BÀI GIẢNG MÁY NÂNG CHUYỂN 2
lượt xem 18
download
CĐLV – TCVN 5462-1995 Các chỉ tiêu phân nhóm CĐLV cho các cơ cấu * Chỉ tiêu 1: Cấp sử dụng - gồm 10 cấp T0 – T9 tuỳ theo số giờ làm việc trong cả đời máy: CSD T0 T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI GIẢNG MÁY NÂNG CHUYỂN 2
- CĐLV – TCVN 5462-1995 Các chỉ tiêu phân nhóm CĐLV cho các cơ cấu * Chỉ tiêu1: Cấp sử dụng - gồm 10 cấp T0 – T9 tuỳ theo số giờ làm việc trong cả đời máy: CSD T0 T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 t (h) < 200 400 800 1600 3200 6300 12500 25000 50000 100000 * Chỉ tiêu 2: Cấp tải - có 4 cấp L1 – L4 tuỳ hệ số phổ tải 3 Pi ti Km CT L1 L2 L3 L4 P t max Km < 0,125 0,25 0,50 1,0 Pi là công suất của cơ cấu làm việc trong thời gian ti Next P0-14
- CĐLV – TCVN 5462-1995 Phân nhóm CĐLV cho các cơ cấu T0 T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 CSD CT L1 M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7 M8 L2 M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7 M8 L3 M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7 M8 L4 M2 M3 M4 M5 M6 M7 M8 Next P0-15
- CĐLV – TCVN 5462-1995 Các chỉ tiêu phân nhóm CĐLV cho MN * Chỉ tiêu 1: Cấp sử dụng - gồm 10 cấp U0 – U9 tuỳ theo số chu trình làm việc trong cả đời máy: CSD U0 U1 U2 U3 U4 U5 U6 U7 U8 U9 c (x104) < 1,6 3,2 6,3 12,5 25 50 100 200 400 >400 * Chỉ tiêu 2: Cấp tải - có 4 cấp Q1 – Q4 tuỳ hệ số phổ tải 3 Pi CI CT Q1 Q2 Q3 Q4 Km P C max Km < 0,125 0,25 0,50 1,0 Pi là tổng công suất của các cơ cấu làm việc trong chu trình ci Next P0-16
- CĐLV – TCVN 5462-1995 Phân nhóm CĐLV cho máy nâng U0 U1 U2 U3 U4 U5 U6 U7 U8 U9 CSD CT Q1 A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 A8 Q2 A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 A8 Q3 A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 A8 Q4 A2 A3 A4 A5 A6 A7 A8 Back P0-17
- Phần I CÁC CHI TIẾT VÀ THIẾT BỊ MÁY NÂNG
- Chương 1 SƠ ĐỒ CẤU TẠO CƠ CẤU NÂNG
- 1.1. Cơ cấu nâng đơn giản Để nâng vật Q cần điều Tp kiện: 1 Do P Tp = Tv R 2 Tv 3 Tv = S.D0 / 2 S Tp = P.R 1. Tang Q S=Q 2. Tay quay Q = S = 2.P.R / D0 3. Dây Không thể nâng tải lớn ! Làm thế nào ?… 1-3
- Giải pháp tăng trọng tải Q Thực tế Tp
- 1.2. Cơ cấu nâng hiện đại Các bộ phận chính: Bộ phận mang tải 3 Do u 2, Palăng t 2 u 1, 1 Tang cuốn cáp 1 a, p Bộ truyền Bộ phận phát động Q Bộ phận phanh hãm. 1 -5
- Ví dụ 1 -6
- 1.3. Các quan hệ tĩnh và động học Q.v n Công suất động cơ Pyc , kW 60000. n ®c n ®c . .D 0 u0 Tỷ số truyền nt v na Q.D 0 QD 0 Mô men xoắn trên T1 2au 0 2au 0 trục khi nâng và p t 0 khi hạ Q.D 0 QD 0 p t 0 ' T1 2au 0 2au 0 1 -7
- Tóm tắt Sự phát triển của CCN Các bộ phận chính trong CCN hiện đại Các quan hệ tĩnh học và động học Công suất yêu cầu của động cơ Tỷ số truyền Mômen xoắn trên các trục khi nâng và khi hạ next… 1 -8
- Ví dụ về Palăng (a = 2) Ròng rọc cố định Ròng rọc di động Next Các hình ảnh lấy từ www.wikipedia.com P1-9
- Ví dụ về Palăng (a = 4) 2 ròng rọc cố định Sơ đồ khai triển 2 ròng rọc di động S Q End Các hình ảnh lấy từ www.wikipedia.com P1-10
- Chương 2 BỘ PHẬN MANG TẢI
- Phân loại Móc Bộ phận mang tải vạn năng, có thể sử dụng cho vật liệu bất kỳ. Cặp giữ Bộ phận mang tải chuyên dùng với vật liệu khối. Thường sử dụng với loại vật liệu có hình dáng và kích thước nhất định. Gầu ngoạm Bộ phận mang tải chuyên dùng với vật liệu rời. 2 -2
- 2.1. Móc Vật liệu: thép ít cácbon, thường dung thép 20. Phương pháp chế tạo móc: Rèn Dập Đúc Móc đơn: khi trọng Móc 2 ngạnh: khi tải nhỏ và vừa trọng tải vừa và lớn 2 -3
- Móc tiêu chuẩn Tiết diện thân móc có dạng hình thang cong: đảm bảo độ bền đều, cuống khối lượng nhỏ nhất. móc Không cần tính móc tiêu chuẩn, chỉ cần chọn theo đúng trọng tải. Với móc không tiêu chuẩn cần kiểm nghiệm về độ bền tại các tiết diện thân nguy hiểm: cuống móc và 2 tiết diện móc trên thân móc. 2 -4
- Móc tấm Khi trọng tải lớn và rất lớn chế tạo móc bằng rèn/dập khó và đắt nên thường dùng móc tấm. Chế tạo móc bằng cách cắt các tấm thép thành hình dạng móc, sau đó liên kết các tấm bằng đinh tán. Có thể thay thế các tấm khi Móc tấm: khi trọng cần thiết. tải lớn và rất lớn 2 -5
- Tính móc Với móc tiêu chuẩn không cần tính, chỉ cần lựa chọn đúng theo trọng tải yêu cầu. Với móc không tiêu chuẩn, cần tính móc về độ bền tại các tiết diện cuống móc và thân móc. Xem cụ thể 2 -6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Máy nâng chuyển_ Chương số 2
26 p | 473 | 280
-
Máy nâng chuyển_ Chương 4.2
31 p | 382 | 241
-
bài giảng môn học máy nâng chuyển, chương 14
9 p | 297 | 110
-
bài giảng môn học máy nâng chuyển, chương 18
6 p | 181 | 71
-
bài giảng môn học máy nâng chuyển, chương 19
6 p | 187 | 68
-
bài giảng môn học máy nâng chuyển, chương 2
8 p | 252 | 63
-
BÀI GIẢNG MÁY NÂNG CHUYỂN 4
20 p | 141 | 24
-
BÀI GIẢNG MÁY NÂNG CHUYỂN 8
16 p | 165 | 23
-
BÀI GIẢNG MÁY NÂNG CHUYỂN 6
20 p | 144 | 22
-
BÀI GIẢNG MÁY NÂNG CHUYỂN 3
20 p | 126 | 20
-
Bài giảng Next Generation Network : Chuyển mạch mềm part 2
5 p | 104 | 19
-
Bài giảng máy nâng chuyển - Chương 4 ( tiếp theo )
31 p | 108 | 16
-
Bài giảng máy nâng chuyển - Chương 2
26 p | 82 | 14
-
Bài giảng Máy xây dựng: Chương 2 - Nguyễn Hữu Chí
116 p | 50 | 14
-
Bài giảng Thiết kế máy 2 - ĐH Phạm Văn Đồng
113 p | 74 | 8
-
Bài giảng Kỹ thuật nâng & vận chuyển - Chương 2: Các thiết bị mang vật (load handling attachment)
25 p | 42 | 4
-
Bài giảng Máy nâng chuyển: Chương 2 - Trịnh Đồng Tính
18 p | 31 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn