hay không) phép Visible True or False (ẩn or hiện) hiệ Locked True or False Event: Event: Click, Mouse: MouseMove, MouseDown, Mouse: MouseUp… MouseUp…. Windows Form programming with VB.Net 2005. 15 Contrl Class Label, LinkLabel TabControl ListView, TreeView PictureBox CheckBox ImageList RadioButton Timer TrackBar ScrollBar Panel Progressbar GroupBox,Panel ToolTip TextBox,RichTextBox NottifyIcon DomainUpdown, MaskedTextBox NumericUpdown Windows Form programming with VB.Net 2005. 16 8
  9. 04/07/2010 Label: a. Properties: Autosize: True or False Button: Properties: Button: a. Properties: TextAlign LinkLabel: LinkLabel: a. Properties: Properties: + LinkColor: LinkColor: + ActiveLinkColor: ActiveLinkColor: + LinkVisible: True or False LinkVisible: b. Event: Event: +LinkClicked: +LinkClicked: System.Diagnostics.Process.Start("www.vnn. System.Diagnostics.Process.Start("www.vnn.vn") Windows Form programming with VB.Net 2005. 17 TextBox: a. Properties: Properties: + MaxLength: Chiều dài tối đa MaxLength: + MultiLine: True or False ( xuống dòng? ) MultiLine: xuố + PasswordChar: ký tự password PasswordChar: + ReadOnly: ReadOnly: + ScrollBars: đk Multiline = True ScrollBars: b. Event: Event: +TextChanged: The text in TextBox is Changed + KeyDown, KeyUp: e.KeyCode KeyDown, + KeyPress: e.KeyChar +MultiChanged: Value of Multiline is Changed c. Method: Clear, Copy, Cut, Paste, Focus Windows Form programming with VB.Net 2005. 18 9
  10. 04/07/2010 ComboBox: a. Properties: + Items: xử lý on ListBox (Add, RemoveAt, Clear, (Add, Clear, Count…) + SelectedIndex: chỉ mục hiện hành + SelectedItem: Item được chọn hiện hành + Sorted: True or False b. Event: +SelectedIndexChanged: Windows Form programming with VB.Net 2005. 19 :ListBox (soạn lại) a. Properties: Properties: + Items: xử lý on ListBox (Add, RemoveAt, Clear, Items: Clear, Count… Count…) + MultiColumn: True or False MultiColumn: + SelectedIndex: Get or Set về chỉ mục hiện hành SelectedIndex: + SelectedItem: = Listbox.Text ; SelectedItem: Listbox. + Sorted: True or False Sorted: + SelectionMode: None, One, MultiSimple SelectionMode: b. Event: Event: +SelectedIndexChanged Windows Form programming with VB.Net 2005. 20 10
  11. 04/07/2010 CheckedListBox: (soạn lại) a. Properties: Properties: + Items: xử lý on ListBox (Add, RemoveAt, Clear, Items: Clear, Count… Count…) b. Event: Event: +SelectedIndexChanged - SelectedValueChanged: SelectedValueChanged: c. Method: SetItemChecked(index, True/False) GetItemChecked(index) = True/False Windows Form programming with VB.Net 2005. 21 Ví dụ: Windows Form programming with VB.Net 2005. 22 11
  12. 04/07/2010 DomainUpdown and NumericUpdown: DomainUpdown a. Properties: Properties: + Items: tập hợp các nội dung hiển thị Items: + Sorted: True or False Sorted: + Wrap: True or False (xoay vòng) Wrap: + SelectedItem+ SelectedIndex: (= ComboBox) SelectedIndex: NumericUpdown: NumericUpdown: a. Properties: Properties: + Maximum, Minimun: giá trị [Min…Max] Minimun: [Min… + Value: trả về giá trị hiện hành Value: hiệ hành + Increment: ấn định giá trị tăng (default=1) Increment: (default=1 Windows Form programming with VB.Net 2005. 23 Vi dụ: DomainUpdown and NumericUpdown: dụ: Windows Form programming with VB.Net 2005. 24 12
  13. 04/07/2010 DateTimePicker : a. Properties: Properties: + Text: Thông tin ngày tháng năm được chọn Text: + Value.obj: obj ở đây là: day, month, year, Date, Hour, Value.obj: minute, second, millisecond, DayofYearm, DayofWeek….. + Format: Long, Short, Time, Custom Format: + CustomFormat: dùng khi Format là Custom CustomFormat: dùng + ShowUpDown: Giống dạng …Updown ở trên ShowUpDown: 8. MonthCalendar: MonthCalendar: a. Properties: Properties: + SelectionRange.Start, SelectionRange.End: Get or Set SelectionRange. SelectionRange.End: DateTime khi ứng dụng được chạy Windows Form programming with VB.Net 2005. 25 Ví dụ: DateTimePicker & MonthCalendar: dụ: Windows Form programming with VB.Net 2005. 26 13
  14. 04/07/2010 Value Description d Day of month as digits with no leading zero for single-digit days. dd Day of month as digits with leading zero for single-digit days. ddd Day of week as a three-letter abbreviation. dddd Day of week as its full name. M Month as digits with no leading zero for single-digit months. MM Month as digits with leading zero for single-digit months. MMM Month as a three-letter abbreviation. MMMM Month as its full name. y Year as last two digits, with no leading zero for years less than 10. yy Year as last two digits, with a leading zero for years less than 10. yyyy Year represented by full four digits. Windows Form programming with VB.Net 2005. Value Description h Hours with no leading zero for single-digit hours; 12-hour clock hh Hours with leading zero for single-digit hours; 12-hour clock H Hours with no leading zero for single-digit hours; 24-hour clock HH Hours with leading zero for single-digit hours; 24-hour clock m Minutes with no leading zero for single-digit minutes mm Minutes with leading zero for single-digit minutes s Seconds with no leading zero for single-digit seconds ss Seconds with leading zero for single-digit seconds t One character time marker string, such as A or P tt Multicharacter time marker string, such as AM or PM Windows Form programming with VB.Net 2005. 14
  15. 04/07/2010 Timer a. Properties: Properties: + Interval: mô tả chu kỳ thời gian in Milliseconds giữa Interval: mỗi nhịp (tick) của timer (default=100) (default=100) b. Event: Event: + Tick: thực khi thời gian Interval trôi qua và timer Tick: timer is enabled b. Method: Method: + Start: Starts the timer when timer is enabled Start: + Stop: Stops the timer if it has been already started Stop: ImageList: a. Properties: + Images: lưu danh Properties: sách các Image Windows Form programming with VB.Net 2005. 29 PictureBox: a.Properties a.Properties + ImageLocation: đường dẫn 1 Image cần hiển thị ImageLocation: ường dẫ cầ hiể + Image: Get or Set Image từ ImageList hoặc từ từ hoặ từ resource khi thiết kế thiế kế + SizeMode: cách image được hiển thị cách được hiể ImageList: a. Properties: Properties: + Images: quản lý tập hợp các Image quản hợ + Images.(Index): Index của Image được set của được + Images.Count: số Image trong ImageList + ImageSize: kích thước Image (default 16x16) kích thước 16x16) Windows Form programming with VB.Net 2005. 30 15
  16. 04/07/2010 Vd: Timer - PictureBox - ImageList: Windows Form programming with VB.Net 2005. 31 9. ProgressBar a. Properties: Properties: + Maximum: Max Value of ProgresBar Maximum: + Minimum: Min Value of ProgresBar Minimum: + Value: Vị trí hiện tại của cursor trong ProgresBar Value: + Step: mô tả giá trị = PerformStep method Step: b. Method: Method: + Increment: di chuyển vị trí of ProgresBar = cách tăng Increment: value +PerformStep: di chuyển vị trí of ProgresBar = cách chỉ +PerformStep: ra value in Step Windows Form programming with VB.Net 2005. 32 16
  17. 04/07/2010 9. TrackBar a. Properties: Properties: + Maximum: Max Value of ProgresBar Maximum: + Minimum: Min Value of ProgresBar Minimum: + Value: Vị trí hiện tại của cursor trong ProgresBar Value: + TickStyle: định dạng TrackBar TickStyle: b. Event: Event: + Scorll: Thực thi khi di chuyển TrackBar Scorll: +Valuechanged: +Valuechanged: Thực thi khi Value is changed Windows Form programming with VB.Net 2005. 33 Vd: TrackBar: Windows Form programming with VB.Net 2005. 34 17
  18. 04/07/2010 Panel and GroupBox: Panel and GroupBox Control chủ yếu để chứa các control khác vào cùng một nhóm để thực hiện tác vụ nhằm thuận lợi cho việc quản lý công việc trong lập trình, thường là các CheckBox, RadioButton… RadioButton… CheckBox and RadioButton a. Properties: Properties: + Checked: True or False (kiểm tra check) Checked: b. Event: Event: + CheckedChanged: khi control được check CheckedChanged: Ghi chú: một Group checkbox có thể chọn object chú: thể chọn nhiề nhiều nhưng RadioButton thì chỉ chọn 1 chọn Windows Form programming with VB.Net 2005. 35 Vd: Group control Windows Form programming with VB.Net 2005. 36 18
  19. 04/07/2010 TabControl: a. Properties: Properties: + TabCount: True or False (kiểm tra check) TabCount: + TabPages: dùng kiểm soát và tạoTabpage TabPages: + TabIndex: Trả về Index của TabPage (0…n-1) TabIndex: của + SelectedIndex: Get or Set TabIndex hiện hành SelectedIndex: hiệ hành b. Event: Event: + SelectedIndexChanged: thực thi SelectedIndex được SelectedIndexChanged: ược thay đổi Windows Form programming with VB.Net 2005. 37 Ví dụ: các Group control dụ: các Windows Form programming with VB.Net 2005. 38 19
  20. 04/07/2010 ListView: a. Properties: Properties: + Columns: Quản lý Cột của ListView Columns: Quản của + Items: Số dòng và các thành phần của dòng Items: dòng các thành phầ của dòng + View: LargeIcon, SmallIcon, Detail, List View: + Group: dùng chia nhóm theo View Group: dùng nhóm + Multiselect: True or False Multiselect: + Sorting: (Ascending, Descending) Sorting: Descending) b. Event: Event: + ColumnClick: thực thi khi cột được click ColumnClick: thự ược c. Method: Method: + Clear: xóa tấ cả các Item trong ListView Clear: xóa các Windows Form programming with VB.Net 2005. 39 TreeView: a. Properties: Properties: +HotTracking: +HotTracking:True or False (hiển thị Hyperlink) hiể + Nodes: kiểm soát các Node trong một Tree Nodes: kiể soát các +ImageIndex: chỉ ra Index of a Image in ImageList + ImageList: Danh sách Image có thể hiển thị ImageList: sách thể hiể + SelectedNode: Giữ Node hiện hành được chọn SelectedNode: + CheckBoxes: có thêm check box trong TreeView CheckBoxes: b. Method: Method: + CollapseAll, ExpandAll: che lấp, mở rộng ExpandAll: + GetNodeCount: trả về số Node of Tree GetNodeCount: Windows Form programming with VB.Net 2005. 40 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1