intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 12: Kế toán vốn chủ sở hữu

Chia sẻ: Lotus_123 Lotus_123 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:17

227
lượt xem
31
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vốn chủ sở hữu là các nguồn vốn thuộc sở hữu của chủ doanh nghiệp và các thành viên trong công ty liên doanh hoặc các cổ đông trong các công ty cổ phần. Có 3 nguồn tạo nên vốn chủ sở hữu: số tiền góp vốn của các nhà đầu tư, tổng số tiền tạo ra từ kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (lợi nhuận chưa phân phối) và chênh lệch đánh giá lại tài sản.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 12: Kế toán vốn chủ sở hữu

  1. MÔN HỌC NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Copyright © 2009 by UEF
  2. CHUYÊN ĐỀ 12 KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU
  3. Đặc tính của công ty cổ phần Tồn tại liên tục và Thực thể pháp lý tách biệt khả năng chuyển nhượng quyền sở hữu Tách biệt giữa quyền sở hữu Trách nhiệm hữu hạn và quyền quản lý Thuế TNDN và Ràng buộc bởi thuế TNCN (cổ tức) các quy định pháp luật
  4. Quyền của cổ đông Quy • Biểu quyết • Nhận cổ tức • Nhận vốn cổ phần khi công ty ngừng hoạt động • Duy trì tỷ lệ sở hữu
  5. Vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu VỐN CHỦ SỞ HỮU 2008 2007 Vốn đầu tư của chủ sở hữu$ 20,000 $ 10,000 Thặng dư vốn cổ phần 190,000 90,000 Cổ phiếu quỹ (12,000) -0- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 130,417 42,990 Tổng cộng vốn chủ sở hữu $328,417
  6. Vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu Cổ phiếu phổ thông hay cổ phiếu Cổ phiếu phổ thông hay cổ phiếu thường thể hiện quyền sở hữu của các thường thể hiện quyền sở hữu của các nhà đầu ttư trong công ty cổ phần. nhà đầu ư trong công ty cổ phần.
  7. Vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu Mệnh nh giá cổ phiếu là giá trịị quy Mệ giá giá cổ phiếu là giá tr quy Mệ giá cổ Mệnh nh cổ phiịịnh là gì?mỗii cổ phiếu (10.000đ). đ ếnh cho m ỗ cổ phiếu (10.000đ). đ u cho phiếu là gì?
  8. Vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu đang Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu đang llà chênh llệch giữa mệnh llưu hành llà số cổ à chênh ệch giữa mệnh ưu hành à số cổ phiếu hiện đang giá và giá phát hành phiếu hiện đang giá và giá phát hành được các cổ đông cổ phiếu. được các cổ đông cổ phiếu. nắm giữ.. nắm giữ
  9. Víí dụ Ví dụ V Vào ngày 1.4.2008, công ty MCC Vào ngày 1.4.2008, công ty MCC phát hành 1.000.000 cổ phiếu phổ phát hành 1.000.000 cổ phiếu phổ thông vớii giá phát hành 110.000đ/CP thông vớ giá phát hành 110.000đ/CP Nghiệp vụ TKĐỨ Nợ Ngày Có Tiền 01.04 111 110,000 Vốn đầu tư của chủ SH 4111 10,000 Thặng dư vốn cổ phần 4112 100,000 Phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh giá
  10. Vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu Vốn đầu ttư của chủ Vốn đầu ư của chủ Cổ phiếu qusau thuếtrịị cổ sở hữu là vốn góp Cổ iphiếu n ỹ là thuế cổ sở hữu là vốn góp Lợ i nhuậ qusau giá tr Lợ nhuận ỹ là giá phiếu đượcối là khomuacủa các nhà đầu ttư để công ty muac ủa các nhà đầu ư để chưa phânượcối là khoản chưa ếu đ ph công ty ản thành lập mới hoặc phi phân ph llợllạnhuận tích clũyphiếulạcông thành lập mới hoặc nhu ận số cổ gi ữ u công iiạii trong tích lũyphiữ l ại. ợ trong số ổ gi ế i. mở rrộng doanh mở ộng doanh ty đã phát hành. ty đã phát hành. nghiệp. nghiệp.
  11. Víí dụ Ví dụ V Vào ngày 10.8.2008, công ty MCC Vào ngày 10.8.2008, công ty MCC mua llạii 100.000 cổ phiếu phổ thông mua ạ 100.000 cổ phiếu phổ thông do công ty đã phát hành vớii giá mua do công ty đã phát hành vớ giá mua 120.000đ/CP 120.000đ/CP Nghiệp vụ TKĐỨ Nợ Ngày Có Cổ phiếu quỹ 01.04 419 12,000 Tiền gửi NH 112 12,000 Mua lại cổ phiếu đã phát hành
  12. Lợii nhuận chưa phân phốii Lợ nhuận chưa phân phố • Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ Cộng (+) Lợi nhuận trừ (–) Lỗ Trừ (–) Cổ tức công bố 421 SDĐK Cổ tức công bố Lỗ Lợi nhuận SDCK
  13. Lợii nhuận chưa phân phốii Lợ nhuận chưa phân phố Công ty MCC năm 2007 và 2008 Công ty MCC năm 2007 và 2008 Lợi Tăng lợi nhuận Số dư lợi nhuận chưa phân phối nhuận sau thuế Cổ tức Năm chưa phân $ phối 0 2004 2005 $ 52,990 $10,000 $42,990 42,990 2006 107,427 20,000 87,427 130,417
  14. Cổ ttức Cổ ức • Công ty công bố cổ tức khi – Có lợi nhuận – Có đủ tiền để thanh toán • Ngày công bố – Công ty phát sinh trách nhiệm thanh toán cổ tức • Ngày ghi sổ – Xác định cổ đông nào sẽ nhận cổ tức • Ngày thanh toán – Chuyển cổ tức cho cổ đông
  15. Cổ ttức Cổ ức • Ngày công bố cổ tức Nghiệp vụ TKĐỨ Nợ Ngày Có Lợi nhuận chưa PP 01.05 421 10,000 Cổ tức phải trả 3388 10,000 Công bố cổ tức
  16. Cổ ttức Cổ ức • Ngày ghi sổ- không ghi nhận nghiệp vụ • Ngày thanh toán Nghiệp vụ TKĐỨ Nợ Ngày Có Cổ tức phải trả 01.07 3388 10,000 Tiền gửi NH 112 10,000 Thanh toán cổ tức
  17. Kết thúc phần 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2