intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Địa lí lớp 8 - Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế-xã hội của các nước châu Á

Chia sẻ: Thái Từ Khôn | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:12

24
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Địa lí lớp 8 - Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế-xã hội của các nước châu Á được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh giúp học sinh tìm hiểu vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á; đặc điểm phát triển kinh tế-xã hội của các nước và lãnh thổ châu Á hiện nay;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Địa lí lớp 8 - Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế-xã hội của các nước châu Á

  1. Bài 6  TH Bài 6  THỰỰC HÀNH  C HÀNH  ĐỌC VÀ PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC THÀNH PHỐ LỚN CỦA CHÂU Á Dựa Phân bố dân cư châu Á vào LƯỢC ĐỒ MẬT ĐỘ DÂN SỐ VÀ NHỮNG THÀNH PHỐ LỚN CỦA CHÂU Á H 6.1 SGK trang 20. Trình bày sự phân bố dân cư ở châu Á
  2. Bài 6  TH Bài 6  THỰỰC HÀNH  C HÀNH  ĐỌC VÀ PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC THÀNH PHỐ LỚN CỦA CHÂU Á Phân bố dân cư châu Á Mật độ dân số Nơi phân bố Ghi chú trung bình Dưới 1 người/km2 Bắc LB Nga, tây Trung Quốc, trung tâm A-rập-Xê-út, Pa-ki-xtan. 1 - 50người/km2 Phía Nam LB Nga, Mông Cổ, I-Ran, Phía Nam Thổ Nhĩ Kì, Phần lớn bán đảo Đông Dương Ven Địa Trung Hải, trung tâm Ấn Độ, một số đảo ở In-đô-nê-xi-a, 51 - 100người/km2 Trung Quốc Nhật Bản, Trung Quốc, Việt Nam, Trên 100 người/km2 nam Thái Lan, Ấn Độ, một số đảo ở In-đô-nê-xi-a
  3. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN CHÂU Á Dựa vào H 1.2 SGK/5 Vì sao dân cư châu Á phân bố không đều?
  4. Dưới 1 người/km2
  5. Trên 100 người/km2
  6. BÀI 7: ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI CỦA CÁC NƯỚC CHÂU Á 1. Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á. (giảm tải) 2. Đặc điểm phát triên kinh tế-xã hội của các nước và lãnh thổ châu Á hiện nay
  7. Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế­ xã hội ở một số nước châu Á năm  2001. Cơ cấu GDP (%) Tỉ lệ tăng  GDP/ người Quốc gia Nông  Công  Dịch  GDP bình  (USD) Mức thu nhập nghiệp nghiệp vụ quân năm  (%) Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 ­ 0,4 33.400,0 Cao  Cô­ oet ­ 58,0 41,8 1,7 19.040,0 Cao Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 3 8.861,0 Trung bình trên Ma­lai­xi­a 8,5 49,6 41,9 0,4 3.680,0 Trung bình trên Trung Quốc 15 52,0 33,0 7,3 911,0 Trung bình dưới Xi­ri 23,8 29,7 46,5 3,5 1.081,0 Trung bình dưới Udơbekixtan 36 21,4 42,6 4 449,0 Thấp Lào 53 22,7 24,3 5,7 317,0 Thấp Việt Nam 23,6 37,8 38,6 6,9 415,0 Thấp  Dựa vào bảng 7.2, em hãy cho biết: ­Nước có bình quân GDP đầu người cao nhất so với nước thấp nhất chênh nhau  khoảng bao nhiêu lần? ­Tỉ trọng giá trị NN trong cơ cấu GDP của các nước thu nhập cao khác với nước có  thu nhập thấp ở chỗ nào?
  8. Hoàn thành bảng sau (5 phút) Nhóm nước Đặc điểm phát triển Tên nước, vùng kinh tế lãnh thổ. Phát triển cao Công nghiệp mới Đang phát triển, công nghiệp hóa nhanh Đang phát triển, chủ yếu dựa vào nông nghiệp Giàu nhưng trình độ phát triển KT – XH chưa cao
  9. BÀI 7: ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI CỦA CÁC NƯỚC CHÂU Á 2. Đặc điểm phát triển kinh tế-xã hội của các nước và lãnh thổ châu Á hiện nay. Nhóm nước Đặc điểm phát triển Tên nước, vùng kinh tế lãnh thổ. Phát triển cao Nền KT – XH phát triển Nhật Bản toàn diện Công nghiệp mới Mức độ công nghiệp Xin - ga - po; Hàn hóa khá cao và nhanh Quốc, Đài Loan… Đang phát triển, công nghiệp Tốc độ CNH khá nhanh Trung Quốc, Ấn hóa nhanh Độ, Thái Lan Đang phát triển, chủ yếu dựa Kinh tế đang phát triển Việt Nam, Lào, vào nông nghiệp nhưng vẫn dựa chủ Cam-pu-chia… yếu vào SX nông nghiệp Giàu nhưng trình độ phát triển Phát triển chưa toàn Brunây, Cô-oet, KT – XH chưa cao diện,chủ yếu dựa vào A-râp-Xê-ut… khai thác và xuất khẩu dầu mỏ
  10. VIỆT NAM
  11.   Năm 2001  Năm 2016  Quốc gia  GDP/người  Mức thu nhập  GDP/người  Mức thu nhập  (USD)  (USD)  Nhật Bản  33 400  Cao  38 640  Cao  Cô­ oét  19 040  Cao  27 229  Cao  Hàn Quốc  8 861  Trung bình trên  27 785  Cao  Ma – lai – xi ­ a  3 680  Trung bình trên  9 508  Trung bình trên  Trung Quốc  911  Trung bình dưới  8 126  Trung bình trên  Xi – ri  1 081  Trung bình dưới  5 426  Trung bình trên  U – dơ – bê­ ki­   449  Thấp   2 116  Trung bình dưới  xtan  Lào  317  Thấp  2 339  Trung bình dưới  Việt Nam  415   Thấp  2 171   Trung bình dưới 
  12. Hướng dẫn học tập ­ Phần câu hỏi và bài tập câu 2 không yêu cầu trả lời. ­ Làm bài tập 1 và 3 trang 24 SGK. ­ Đọc trước  bài 8: Tình hình phát triển kinh tế ­ xã hội ở các nước  châu Á.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2