intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 3: At home (Language focus)

Chia sẻ: Thái Từ Khôn | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:13

23
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 3: At home (Language focus) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh làm quen với các từ vựng: empty, tidy, sweep, dust, feed, fish tank, garbage; ôn tập về cấu trúc, cách sử dụng, lưu ý khi sử dụng động từ tình thái; thực hành hoàn thành đoạn hội thoại với “have to” hoặc “must”;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 3: At home (Language focus)

  1. Chatting  What do you do in your free time?  Do you help your parents at home?  What do you have to do to help them?
  2. Wednesday, October 20th, 2021
  3.  Ne w wo rds : - empty (v): đổ, trút ra - tidy (v):  sắp xếp cho ngăn nắp - sweep (v): quét - dust (v): phủi bụi - feed (v): cho ăn - fish tank (n): bể cá  ­ garbage (n): rác
  4.  Grammar: MODAL VERBS  (ĐỘNG TỪ TÌNH THÁI) 1. Have to: phải  obligation (sự bắt buộc) Eg.: Mrs Vui: I’m going to be home late tonight. I have to visit Grandma after work.  FORM: S + have to + Vo  USAGE: diễn tả sự bắt buộc (do ngoại cảnh, không xuất phát từ người nói)  NOTE: not have to: không cần thiết phải làm gì Eg.: You don’t have to get up early on the weekend.
  5.  Grammar: MODAL VERBS  (ĐỘNG TỪ TÌNH THÁI) 2. Must: phải  obligation (sự bắt buộc) Eg.: Nam: Would you like to play soccer? Ba: I’m sorry. I must do my homework.  FORM: S + must + Vo  USAGE: diễn tả sự bắt buộc (xuất phát từ tình cảm, mong muốn của người nói)  NOTE: - must: chỉ dùng ở thì hiện tại và tương lai. - must not: không được phép làm gì (Eg.: You mustn’t park here.) - Ta có thể dùng must thay cho have to
  6.  Match each verb with suitable picture: feed clean sweep tidy empty dust a) b) c) d) e) f)
  7. 1) 1. Complete the dialogue with “have to” or “must”: Nga: Can you come to the movies, Lan? 2) must/ have to do Lan: No. I (0)…………………………..my chores. Nga: What do you have to do? 3) must/ have to tidy Lan: I (1)…………..................my must/ have to dust bedroom. Then I (2)…….......………. must/ have to sweep the living-room and I (3).......……………………….the kitchen floor, too. 4) Nga: That won’tmust/ take long. haveWhat else? to clean Lan: I (4)…………………………………. must/ have to empty the fish tank and then I (5)…….……….……………..the garbage. 5) must/ have to feed Finally, I (6)……………….…………..the dog. Nga: Ok. Let’s start. Then we can go out. 6)
  8.  Grammar: MODAL VERBS  (ĐỘNG TỪ TÌNH THÁI) 3. Ought to = should: nên  Advice (lời khuyên) Eg.: Lan: I have a terrible headache. Nam: You should go to the doctor. You ought to go to the doctor.  FORM: S + should /ought to + Vo  USAGE: khuyên ai nên làm gì  NOTE: shouldn’t = oughtn’t to: không nên
  9. Look at the situation. Hoa is very sad because she failed her English test. What do you say to advise her? “You should study harder.” Or “You ought to study harder.”
  10. 2. Use “ought to” to give advice for these people. You ought to You ought to get up earlier. eat more fruit and vegetables You ought to go to the dentist’s.
  11. Homework - Learn grammar notes by heart. - Do all exercises again. - Prepare: Language focus (cont.)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0