intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2020-2021 - Tuần 6: Chính tả Bài tập làm văn (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

Chia sẻ: Mạc Lăng Thiên | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:11

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2020-2021 - Tuần 6: Chính tả Bài tập làm văn (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh luyện tập nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng theo hình thức văn xuôi; làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/oeo, s/x vào chỗ trống;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2020-2021 - Tuần 6: Chính tả Bài tập làm văn (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

  1. * Viết:  oàm oạp cái kẻng lời khen
  2. Bài tập làm văn             Một  lần,  Cô­li­a  phải  viết  bài  văn  kể  những  việc  đã  làm  giúp  mẹ.  Bạn  rất  lúng  túng  nên  đã  kể  cả  việc  chưa  bao  giờ  làm  như  giặt  quần  áo.  Mấy  hôm  sau,  mẹ  bỗng  bảo bạn đi giặt quần áo. Lúc đầu, bạn rất  ngạc  nhiên,  nhưng  rồi  vui  vẻ  làm  vì  đó  là  việc bạn đã nói trong bài văn.
  3. * Tìm hiểu nội dung bài ­ H: Vì sao Cô­li­a ngạc nhiên khi mẹ bảo giặt quần áo ? ­ Vì em chưa giặt quần áo bao giờ, nhưng rồi em vui vẻ  làm vì đó là việc mà em đã nói trong bài văn. ­ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ? ­ Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng của người. ­ Tên riêng nước ngoài được viết như thế nào? ­Viết hoa chữ cái đầu tiên; đặt gạch nối giữa các tiếng.
  4. Bài tập làm văn ** Hướng dẫn viết từ khó Cô­li­a giặt quần  áo bỗng vui vẻ
  5. Soát l         M ỗi  ột lần, Cô­li­a phải viết bài  văn kể những việc đã làm giúp mẹ.  Bạn rất lúng túng nên đã kể cả việc  chưa bao giờ làm như giặt quần áo.  Mấy hôm sau, mẹ bỗng bảo bạn đi  giặt  quần  áo.  Lúc  đầu,  bạn  rất  ngạc nhiên, nhưng rồi vui vẻ làm vì  đó là việc bạn đã nói trong bài văn.
  6. Bài 2: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để  điền vào chỗ trống ?       a) ( khe o , kho e okho eo ): ………chân khoẻo b) ( khẻo, khoẻo): người lẻo…… ngoéo c ) ( nghéo, ngoéo): ………tay
  7. Bài 3: Điền vào chỗ trống s hay x:     Giàu đôi con mắt, đôi tay s Tay…iêng làm l ụng, mắt hay kiếm tìm            Hai con mắt mở ta nhìn s Cho  sâu, cho…áng mà tin cu ộc đời.
  8. Bài 3b: Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay  dấu ngã ?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1