intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Khoa học tự nhiên lớp 7 bài 7: Hóa trị và công thức hóa học

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:50

41
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Khoa học tự nhiên lớp 7 bài 7 "Hóa trị và công thức hóa học" được biên soạn với mục tiêu giúp các em học sinh trình bày được khái niệm về hoá trị cho chất cộng hoá trị, biết cách viết công thức hoá học. Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học của hợp chất. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Khoa học tự nhiên lớp 7 bài 7: Hóa trị và công thức hóa học

  1. KHỞI ĐỘNG
  2. Chất nào là đơn chất? Chất  nào là hợp chất. Nêu đặc  điểm liên kết của các  nguyên tử trong mô hình  phân tử các chất.
  3. Bài 7: Hoá trị và công thức hoá  h ọc (3 tiết)
  4. MỤC TIÊU ­ Trình bày được khái niệm về hoá trị cho chất cộng hoá trị, biết  cách viết công thức hoá học.    ­ Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn  giản thông dụng.         ­ Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức  hoá học của hợp chất.          ­ Tính được phẩn trăm nguyên tố trong hợp chất khi biết công  thức hoá học của nó.      ­ Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần  trăm nguyên tố và khối lượng phần tử.
  5. Cấu trúc 1 2 3 • Công thức hoá • Hoá trị • Lập Công thức học  Cách xác định hoá học của  Công thức hoá học của  Quy tắc hoá trị hợp chất đơn chất  Lập CTHH của hợp  Công thức hoá học của chất khi biết hoá trị hợp chất  Lập CTHH của hợp  Ý nghĩa công thức hoá chất theo phần trăm học các nguyên tố  Tính phần trăm khối
  6. Tiết 1 I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC 1. Công thức hoá học của đơn  chất
  7. N Cu C 2 Copper Carbon Khí Nitrogen O 3 Au O Gold 2 Khí oxygen Ozon 
  8. O 3 N C 2 Cu Bảng 1: Tìm hiểu về công thức hóa học của đơn chất Số nguyên tử cấu tao  ̣ Công  Số nguyên  Đơn chất  nên 1 phân tử cua  ̉ thức hóa  tố chất hoc̣ Au Copper Kim loaị Gold Cacbon Khí  O Oxygen  2 Phi kim  Khí  Nitrogen Khí  Ozon
  9. O 3 N C 2 Cu Bảng 1: Tìm hiểu về công thức hóa học của đơn chất Số nguyên tử cấu tao  ̣ Công  Số nguyên  Đơn chất  nên 1 phân tử cua  ̉ thức hóa  tố chất hoc̣ Au Copper 1 1 Cu Kim loaị Gold 1 1 Au Cacbon 1 1 C Khí  1 2 O2 Oxygen  O Phi kim  Khí  2 1 2 N2 Nitrogen Khí  1 3 O3 Ozon
  10. Giả sử KHHH của đơn Số nguyên tử Công Số cấu tạo nên 1 thức chất là A, số nguyên tử Đơn chất nguyên phân tử của hóa trong 1 phân tử chất là n. tố chất học Hãy chỉ ra cách viết CTHH Đồng 1 1 Cu chung của đơn chất. Kim loại Vàng 1 1 Au Cacb 1 1 C An on Khí Kim loại: n = 1 -> CTHH là 1 2 O2 - Phi Oxi KHHH. kim Khí 1 2 N2 - Phi kim: Nito Rắn: n = 1 -> CTHH là KHHH. Khí 1 3 O3 Lỏng: n = 2, 3 -> CTHH: A2, Ozon
  11. Bài tập 1: Viết CTHH của: Đơn chất CTHH Khí chlorine (biết phân tử có 2 nguyên tử  Cl2 chlorine) Aluminium (biết phân tử có 1 nguyên tử  Aluminium) Al Phân tử Brominium có 2 nguyên tử  Br2 brominium 4 phân tử Chlorine 4 Cl2
  12. 2. Công thức hoá học của hợp  chất
  13. O H H Nước C Ca C  THẢO LUẬN  Na Cl O O O Muối  ăn Canxi cacbonat O C O Cacbonic
  14. H OH Hoàn C Nước thành OCa C O O O C O Na Cl bảng sau: Canxi cacbonat: Cacbonic Muối ăn Số nguyên tố Số nguyên tử Công thức hóa Hợp chất tạo nên hợp mỗi nguyên tố học chất Nước Muối ăn Canxi cacbonat Khí cacbonic
  15. Số nguyên tố Số nguyên tử Công thức hóa Hợp chất tạo nên hợp mỗi nguyên tố học chất Nước 2 2 H và 1 O H2O Muối ăn 2 1 Na và 1 Cl NaCl 1 Ca; 1 C và 3 Canxi cacbonat 3 CaCO3 O Khí cacbonic 2 1 C và 2 O CO2 Công thức hóa học của hợp chất gồm những gì? Ø Gồm kí hiệu hóa học của những nguyên tố tạo ra chất và kèm theo chỉ số nguyên tử ở dưới chân kí hiệu.
  16. Giả sử hợp chất chứa 2 nguyên tố là A và B, số nguyên tử trong một phân tử chất là x, y. Hãy chỉ ra cách viết CTHH chung CTHH: AxBy hoặc AxByCz của hợp chất. B có thê la ̉ ̀ nhóm nguyên tử và được viết ở  ̣ Ca(OH)2,   Al2(SO4)3 .... phía bên phaỉ . Ví du:  */x,y là chỉ số nguyên tử. Nếu chỉ số bằng 1 thì  không ghi. */ Trong hợp chất giữa kim loai va ̣ ̀ phi kim,  KHHH cua  ̉ phi kim viết bên phaỉ . Ví du:  ̣ NaCl, CuO, FeS.... 
  17. PHIẾU HỌC TẬP 1 1. Hoàn thành bảng sau: Nguyên tố hoá học tạo nên Số nguyên tử của mỗi Các hợp chất thông dụng hợp chất nguyên tố Ammonia, NH3 Saccharose (đường ăn), C12H22O11 Sodium chloride (muối ăn), NaCl Nước, H2O Sodium bicarbonate, NaHCO3
  18. Công thức hóa học của Nước cho ta biết những thông tin - gì? Nước do nguyên tố H và O tạo nên. - Trong phân tử có 2 H và 1 O. - PTK: 18 amu. ̉ ước: H2O CTHH cua n
  19. 3. Ý nghĩa của CTHH Ø Công thức hóa học cho ta biết được: v Tên nguyên tố tạo nên chất. v Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất. v Phân tử khối của chất.
  20. Bài tập 3: Nêu ý nghĩa của CTHH sau: a) Sunfuric acide: H2SO4 b) Điphotphorus pentaoxide: P2O5 Công thức H2SO4 cho ta Công thức P2O5 cho ta biết: biết: • Có 2 nguyên tố tạo nên • Có 3 nguyên tố tạo nên chất là: P và O. chất là: H, S và O. • Số nguyên tử của mỗi • Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 phân nguyên tố có trong 1 phân tử là: 2P và 5O tử là: 2H, 1S và 4O. • PTK là 142 amu. • PTK là 98 amu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2