HÌNH INPUT - OUTPUT
Ts. Xuân Trường
Khoa Toán Thống
Ts. Xuân Trường (Khoa Toán Thống Kê) HÌNH INPUT - OUTPUT 1/6
Giới thiệu hình
Giả thiết Xét một hệ thống kinh tế gồm n ngành
ngành 1,ngành 2, ..., ngành n.
Trong một khoảng thời gian cố định, giả sử
Xi tổng giá trị sản lượng của ngành thứ i
Di giá trị sản lượng ngành i cung cấp cho nhu cầu bên ngoài
(ngành mở)
aij giá trị sản lượng của ngành i cung cấp cho ngành j để ngành j
sản xuất được lượng sản phẩm trị giá 1 đơn vị
Yêu cầu: Xác định mối quan hệ giữa đầu ra của các ngành, véctơ
X= [X1X2··· Xn]T,
với nhu cầu của ngành mở, D= [D1D2··· Dn]T.
(tỉ lệ trao đổi nguyên liệu giữa các ngành, aij , cố định)
Ts. Xuân Trường (Khoa Toán Thống Kê) HÌNH INPUT - OUTPUT 2/6
Nhận xét
Ma trận hệ số đầu vào (ma trận hệ số kỹ thuật)
A=
a11 a12 ··· a1n
a21 a22 ··· a2n
· · · · · · · · · · · ·
an1an2··· ann
Để sản xuất lượng hàng hoá thứ jtrị giá 1 (đơn vị) thì tổng giá trị
nguyên liệu lấy từ các ngành khác
n
i=1
aij
Từ ý nghĩa kinh tế ta suy ra n
i=1aij <1.
Ts. Xuân Trường (Khoa Toán Thống Kê) HÌNH INPUT - OUTPUT 3/6
Lời giải
Đại lượng
ai1X1+ai2X2+···+ainXn
chính tổng giá trị nguyên liệu ngành thứ i cung cấp cho chính
các ngành sản xuất khác.
Giá trị sản lượng ngành thứ i cung cấp cho ngành mở
X1(ai1X1+ai2X2+···+ainXn)
(dòng thứ i của véctơ cột XAX )
Do đó ta phương trình
XAX =Dhay (IA)X=D
Ts. Xuân Trường (Khoa Toán Thống Kê) HÌNH INPUT - OUTPUT 4/6
u ý
Ma trận IAkhả nghịch nên hệ phương trình (IA)X=D
nghiệm duy nhất
X= (IA)1D
Các phần tử của ma trận (IA)1không âm
Nếu nhu cầu ngành mở tăng một lượng D=
D1
.
.
.
Dn
thì mức tăng
sản lượng tương ứng của các ngành được xác định bởi
X= (IA)1D
Ts. Xuân Trường (Khoa Toán Thống Kê) HÌNH INPUT - OUTPUT 5/6