Bài giảng Máy điện: Chương 10 - ThS. Phạm Khánh Tùng
lượt xem 7
download
Bài giảng "Máy điện - Chương 10: Động cơ không đồng bộ một pha" cung cấp cho người học các kiến thức: Phạm vi áp dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc, phương trình cơ bản và sơ đồ thay thế, mở máy động cơ không đồng bộ một pha,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Máy điện: Chương 10 - ThS. Phạm Khánh Tùng
- PHẦN 3 – MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ CHƯƠNG 10 ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA
- CHƯƠNG 10: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA 1. PHẠM VI ÁP DỤNG, CẤU TẠO & NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC 1.1. Phạm vi áp dụng Động cơ điện không đồng bộ một pha được sử dụng rất rộng rãi trong dân dụng và công nghiệp như máy giặt, tủ lạnh, máy lau nhà, máy bơm nước, quạt, các dụng cụ cầm tay,... (có đặc điểm chung là các động cơ công suất nhỏ). Cụm từ “động cơ công suất nhỏ” chỉ các động cơ có công suất nhỏ hơn 750W. Phần lớn động cơ một pha thuộc loại nầy, mặt dù chúng còn được chế tạo với công suất đến 7,5kW và ở hai cấp diện áp 110V và 220V.
- CHƯƠNG 10: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA 1.2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc + Stato : giống động cơ ba pha, nhưng đặt trên đó dây quấn một pha. + Rôto : rôto lồng sóc giống động cơ ba pha . Nguyên lý làm việc Khi nối dây quấn một pha stato vào lưới điện có điện áp u1 thì trong dây quấn có dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua : i1 2I1 sin t Dòng điện này sinh ra từ trường stato có phương không đổi nhưng có độ lớn thay đổi hình sin theo thời gian, gọi là từ trương đập mạch: F Fm sin t cos
- CHƯƠNG 10: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA Phân tích stđ đập mạch thành hai stđ quay • Stđ quay thuận : F11me j t 1 12me j t • Stđ quay ngược : F 1 Hai stđ quay này có : • Biên độ từ trường đập quay: F1m 2 W1k dq1 F11m F12m I 2 p • Tốc độ quay : Quay thuận ω1 Quay ngược – ω1
- CHƯƠNG 10: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA Hệ số trượt: 1 • Thuận : s1 s 1 1 • Ngược : s2 2s 1 Phương trình cân bằng stđ tổng: • Thuận: F01m F11m F21m sinh ra từ cảm B1me j( t ) 1 1 02m F12m F22m sinh ra từ cảm B2me j( t ) • Ngược: F 1 2 Từ cảm tổng hình thành từ trường quay hình elip: ~ B B1me j( t ) B2me j( t ) 1 1 1 2
- CHƯƠNG 10: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA Từ trường quay thuận B1 tác dụng với dòng điện rôto sẽ tạo ra mômen quay thuận M1 ; Còn từ trường quay ngược B2 tác dụng với dòng điện rôto sẽ tạo ra mômen quay ngược M2. Tổng đại số hai mômen cho đặc tính cơ M = f(s) : M M1 M2 f (s)
- CHƯƠNG 10: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA Từ đặc tính, thấy rằng lúc mở máy (n = 0, s = 1), M1 = M2 và ngược chiều nhau nên M = 0, vì vậy động cơ không thể tự quay được. Nếu ta quay động cơ theo một chiều nào đó, s ≠ 1 tức M ≠ 0 động cơ sẽ tiếp tục quay theo chiều đó. Vì vậy để động cơ một pha làm việc được, ta phải có biện pháp mở máy, nghĩa là tìm cách tạo ra cho động cơ một mômen lúc rôto đứng yên (M = Mk khi s =1).
- CHƯƠNG 10: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA 2. PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN VÀ SƠ ĐỒ THAY THẾ 2.1. Các phương trình cơ bản Xét động cơ không đồng bộ một pha như chế độ không đối xứng của động cơ hai pha m =2, có hai cuộn dây đặt lệch nhau một góc 90o điện, trong đó pha A tách ra nên dòng IA = 0 và pha B còn lại có I1 = IB, máy nối vào lưới điện có điện áp U1. Ta có : I A I A1 I A 2 I B I B1 I B2 Trong đó: IA1, IB1 – dòng thứ tự thuận; IA2, IB2 – dòng thứ tự ngược
- CHƯƠNG 10: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA Theo đồ thị véc tơ: IA1 jIB1; IA 2 jIB2 Giải hệ phương trình tìm được : IB1 I11(IB jIA ) / 2 I B / 2 IB2 I21(IB jIA ) / 2 IB / 2 Điện áp của một pha: 1 U U B U B1 U B2 U 11 U12
- CHƯƠNG 10: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA Biểu diễn điện áp thứ tự thuận và ngược theo dòng I và Z tương ứng : B1 U U 11 I11Z11 I1Z11 / 2 B2 U U 12 I12Z12 I1Z12 / 2 Trong đó: I11, I12 là dòng điện thứ tự thuận và ngược. Z11; Z12 là tổng trở thứ tự thuận và ngược. Z11 Z1 Zm Z'21 /(Zm Z'21) Z'21 r2' / s jx '2 Z12 Z1 Zm Z'22 /(Zm Z'22 ) Z'22 r2' /(2 s) jx '2
- CHƯƠNG 10: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA 2.2. Mạch điện thay thế Từ các phương trình cân bằng ta xây dựng mạch điện thay thế chính xác của động cơ không đồng bộ một pha. Thông số qui đổi mạch rôto r’2 = kr2 x’2 = kx2 k = k ek i m1= 2
- CHƯƠNG 10: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA Mạch điện thay thế gần đúng Thông số: r1 - điện trở dây quấn stato x1 - điện kháng tản dây quấn stato xm - điện kháng từ hóa r’2 - điện trở dây quấn roto qui đổi về stato x’2 - điện kháng tản dây quấn roto qui đổi về stato U1 - điện áp của nguồn.
- CHƯƠNG 10: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA Giả thiết rôto quay với tốc độ nào đó trong từ trường quay thuận, ứng với hệ số trượt s. Lúc này dòng điện cảm ứng trong dây quấn rotor có tần số sf (f - tần số lưới điện). Do tổn hao sắt không đáng kể hoặc gộp vào tổn hao quay. Như vậy, tổng trở của dây quấn rôto ứng với từ trường quay thuận qui đổi về stato là 0,5r’2/s + j0,5x’2. Cũng tương tự như vậy đối với từ trường quay ngược, tổng trở của dây quấn rôto ứng với từ trường quay ngược qui đổi về stato là 0,5r’2/(2-s) + j0,5x’2. Từ mạch điện gần đúng ta có mạch điện với tổng trở thứ tự thuận ZT và thứ tự ngược ZN như sau :
- CHƯƠNG 10: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA Mạch điện gần đúng với tổng trở thứ tự thuận ZT và thứ tự ngược ZN : ZT R T jX T j0,5x m (0,5x '2 0,5r2' / s) 0,5r2' / s j0,5( x m x '2 ) Z N R N jX N j0,5x m [0,5x '2 0,5r2' /(2 s)] 0,5r2' /(2 s) j0,5( x m x '2 )
- CHƯƠNG 10: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA Công suất điện từ (khe hở không khí) của từ trường thứ tự thuận và ngược : Pđt.T R T I12 Pđt.N R N I12 Pđt.T Pđt.N Mô men điện từ tương ứng: MT MN 1 1 Mô men điện từ tổng: I12 M M T M N (R T R N ) 1 Công suất cơ: Pco M. M1 (1 s) Pco I12 (R T R N )(1 s)
- CHƯƠNG 10: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA Công suất trên đầu trục: P2 Pco pq Với pq - tổn hao quay, gồm tổn hao cơ và tổn hao phụ, cũng có khi gộp cả tổn hao sắt vào tổn hao quay. Tổn hao đồng trong dây quấn rôto ứng với từ trường quay thuận và ngược : p sP đ 2.T đt.T pđ 2.N (2 s)Pđt.N Tổn hao đồng trong dây quấn rôto: pdd2 pđ 2.T pđ 2.N sPđt.T (2 s)Pđt.N
- CHƯƠNG 10: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA VÍ DỤ: Động cơ KĐB một pha công suất 1/4 mã lực, 230V, 60Hz và 4 cực từ có tham số và tổn thất: R1 = 10Ω; X1 = X’2 = 12,5Ω; R’2 = 11,5Ω; Xm = 250Ω; Tổn hao sắt ở 230V là 35W; Tổn hao ma sát và quạt gió 10W; Với hệ số trượt là 0,05 xác định dòng điện stato, công suất cơ, công suất ra trên trục, tốc độ và hiệu suất khi làm việc ở điện áp và tần số định mức với dây quấn khởi động cắt ra. Giải: Tổng trở thứ tự thuận ZT và thứ tự ngược ZN của động cơ một pha: j0,5x m (0,5x '2 0,5r2' / s) ZT 0,5r2' / s j0,5( x m x '2 ) j0,5.250(0,512,5 0,5.11,5 / 0,05) 59 j57,65 0,5.11,5 / 0,05 j0,5(250 12,5)
- CHƯƠNG 10: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA Tổng trở thứ tự thuận ZT và thứ tự ngược ZN của động cơ một pha: j0,5x m (0,5x '2 0,5r2' /(2 s)) ZN 0,5r2' /(2 s) j0,5( x m x '2 ) j0,5.250(0,512,5 0,5.11,5 /(2 0,05)) 2,67 j6,01 0,5.11,5 /(2 0,05) j0,5(250 12,5) Tổng trở vào tương đương: Ztđ Z1 ZT Z N 10 j12,5 59 j57,65 2,67 j6,01 71,6 j76,16 104,646,73o
- CHƯƠNG 10: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA Dòng điện stato: U 2300 o I1 2, 2 46,74 o Ztđ 104,646,74o Hệ số công suất : cos cos 46,74o 0,685 Tốc độ động cơ: 60.60 n (1 s)n1 (1 0,05) 1710 2 Công suất cơ: Pco I12 (R T R N )(1 s) 2,22 (59 2,67)(1 0,05) 259
- CHƯƠNG 10: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA Công suất trên trục động cơ: P2 Pco pst pq 259 35 10 214 Công suất điện động cơ tiêu thụ từ lưới: P U.I.cos 230.2,1cos 46,74o 346,77 Hiệu suất động cơ: P2 214 0,617 P1 346,77
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giải bài tập máy điện chương 10
17 p | 464 | 207
-
Đề cương môn học nhà máy điện và trạm biến áp
8 p | 502 | 83
-
Bài giảng thiết bị đầu cuối viễn thông - Chương I: MÁY THU THANH
20 p | 194 | 49
-
Chương 10: Trang bị điện nhóm máy dệt
11 p | 182 | 42
-
Bài giảng Máy điện - Chương 10: Động cơ công suất nhỏ
10 p | 123 | 28
-
Bài tập máy điện-Chương 10
17 p | 120 | 25
-
BÀI GIẢNG KHÍ CỤ ĐIỆN - CHƯƠNG 10
9 p | 148 | 21
-
Bài giảng máy điện I - Phần 2 Máy biến áp - Chương 5
6 p | 114 | 21
-
Bài giảng môn cung cấp điện - Chương 7
10 p | 74 | 17
-
Bài giảng Khí cụ điện: Chương 10 - Thiết bị cao áp
77 p | 24 | 7
-
Bài giảng Mạch điện tử - Chương 10: Máy điện một chiều
28 p | 31 | 7
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 10 - Nguyễn Bích Liên
29 p | 15 | 4
-
Bài giảng Vật lý công nghệ 1 (Phần 2: Máy điện): Chương 10 - PGS.TS. Dương Hồng Quảng
28 p | 92 | 3
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 10 - Phạm Hùng Phi
14 p | 22 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn