Bài giảng môn kế toán doanh nghiệp - Chương 7
lượt xem 11
download
Khái niệm, nguyên tắc, phương pháp tính và hạch toán về thuế thu nhập doanh nghiệp. Cơ sở tính thuế, đối tượng chịu thuế TNDN hiện hành và thuế TNDN hoãn lại. Phương pháp kết chuyển doanh thu, thu nhập và chi phí để xác định kết quả kinh doanh của một kỳ kế toán.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn kế toán doanh nghiệp - Chương 7
- Chương 7 KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
- Mục tiêu Khái niệm, nguyên tắc, phương pháp tính và hạch toán về thuế thu nhập doanh nghiệp. Cơ sở tính thuế, đối tượng chịu thuế TNDN hiện hành và thuế TNDN hoãn lại. Phương pháp kết chuyển doanh thu, thu nhập và chi phí để xác định kết quả kinh doanh của một kỳ kế toán. 2
- 14.1. KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH 14.1.1. Khái niệm, phương pháp tính 14.1.1.1. Khái niệm: Thuế thu nhập hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu hồi được) tính trên thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của năm hiện hành. 14.1.1.2. Phương pháp tính: Thuế thu nhập hiện hành=Thu nhập chịu thuế (theo Luật thuế TNDN)xThuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 3
- 14.1.2. Chứng từ kế toán 14.1.3. Sổ kế toán và hình thức ghi sổ 14.1.4. Tài khoản sử dụng Tài khoản 8211 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 4
- 14.1.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh chủ yếu Sơ đồ 14.1: Một số nghiệp vụ chủ yếu liên quan chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: 3334 8211 3334 (1a), (1b), (1c) (2a), (2b) 911 911 (1d) (2c) 5
- 14.2. KẾ TOÁN TÀI SẢN THUẾ THU NHẬP HOÃN LẠI 14.2.1. Các khái niệm, cở sở và phương pháp tính tài sản thuế TNDN hoãn lại Tài sản thuế thu nhập hoãn lại là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được hoàn lại trong tương lai tính trên các khoản. một là Chênh lệch tạm thời được khấu trừ, hai là Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng và ba là Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng. 6
- 14.2.1.1. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ chênh lệch tạm thời được khấu trừ a. Khái niệm: Chênh lệch tạm thời là khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản hay nợ phải trả trong Bảng cân đối kế toán với cơ sở tính thuế thu nhập của các khoản mục này. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ hoặc chênh lệch tạm thời phải chịu thuế thu nhập doanh nghiệp. 7
- b. Cơ sở xác định chênh lệch tạm thời được khấu trừ (1) Chi phí trích trước: - Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ; - Trích trước chi phí lãi vay trả sau - dài hạn (gồm cả lãi trái phiếu trả). (2) Chi phí khấu hao TSCĐ theo kế toán lớn hơn theo thuế: (3) Các khoản dự phòng phải trả: - Bảo hành sản phẩm; - Tái cơ cấu doanh nghiệp; - Các hợp đồng có rủi ro lớn; - Khác. 8
- c. Phương pháp xác định tài sản thuế thu nhập hoãn lại từ chênh lệch tạm thời được khấu trừ: Taøi saûn thueá thu nhaäp Cheânh leäch x Thueá suaát hoaõn laïi tính treân = taïm thôøi thueá thu cheânh leäch taïm ñöôïc nhaäp doanh thôøi ñöôïc khaáu tröø khaáu tröø nghieäp hieän haønh 9
- 14.2.1.2. Tài sản thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng a. Cơ sở xác định giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng: Cuối năm tài chính, căn cứ vào số lỗ hoạt động kinh doanh được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế các năm tiếp sau theo quy định chuyển lỗ của luật thuế thu nhập doanh nghiệp 10
- b. Phương pháp xác định tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ chưa sử dụng Taøi saûn thueá thu = Giaù trò ñöôïc khaáu Thueá suaát nhaäp hoaõn laïi tröø vaøo caùc x thueá thu tính treân caùc naêm tieáp sau nhaäp khoaûn loã tính cuûa caùc khoaûn doanh thueá chöa söû loã tính thueá nghieäp duïng chöa söû duïng hieän haønh 11
- 14.2.1.3. Tài sản thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng a. Cơ sở xác định giá trị các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng b. Phương pháp xác định giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng: Taøi saûn thueá thu Giaù trò ñöôïc khaáu Thueá suaát nhaäp hoaõn laïi tính tröø cuûa caùc thueá thu treân caùc khoaûn öu = khoaûn öu ñaõi x nhaäp ñaõi thueá chöa söû thueá chöa söû doanh duïng duïng nghieäp hieän haønh 12
- 14.2.2. Chứng từ 14.2.3 Sổ kế toán 14.2.4 Tài khoản sử dụng Tài khoản 8212 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Tài khoản 243 – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 13
- 14.2.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu Sơ đồ 14.1: 8212 243 (1) 243 (3) 14
- 14.3. KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP HOÃN LẠI PHẢI TRẢ 14.3.1. Khái niệm, phương pháp tính: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tương lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hành. - Phương pháp tính: Toång cheânh Thueá suaát thueá Thueá thu leäch taïm thôøi thu nhaäp doanh nhaäp hoaõn = chòu thueá x nghieäp hieän laïi phaûi traû phaùt sinh haønh trong naêm 15
- 14.3.2. Chứng từ 14.3.3. Sổ kế toán sử dụng 14.3.4. Tài khoản sử dụng Tài khoản 347 – “Thuế thu nhập hoãn lại phải trả” 16
- 14.3.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu: Sơ đồ 14.2: Tóm tắt sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập lại (TNHL): Tăng CP thuế thu nhập hoãn lại (TNHL)do TS thếu TNHLPsinh< TS thuế TNHLH.nhập 347 8212 243 Giảm CP thuế TNHL do TSPsinh>TSH.nhập Tăng CP thuế TNHL do PTPsinh>PTH.Nnập 911 Giảm CP thuế thu nhập hoãn lại (TNHL)do PTrả thuế TNHLPsinh< PTrảthuế TNHLH.nhập PSNợ 8212>PSCó 8212 PSNợ 8212
- 14.4. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 14.4.1. Khái niệm: Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh và kết quả thu nhập khác. 14.4.2. Chứng từ 14.4.3. Sổ kế toán: 14.4.4. Kết cấu của TK 911 TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh 18
- 14.4.5. Moät soá nghieäp vuï kinh teá phaùt sinh chuû yeáu: Sơ đồ số 14.4: Một số nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến xác định kết quả kinh doanh: TK 911 511, 512 632 (2) (1) 635, 811 515, 711 (4) (3) 8211 8212 (5) (6b) 8212 421 (6a) (9b) 641 (7) 642 (8) 421 (9a) 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Kế toán thương mại dịch vụ
75 p | 880 | 272
-
Bài giảng môn Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa
4 p | 418 | 54
-
Bài giảng môn Kế toán tài chính 2
180 p | 168 | 31
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp: Chương 2 - Nguyễn Thị Vân Anh
52 p | 160 | 21
-
Bài giảng môn Kế toán thuế và lập báo cáo thuế: Chương 0 - Nguyễn Thị Ngọc Điệp
2 p | 160 | 18
-
Bài giảng Thống kê doanh nghiệp - ĐH Lâm Nghiệp
121 p | 94 | 15
-
Bài giảng môn Kế toán ngân hàng: Phần 2 - Trần Nguyễn Trùng Viên
56 p | 122 | 14
-
Bài giảng môn Kế toán ngân hàng: Phần 1 - Trần Nguyễn Trùng Viên
51 p | 136 | 13
-
Bài giảng môn Kế toán quản trị - Chương 6: Phân tích mối quan hệ chi phí, sản lượng, lợi nhuận (CVP)
22 p | 109 | 9
-
Bài giảng môn Kế toán xác định kết quả kinh doanh và lập báo cáo tài chỉnh (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Trình độ: Trung cấp) - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu
85 p | 25 | 8
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 1 - Ths. Đinh Xuân Dũng
31 p | 131 | 7
-
Bài giảng môn học Kế toán tài chính 1: Chương 7 - Nguyễn Thị Mộng Điệp
29 p | 83 | 6
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp: Chương 0 - Nguyễn Hoàng Phi Nam
5 p | 67 | 6
-
Bài giảng môn Kế toán quản trị - Chương 3: Tính giá thành trong doanh nghiệp
32 p | 125 | 6
-
Bài giảng môn kế toán doanh nghiệp - Chương 3
11 p | 88 | 6
-
Bài giảng môn Kế toán quản trị - Chương 1: Tổng quan kế toán quản trị
12 p | 58 | 5
-
Bài giảng môn Kế toán tài chính 2: Chương 4 - ThS. Dương Thị Ngọc Bích
17 p | 80 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn