YOMEDIA
ADSENSE
Bài giảng Ngôn ngữ miêu tả RDF - Lê Thanh Hương
133
lượt xem 15
download
lượt xem 15
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Bài giảng "Ngôn ngữ miêu tả RDF" do Lê Thanh Hương biên soạn cung cấp cho người học các kiến thức: Ứng dụng web thông minh, siêu dữ liệu, mô hình dữ liệu RDF, ràng buộc dữ liệu, thuộc tính có giá trị cấu trúc,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Ngôn ngữ miêu tả RDF - Lê Thanh Hương
- 9/10/2011 Chủ đề chính RDF RDFS Ngôn ngữ miêu tả RDF 2 Ứng dụng Web thông minh Siêu dữ liệu Mô tả thuộc tính ngữ nghĩa của một tài nguyên Web Ví dụ 1 quan hệ ngữ nghĩa giữa chúng Cổ vật – Địa điểm khai quật trang chủ Người – Ngày sinh của John Ví dụ 2 là Giám Bài báo khoa học – ngày xuất bản đốc Bản đồ - Tỷ lệ File audio - tần số lấy mẫu Yê Yêu Ảnh Ả h sốố - máy á ảảnhh Mục dữ liệu trong CSDL - Người nhập liệu Trang Web - chủ đề là Thư ký Trang chủ của Mary 3 4 1
- 9/10/2011 Siêu dữ liệu RDF - Resource Description Framework Công nghệ nền móng xử lý siêu dữ liệu Web; Giúp tạo ra sự liên tác giữa các ứng dụng trên Web trao đổi thông tin diễn dịch được bởi máy tính Ngôn ngữ biểu diễn thông tin về một TÀI NGUYÊN (resource) Web thông tin về một thứ gì đó có thể được định danh trên Web, ngay cả khi nó không thể được lấy về trực tiếp từ Web 5 6 Mục đích Nguyên lý cơ bản Tạo ra một mô hình dữ liệu đơn giản Phân tách rạch ròi biểu diễn ngữ nghĩa hình thức – có thể Cấu Cấ trúc t ú của ủ Mô hìhình h (đồ thị RDF) suy diễn Ngữ nghĩa diễn dịch Sử dụng các từ vựng dựa URI – cú pháp Cú pháp cụ thể (XML, TN, N3, …) XML Hai kiểu dữ liệu duy nhất Cho phép sử dụng các kiểu dữ liệu trong URI/URIref: l lược đồ XML Literal Cho phép tạo ra thông tin về bất cứ tài String hoặc kiểu dữ liệu XSD nguyên nào 7 8 2
- 9/10/2011 Mô hình dữ liệu RDF Các đối tượng chính Bộ ba: subject, predicate, object Tài nguyên Một diễn diễ tả: tả Tập Tậ cácá bộ ba b Subject S bj t của ủ một ột tuyên t ê bố RDF là một ột tài nguyên Thuộc tính Predicate của một tuyên bố RDF là thuộc tính của một tài nguyên Phát biểu Object : giá trị của thuộc tính đó 9 10 Ràng buộc Tài nguyên và URI Subject chỉ có thể là Tài nguyên là bất cứ thứ gì có định danh tham th chiếu hiế URI – node d ttrắng ắ ID Predicate Uniform Resource Identifiers (URI) – công tham chiếu URI cụ đơn giản cho phép xác định 1 tài Object nguyên tham chiếu URI URI, hằng giá trị trị, node trắng 11 12 3
- 9/10/2011 Ví dụ về tuyên bố RDF Thuộc tính có giá trị cấu trúc Ora Lassila is the creator of the resource The individual whose name is Ora Lassila, email , is the creator of p g http://www.w3.org/Home/Lassila. http://www w3 org/Home/Lassila http://www.w3.org/Home/Lassila. Subject (resource) http://www.w3.org/Home/Lassila Predicate (property) Creator Object (literal) “Ora Lassila” Thuộc tính có giá trị cấu trúc Thuộc tính có giá trị cấu trúc Subject (resource) http://www.w3.org/Home/Lassila Predicate (property) Creator Object (literal) SOMETHING Subject (resource) SOMETHING Predicate (property) Name Object (literal) “Ora Lassila” The individual referred to by employee id 85740 is named Subject (resource) SOMETHING Ora Lassila and has the email address lassila@w3.org. Predicate (property) Email The resource http://www.w3.org/Home/Lassila was created by this individual. Object (literal) lassila@w3.org 4
- 9/10/2011 Thuộc tính có giá trị cấu trúc Thông tin trong bộ ba Subject (resource) http://www.w3.org/Home/Lassila Predicate (property) Creator Object (resource) http://www.w3.org/staffid/85740 Subject (resource) http://www.w3.org/staffid/85740 Predicate (property) Name Object (literal) “Ora Lassila” Subject (resource) http://www.w3.org/staffid/85740 Predicate (property) Email Object (literal) lassila@w3.org 18 Sự khác nhau Ví dụ Các bảng trong CSDL Quan hệ: Số cột ột bất kỳ Vị từ trong logic bậc một: Nhiều đối số Bộ ba RDF: Một Subject, Subject 1 Object 19 20 5
- 9/10/2011 Ví dụ RDF Graph 1 Triple – bộ ba Tuyên bố RDF – nhiều bộ ba: Một đồ thị 22 URI URI > URL Biểu diễn 1 nút (subject hoặc object) URL = uniform resource locator Các thể hiện: Eric Miller, Miller xác định bởi xác định – lấy vể tài nguyên web http://www.w3.org/People/EM/contact#me URI = uniform resource identifier Loại thực thể (lớp): Person, xác định bởi http://www.w3.org/2000/10/swap/pim/contact#Per Tổng quát hơn son Xác định các tài nguyên không có địa chỉ giá trị thuộc tính: mailto:em@w3.org mạng Biể diễ Biểu diễn vịị từ Predicates P di t Các tổ chức – cá nhân có thể tự tạo ra các thuộc tính: mailbox URI và dùng chúng để xác định các sự vật http://www.w3.org/2000/10/swap/pim/contact#mailbox (cụ thể hoặc trừu tượng) 23 24 6
- 9/10/2011 URI Ref , URI Fragment Tiếp Một tham chiếu URI là một URI có thể có URIref = URI reference định danh bộ phận ở cuối: Æ nhiều hiề tài nguyênê khác khá nhau h Tham chiếu URI của một file RDF với nhiều định nghĩa Để xác định một "bộ phận" của URI, sử dụng # Ví dụ: http://example.org/index#person 25 26 Cú pháp RDF/XML Cú pháp RDF/XML Eric Miller Dr. 27 28 7
- 9/10/2011 Namespace Một số Qname thông dụng Tránh phải sử dụng URI đầy đủ @prefix rdf: http://www.w3.org/1999/02/22-rdf-syntaxns# @prefix rdfs: http://www.w3.org/2000/01/rdf http://www.w3.org/2000/01/rdf-schema# schema# XML Qualified Q lifi d N Names (Q (Qnames- tiếp ế đầu ầ @prefix dc: ngữ) @prefix ex: Gắn một tiền tố (prefix) với một URI; @prefix exterms: (:) + tên địa phương @prefix exstaff: @prefix ex2: 29 30 Ví dụ http://www.example.org/index.html has a creation-date Ora Lassila is the creator of the resource g whose value is August 16, 1999. http://www.w3.org/Home/Lassila. http://www.example.org/index.html has a language whose value is English. Ora Lassila xmlns:s="http://description.org/schema/" 8
- 9/10/2011 Ví dụ . "August 16, 1999" . "en". RDF containers Bag. Sử dụng khi giá trị của một thuộc tính là Danh sách không sắp xếp các tài nguyên tập hợp hoặc hằng ằ giá trị. bag Dùng để khai báo một thuộc tính đa giá trị sequence và thứ tự các giá trị không mang ý nghĩa. alternative Cho phép các giá trị trùng nhau. 35 9
- 9/10/2011 Ví dụ Ví dụ Các sinh viên tham gia khóa học số 6.001 là Amy, Tim, John, Mary, và Sue Ví dụ Các sinh viên tham gia khóa học số 6.001 là Amy, Tim, John, Mary, và Sue Sequence > Danh sách có thứ tự Thứ tự các giá trị của 1 thuộc tính mang ý nghĩa. Ví dụ thứ tự từ điển. / d ag Cho phép giá trị trùng nhau nhau. 10
- 9/10/2011 Alternative Ví dụ Source code của X11 có thể được tìm thấy tại Danh sách tài nguyên và hằng giá trị thay ftp.x.org, ftp.cs.purdue.edu, hoặc ftp.eu.net thế cho một giá trị thuộc tính. tính Chỉ chọn một trong danh sách các giá trị. Ví dụ Thuộc tính bộ chứa vs lặp thuộc tính Source code của X11 có thể được tìm thấy tại ftp.x.org, ftp.cs.purdue.edu, hoặc ftp.eu.net Sue đã viết các ấn phẩm "Anthology of Time", "Zoological Reasoning", "Gravitational Gravitational Reflections Reflections". /> Các ấn phẩm không có mối liên hệ nào ngoài việc cùng có một tác giả 11
- 9/10/2011 Tiếp Tuyên bố về tuyên bố khác Hội đồng gồm Fred, Wilma, Dino đồng ý với nghị Tuyên bố: quyết. “O L “Ora Lassila il iis th the creator t off th the resource http://www.w3.org/Home/Lassila”. htt // 3 /H /L il ” RDF coi đây như một sự thật (fact). Xét tuyên bố: “Ralph Swick says that Ora Lassila is the creator of the resource http://www.w3.org/Home/Lassila” Ba người như một chủ Khô có Không ó nghĩa hĩ nói ói về ề chủ hủ thể L Lassila il mà à là về ề thể. tuyên bố của Ralph Không cần thiết phân tách Tuyên bố về tuyên bố Tiếp Sử dụng các thuộc tính sau: “Ralph Swick says that Ora Lassila is the creator of the resource subject http://www.w3.org/Home/Lassila” Chỉ định tài nguyên được mô tả bởi tuyên bố. Giá trị của thuộc tính subject bj t là tài nguyên ê màà ttuyên ê bố nói ói về ề (e.g., ( http://www.w3.org/Home/Lassila). predicate Chỉ định thuộc tính ban đầu object Giá trị type Giá trị của thuộc tính này mô tả kiểu của tài nguyên mới tạo ra ra. RDF:Statement. 12
- 9/10/2011 Tiếp Bài tập: diễn tả bằng RDF “Ralph Swick says that Ora Lassila is the creator of the resource http://www.w3.org/Home/Lassila” Oracle Corporation (NASDAQ: ORCL) and Sun Microsystems Sun Microsystems, Inc. (NASDAQ: JAVA) develops the technologies that power the global marketplace. Sun can be Ora Lassila found in more than 100 countries and on the Web at Ralph Swick Oracle O l (NASDAQ (NASDAQ: ORCL) iis th the world's ld' llargestt enterprise t i software company. For more information about Oracle, please visit our Web site at http://www.oracle.com. 50 Từ vựng RDF FOAF Tập các URI (không phải các từ) Dự án FOAF (http://www.foaf-project.org/): định nghĩa thuật ngữ (bởi RDF) cho các trang Mỗi tổ chức hứ địđịnh h nghĩa hĩ từ vựng riêng iê cho h mình ì h sử ử dụng d các á h homepage cá á nhân, hâ tổ chức, hứ ctyt màà máy á tí tínhh có ó tiền tố URI riêng. thể hiểu.. ví dụ: Dublin Core (dc:title, dc:creator, dc:date, …). Tập trung mô tả người, liên kết giữa người và mọi RDF không phân tích URIs và không diễn dịch cho bất cứ tiền thứ khác trên Web: tố chung nào. tạo ra tài liệu, tham dự các cuộc họp họp, URI thường chỉ đến vị trí mà nội dung thông tin về tài nguyên có trong các bức ảnh, vv có thể được tìm thấy. FOAF Vocabulary: http://xmlns.com/foaf/0.1/ 51 52 13
- 9/10/2011 Bài tập tìm hiểu Bài tập tìm hiểu Dublin Core Recent Dublin Core enhancement: DCMI đặc tả: đặ tả http://dublincore.org/documents/dces/ htt //d bli /d t /d / Metadata Terms Namespace: Specification: xmlns:dc="http://purl.org/dc/elements/1.1/" http://dublincore.org/documents/dcmi-terms/ FOAF Namespace: xmlns:dcterms=http://purl.org/dc/terms/ đặc ặ tả: http://xmlns.com/foaf/spec/ p p Namespace: RSS 1.0 xmlns:foaf="http://xmlns.com/foaf/0.1/" http://en.wikipedia.org/wiki/RSS_(file_format) 53 54 Nút trắng Ví dụ Đôi khi trong quá trình chi tiết hóa việc mô tả các quan hệ Thêm nút mới Nếu nút này không bao giờ được tham chiếu tới ngoài đồ thị RDF hiện tại Æ không nhất thiết phải có tên. exstaff:85740 exterms:address exaddressid:85740 . exaddressid:85740 exterms:street "1501 Grant Avenue" . exaddressid:85740 exterms:city "Bedford" . exaddressid:85740 exterms:state "Massachusetts" . exaddressid:85740 exterms:postalCode "01730" . 55 56 14
- 9/10/2011 Ví dụ exstaff:85740 exterms:address _:joaddress. _:joaddress exterms:street "1501 Grant Avenue" . _:joaddress exterms:city "Bedford" . _:joaddress exterms:state "Massachusetts" . _:joaddress exterms:postalCode "01730" . 57 15
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn