intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Mol - Hóa 8 - GV.N Nam

Chia sẻ: Nguyễn Hồng Nam | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:20

147
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Mol giúp học sinh biết được khái niệm Mol là gì? Khối lượng Mol là gì. Biết được thể tích Mol của chất khí và phát biểu đúng các khái niệm đó. Vận dụng được để làm bài tập tính được khối lượng, thể tích của chất khí.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Mol - Hóa 8 - GV.N Nam

  1. BÀI GIẢNG HÓA HỌC 8 BÀI 18: MOL
  2. Chương 3 : MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC Tiết 26 – Bài 18 I. Mol là gì ?
  3. 6 .1023 6 .1023 nguyên tử sắt phân tử nước 1 mol nguyên tử sắt 1 mol phân tử nước  Mol là gì ?
  4. ? Nếu nói 1 mol hiđro ta có thể viết như thế nào? A . 1 mol H (1 mol nguyên tử hidro) B . 1 mol H2 (1 mol phân tử hidro)
  5. Bài tập : Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống Câu 1 : 1,5 mol nguyên tử Al có chứa 9.1023 nguyên tử ……………………...Al a/ 6.1023 nguyên tử b/ 6.1023 phân tử c/ 9.1023 nguyên tử d/ 7,5.1023 nguyên tử
  6. Bài tập : Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống Câu 2 : 0,05 mol phân tử H2O có chứa 0,3.1023 phân tử ……………………… H2O a/ 6.1023 nguyên tử b/ 0,3.1023 phân tử c/ 6.1023 phân tử d/ 9.1023 nguyên tử
  7. II . Khối lượng mol (M) là gì ?
  8. 1 mol Cu 1 mol Fe
  9. Ai nhìn kĩ, hiểu nhanh :  N nguyên tử N phân tử Fe N phân tử H2O H2 2g 18 g 56 g M Fe = 56 g MH = 2g 2 M H O = 18 g 2 Khối lượng mol (M) của 1 chất là gì ?
  10.  Ai nhìn kỹ, hiểu nhanh : NTK Fe = 56 đv.C ⇒ M Fe = g PTK H2O = 18 đv.C 18 ⇒ M H2O = ⇒ g ? Tìm điểm giống nhau giữa nguyên tử khối (NTK), phân tử khối (PTK) của 1 chất với khối lượng mol nguyên tử hay phân tử chất đó ?
  11.  Hãy phân biệt 2 cách viết sau : A . M N = 14glượng mol nguyên tử nitơ) (khối B. M N 2 = 28glượng mol phân tử nitơ) (khối
  12. III . Thể tích mol của chất khí là gì ?
  13. N phân tử N phân tử N phân tử H2 CO2 N2 Thể tích mol Thể tích mol Thể tích mol khí H2 khí CO2 khí N2  Thể tích mol của chất khí là gì ?  Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, thể tích mol của các chất khí khác nhau có bằng nhau không?
  14. Ở nhiệt độ 00C và áp suất là 1atm (ñktc) 22,4 l 22,4 l 22,4 l Thể tích mol Thể tích mol Thể tích mol khí H2 khí CO2 khí N2 Ở đktc, 1mol chất khí bất kỳ có thể tích là  bao nhiêu lít?
  15. Ở nhiệt độ 200C và áp suất là 1atm (điều kiện thường) 24 l 24 l 24 l Thể tích mol Thể tích mol Thể tích mol khí H2 khí CO2 khí N2 Ở điều kiện thường, 1mol chất khí  bất kỳ có thể tích là bao nhiêu lít?
  16. Bài tập : Ai nhanh hơn ?  Tìm thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của : A . 1 mol phân tử CO2 V = 1 . 22,4 = 22,4 (l) B . 0,25 mol phân tử O2 V = 0,25 . 22,4 = 5,6 (l)  Tìm thể tích của 0,5mol phân tử N2 ở điều kiện thường (200C và 1 atm ) : V = 0,5 . 24 = 12 (l)
  17. I . Mol là gì ? Mol là lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử của chất đó. (N = 6.1023 : là số Avogadro) II . Khối lượng mol (M) là gì ? Khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó, Khối lượng mol của một chất có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối chất đó. III . Thể tích mol của chất khí là gì ? Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó. Ở đktc (00C và áp suất 1 atm), thể tích mol của các chất khí đều bằng 22,4 lít. 0 Ở điều kiện thường (20 C, áp suất 1 atm), thể tích mol của các chất khí đều bằng 24 lít
  18.  Có 1 mol H2 và 1 mol O2. Hãy cho biết : A . Số phân tử của mỗi chất là bao nhiêu ? Mỗi chất có 6 .1023 phân tử B . Khối lượng mol của mỗi chất là bao nhiêu ? M H2 = 2 g M O2 = 32 g C . Ở điều kiện tiêu chuẩn (O0C, 1 atm), chúng có thể tích là bao nhiêu ? Ở đktc, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4l
  19. DẶN DÒ - Học bài - Làm bài tập 1 đến bài tập 4 trang 65 SGK - Đọc trước bài 19 : CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
  20. Bài học kết thúc xin cảm ơn các em chúc các em học tốt!
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2