Nêu quy trình đnh giá SPDV
NH?
Nghiên c u
đi th c nh
tranh
3
Đánh giá
c u
1
Phân tích
chi phí
4
Xác đnh
m c
tiêu2
L a ch n
pp đnh
giá6
Các
quy t ế
đnh giá
5
NHĂC LAI BA I
CU
C nh tranh ngày càng gay g t, các
ngân hàng ph i làm gì đ duy trì và
phát tri n m ng l i khách hàng? ướ
BA I 6:
CHIÊN L C PHÂN ƯƠ
PHÔI
TÌNH HUỐNG DẪN NHẬP
H th ng ngân hàng th ng m i c ph n Vi t Nam - H p tác qu c t khai thác th m nh ươ ế ế
H p tác v i các đi tác chi n l c đ thông qua đó khai thác th m nh c a các bên, cung ng d ch v ế ượ ế
ngân hàng cho các công ty trong lĩnh v c th ng m i, đu t và tài chính... Đó cũng là h ng đc ươ ư ướ ượ
nhi u ngân hàng th ng m i c ph n đt ra trong chi n l c kinh doanh c a mình. ươ ế ượ
Eximbank đã ký k t tho thu n bán 500 t đng v n đi u l cho 16 đi tác chi n l c trong n c là ế ế ượ ướ
các t p đoàn kinh doanh có uy tín, có đông đo khách hàng, có m ng l i kinh doanh r ng và thu n ướ
ti n (bao g m: T ng công ty Xu t nh p kh u T ng h p 1, công ty D ch v hàng không Saco, công ty
Đu t Masan…). ư
H p tác v i các doanh nghi p trên, Eximbank cung c p các d ch v thu h ti n m t, thanh toán, cho
vay h p v n, tài tr v n cho các d án, tài tr v n tiêu dùng, phát hành th , l p đt máy ATM, tri n
khai h th ng máy thanh toán th cho hàng trăm nghìn khách hàng cá nhân trong toàn qu c.
1. T i sao có th nói hi n nay các NHTM đa d ng hóa các kênh phân ph i s n
ph m c a mình b ng cách h p tác v i các đi tác chi n l c n c ngoài và v i ế ượ ướ
các doanh nghi p trong n c? ướ
2. Kênh phân ph i c a s n ph m ngân hàng là gì?
3. Có nh ng cách th c c b n nào đ phát tri n kênh phân ph i s n ph m c a ơ
ngân hàng?
4
N I DUNG BA I
H C
01
KHÁI NI M,
ĐC ĐI M KÊNH
PHÂN PH I NH
04
M C TIÊU CHI N
L C C A ƯỢ
PHÂN PH I NH
02
CÁC LO I
KÊNH PHÂN
PH I
05
L A CH N
KÊNH PHÂN
PH I
03
VAI TRÒ
C A KÊNH
PHÂN
PH I