intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 20: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Sức khỏe (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

Chia sẻ: Mạc Lăng Thiên | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:13

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 20: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Sức khỏe (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh mở rộng và làm phong phú vốn từ thuộc chủ điểm Sức khỏe; biết thêm một số từ ngữ nói về sức khỏe của con người và tên một số môn thể thao; nắm được một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khỏe;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 20: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Sức khỏe (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ      Đọc đoạn văn kể về công việc làm trực nhật  của tổ em và chỉ rõ các câu kể Ai làm gì? Có  trong đoạn văn.
  2. Luyện từ và  câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHOẺ Bài 1. Tìm các từ ngữ: (Thảo luận nhóm đôi) Động từ a) Chỉ những hoạt    M: t ập luyện,  ộ, chạy, chơi thể                       đi b ................................................................................................... . động có lợi cho sức  thao, an dưỡng, ăn uống điều  .................................................................................................................................................................. khoẻ độ, nhảy dây, đá cầu, giải trí,... ...................................................................................................................................................................... .. Tính từ b) Chỉ những đặc  M: vạm                  , lực lưỡng, chắc nịch,  điểm của một cơ  vỡ,  ,................................................................................................................ cường tráng, nhanh nhẹn, cân đối,  thể khoẻ mạnh rắn rỏi, săn chắc,...  ................................................................................................................................................................ ...........................................................................................................................................................
  3. Nhanh nhẹn,... Cường tráng, lực  Cân đối, rắn  lưỡng, săn chắc,  rỏi... chắc nịch,...
  4. Luyện từ và  câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHOẺ Bài 2: Kể tên các môn thể thao mà em biết.    bóng đá, bóng chuyền, cầu lông, chạy, nhảy  cao, nhảy xa, đẩy tạ, cử tạ, bắn súng, bơi,  vật, trượt băng nghệ thuật, nhảy ngựa, trượt  tuyết, bắn súng, thể dục nhịp điệu, cờ vua, cờ  tướng, lướt ván, võ Wushu, võ karate, khúc  côn cầu … Trò chơi tiếp sức
  5. Luyện từ và  câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHOẺ Bài 3: Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ  trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau: a. Khoẻ như .......... trâu    M : Khoẻ như voi hùm     n  p       ệớ      b. Nhanh như              .......... ch đi sóc gió M : Nhanh như cắt                                                     Đặ      t câu v       ới một      trong các thành ng       ữ          trên.            
  6. Luyện từ và  câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHOẺ Bài 4: Câu tục ngữ sau đây nói lên điều gì? Ăn được ngủ được là tiên Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo. ­ Ăn được ngủ được là chúng ta có một sức khoẻ tốt.  ­ Khi có sức khoẻ tốt thì sống sung sướng chẳng kém gì  tiên.  ­ Không có sức khoẻ thì phải lo lắng về nhiều thứ.
  7. Câu hỏi Đáp án 1 B Ó N G Đ Á 1 2 B I A 2 3   Ô C H Ữ Ữ 3 4 B Ắ N S Ú N G 4 5 C H Ạ Y T I Ế P S Ứ C 5 6         C Ờ V U A 6 7 K É O C O K 7 8 N H Ả Y X A 8 9 N H Ả Y C A O O 9 10 D U N G D Ă N G D U N G D Ẻ Ẻ 10 Hàng ngang s Hàng ngang s Hàng ngang s Hàng ngang s ố ốố 9: G  6: G  4: G  7: G ố ồồồ m có 7 ch  8:  Gm có 5 ch m 7 ch m 6 ch ồ ữ cái. m có 7 ch ữữ  cái.  ữ  cái Đây là m  cái.  Đây là m .  Đây là môn th . Đây là m ữ  cái.  t môn đi ột trò ch Đây là m ộ ộ t môn th ể ộ ề  thao có nh t môn đi ơ i tn kinh mà  ậể thao trí tu ể p th ềằ  gồm ệ  n kinh mà  ểm  Hàng ngang s Hàng ngang số ố  1:  G 10: Gồm ồ m 6 ch 14 chữ ữ cái . Đây  cái.  là một Đây là m trò ộ chơi t môn th thường kèm  thao  bng gnhi ắồ ườ i th c hi ựhát Hàng ngang s Hàng ngang s m 16 quân, n ệ n vào bia, đích. Ng ng ề theou l ườ i th ượ bài t ch ự c hi ơ  2: G n ph ố 3: G ốướ i. M đồngệ ảườ  5: G n ph ỗ ồ i l giao m 3 ch i lồ ảấ y đà ch m 4 ch m 11 ch ữ ữ  cái.  Đây là môn th i tham gia dùng 1 lo ượ i cht ch trong ụ m chân l ơ đó i g y đ ạ cái .  cái.  c đi là các ô đen và ô trữ ồ có n v Đây là m m 2 đ ạ câu ch quy đ ế Đây là m ạ ộ ng.  ắi, m i, dùng s ộ hátạ ểộ t trò ch Ởộứ i vũ khí nh ỗ i đ "...dắt c bị thao dùng  nh dùng s t môn đi  Vi ơđi ệi có t trẻ ậ i trí tu n  ắ ề 10 đ t Nam có em  t xa khi ch ắ m b ừ chơi...." c b ệứn   ế ật  ất  n 20  ạ m đ đ ồậng đ cao v ượ ộ i gồm có 2 đ gmà chúng ta đang ch y ch ọ c cho qu t qua xà. Thành tích đ kinh mang tính đ ồ ơ ội.ội, đ  bóng tròn n ảng đ i. mốỗi v ượ ằ i ng i thi ớm gi ữu nhi m ế c tính b ườ i ch ằ ạ ng mét t y m ộ i đạộ ỗt đo a bàn chiu vào các lạ i có 5  i v n đị trí đ ườ    xà.  ỗng ể Nguy  vễịn Ng trúng đich ( th ngnh ọc Trng dành cho công an, b i cùng bám vào m  trí nào thì s ườ đ ng S ột s n 14 tu ổi đạt danh hi ơc tính thành tích b i giây to, dùng s ệu kiện tướng thế  ộ độằứi)ng mét c kéo đ ngườ ởỏ ườ ới ngườ  quanh bàn. i v ười lẽớ ượ n m ỗơi đ ội gồm có 11 ng ười. ội bạn về phía  gi ới. mình. 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1