intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 2: Making arrangement (Language focus)

Chia sẻ: Thái Từ Khôn | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:11

21
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 2: Making arrangement (Language focus) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh ôn tập cấu trúc S + be + going to + bare infinitive và các sử dụng "be going to"; ôn tập về tương lai đơn và tương lai gần; thực hành viết lại câu với các câu trúc đã học;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 2: Making arrangement (Language focus)

  1. • Look at these pictures. Then answer the question.     What are they going to do tonight? a) b) He is going to do his homework. They are going to read books. c) d) They are going to watch TV. They are going to play chess.
  2. Monday, October …., 2021
  3. Unit 2: MAKING ARRANGEMENTS (Language focus)    Talk about intentions with “be going to” ­ Form:   S + be + going to + bare infinitive (Vo) ­ Usage: Dùng để diễn tả một sự việc, một dự định,  một kế hoạch sắp xảy ra và chắc chắn sẽ xảy  ra trong tương lai.  Eg: Nga has a movie ticket.  She’s going to see a movie. Note: I am going to go fishing.       I am going fishing.
  4. * Translate into English Ngày mai tôi sẽ đi thăm anh ấy. 1. I will visit him tomorrow. 2. I am going to visit him tomorrow. simple future near future  Dùng để diễn tả 1 hành   Dùng để diễn tả 1 hành động  động  sẽ xảy ra trong tương lai. (Hành  sẽ xảy ra trong tương lai. động này có sự sắp xếp và chuẩn  (Hành động này được quyết bị trước một cách kỹ lưỡng)  định ngay tại thời điểm nói,  không có sự sắp xếp và chuẩn bị trước)
  5. 1. Say what the people are going to do. a. Quang and Nam bought new fishing rods yesterday.  They are going (to go) fishing. b. Trang’s mother gave her a new novel this morning and she  has no homework today.  She is going to read a new novel. c. Van has a lot of homework in Math and she is going to  have Math at school tomorrow.  She is going to do her homework in Math. d. Mr. Hoang likes action movies very much and there’s  an interesting action movie on TV tonight.  He is going to watch an action movie on TV tonight. e. Hien’s friend invited her to his birthday party.   She is going to give him a birthday present.
  6. 2. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first: Note:  He is going to paint the door this weekend. …be + going to + Vo…       He intends to paint the door this weekend. …intend + to­infinitive…   talk about intentions …plan + to­infinitive…       He plans to paint the door this weekend. 1. I intend to come over to pick you up. going to come over to pick you up.  I am…………………………………………………… 2. The children don’t plan to play soccer this afternoon. going to play soccer this afternoon.  The children aren’t…………………………………… 3. What is she going to cook for lunch?. she plan/ intend to cook for lunch  What does…………………………………………..…?
  7. 3. Supply the correct form or tense of the verbs in brackets. 1. The earth (circle) circles …………….the sun once every 365 days. will listen/ are going to listen 2. Mai and Lan (listen) …………………………………………………. to a new CD of pop music tonight. 3. Yesterday I (be)was didn’t………… …….....busy, so I (not have) have ……….…time to phone you. am going to visit 4. I’ll have a holiday next month. I (visit)……......…..…………...……Hue. 5. We usually (go) go ……….. to the library three times a week, but last went(go) …………...twice week we is going to rain 6. Look at the black clouds. It (rain) …………………………..
  8. - Learn grammar notes - Do exercises again. - Make 3 sentences, using “be going to”
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2